Phần hướng dẫn giải bài tập SGK Hình học 9 Bài 3 Bảng lượng giác sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các dạng bài tập từ SGK Toán 9.
-
Bài tập 18 trang 83 SGK Toán 9 Tập 1
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn tới chữ số thập phân thứ tư):
a) \(sin{40^0}{12'}\)
b) \(cos {52^0}{54'}\)
c) \(tg {63^0}{36'}\)
d) \(cotg {25^0}{18'}\)
-
Bài tập 19 trang 84 SGK Toán 9 Tập 1
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng:
a) \(sinx=0,2368\)
b) \(cosx=0,6224\)
c) \(tgx= 2,154\)
d) \(cotgx=3,251\)
-
Bài tập 20 trang 84 SGK Toán 9 Tập 1
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chỉnh) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) :
a) \(sin{70^0}{13'}\)
b) \(cos25^{\circ}32'\)
c) \(tg43^{\circ}10'\)
d) \(cotg32^{\circ}15'\)
-
Bài tập 21 trang 84 SGK Toán 9 Tập 1
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ), biết rằng:
a) \(sinx=0,3495\)
b) \(cosx=0,5427\)
c) \(tgx=1,5142\)
d) \(cotgx=3,163\)
-
Bài tập 22 trang 84 SGK Toán 9 Tập 1
So sánh:
a) \(sin 20^{\circ}\) và \(sin70^{\circ}\)
b) \(cos25^{\circ}\) và \(cos63^{\circ}15'\)
c) \(tg73^{\circ}20'\) và \(tg45^{\circ}\)
d) \(cotg2^{\circ}\) và \(cotg37^{\circ}40'\)
-
Bài tập 23 trang 84 SGK Toán 9 Tập 1
Tính:
a) \(\frac{sin25^{\circ}}{cos65^{\circ}}\)
b) \(tg 58^{\circ}-cotg32^{\circ}\)
-
Bài tập 24 trang 84 SGK Toán 9 Tập 1
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần :
a) \(sin 78^{\circ}, cos14^{\circ}, sin47^{\circ},cos87^{\circ}\)
b) \(tg{73^0},cotg{25^0},tg{62^0},cotg{38^0}\)
-
Bài tập 25 trang 84 SGK Toán 9 Tập 1
So sánh:
a) \(tan25^o\) và \(sin25^o\)
b) \(cot32^o\) và \(cos32^o\)
c) \(tan45^o\) và \(cos45^o\)
d) \(cot60^o\) và \(sin30^o\)
-
Bài tập 39 trang 111 SBT Toán 9 Tập 1
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm:
sin39013’; cos52018’; tg13020’; cotg10017’; sin450; cos450
-
Bài tập 40 trang 111 SBT Toán 9 Tập 1
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x:
a. sinx = 0,5446
b. cosx = 0,4444
c. tgx = 1,1111
-
Bài tập 41 trang 111 SBT Toán 9 Tập 1
Có góc nhọn x nào mà:
a. sinx = 1,0100
b. cosx = 2,3540
c. tgx = 1,6754
-
Bài tập 42 trang 111 SBT Toán 9 Tập 1
Cho hình dưới, biết: AB = 9cm, AC = 6,4cm, AN = 3,6cm, \(\widehat {AND} = {90^0};\widehat {DAN} = {34^0}\). Hãy tính:
a. CN
b. \(\widehat {ABN}\)
c. \(\widehat {CAN}\)
d. AD
-
Bài tập 43 trang 111 SBT Toán 9 Tập 1
Cho hình bên, biết: góc (ACE) = 900, AB = BC = CD = DE = 2cm. Hãy tính:
a. AD, BE
b. góc (DAC)
c. góc (BXD)
-
Bài tập 44 trang 112 SBT Toán 9 Tập 1
Đoạn thẳng LN vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm N của AB; M là một điểm của đoạn thẳng LN và khác với L, N. Hãy so sánh các góc (LAN) và góc (MBN)
-
Bài tập 45 trang 112 SBT Toán 9 Tập 1
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh:
a. sin250 và sin750
b. cos400 và cos750
c. sin380 và cos380
d. sin500 và cos500
-
Bài tập 46 trang 112 SBT Toán 9 Tập 1
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh
a. tg50028’ và tg630
b. cotg140 và cotg35012’
c. tg270 và cotg270
d. tg650và cotg650
-
Bài tập 47 trang 112 SBT Toán 9 Tập 1
Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương? Vì sao?
a. sinx – 1
b. 1 – cosx
c. sinx – cosx
d. tgx – cotgx
-
Bài tập 48 trang 112 SBT Toán 9 Tập 1
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh:
a. tg280 và sin280
b. cotg420 và cos420
c. cotg730 và sin170
d. tg320 và cos580
-
Bài tập 49 trang 112 SBT Toán 9 Tập 1
Tam giác ABC vuông tại A, có AC = \(\frac{1}{2}\).BC. Tính \(\sin \widehat B,cos\widehat B,tg\widehat B,\cot g\widehat B\)
-
Bài tập 50 trang 112 SBT Toán 9 Tập 1
Tính các góc của tam giác ABC, biết AB = 3cm, AC = 4cm và BC = 5cm
-
Bài tập 51 trang 112 SBT Toán 9 Tập 1
Để vẽ một tam giác cân có góc ở đáy 500 mà không có thước đo góc, một học sinh vẽ một tam giác cân có cạnh bên là 3cm, cạnh đáy 4cm. Tính góc ở đáy mà em học sinh đó đã vẽ. Sai số so với số đo phải vẽ là bao nhiêu?
-
Bài tập 3.1 trang 112 SBT Toán 9 Tập 1
Hãy so sánh
a) sinα và tgα (0o < α < 900);
b) cosα và cotgα ((0o < α < 900);
c) sin350 và tg380;
d) cos330 và tg610
-
Bài tập 3.2 trang 112 SBT Toán 9 Tập 1
Không tính giá trị cụ thể, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
a) sin200, cos200, sin550, cos400, tg700.
b) tg700, cotg600, cotg650, tg500, sin250
-
Bài tập 3.3 trang 113 SBT Toán 9 Tập 1
Trong tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng b, góc đối diện với nó bằng β.
a) Hãy biểu thị cạnh góc vuông kia, góc đối diện với cạnh này và cạnh huyền qua b và β.
b) Hãy tìm các giá trị của chúng khi b = 10cm, β = 50° (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba).
-
Bài tập 3.4 trang 113 SBT Toán 9 Tập 1
Trong tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng b, góc nhọn kề với nó bằng α.
a) Hãy biểu thị cạnh góc vuông kia, góc nhọn kề với cạnh này và cạnh huyền qua b và α.
b) Hãy tìm các giá trị của chúng khi b = 12cm, α = 420 (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba).