Phần hướng dẫn giải bài tập Hình học 8 Chương 3 Bài 8 Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, giải bài tập từ SGK Hình học 8 Tập 2
-
Bài tập 46 trang 84 SGK Toán 8 Tập 2
Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng?
-
Bài tập 47 trang 84 SGK Toán 8 Tập 2
Tam giác ABC có độ dài các cạnh là 3cm, 4cm, 5cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có diện tích là 54 cm2
Tính độ dài cách cạnh của tam giác A'B'C'.
-
Bài tập 48 trang 84 SGK Toán 8 Tập 2
Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4.5m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m.
Tính chiều cao của cột điện.
-
Bài tập 49 trang 84 SGK Toán 8 Tập 2
Ở hình 51, tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng?.
b) Cho biết: AB = 12,45 cm, AC = 20,50cm. Tính độ dài các đoạn BC, AH, BH và CH.
-
Bài tập 50 trang 84 SGK Toán 8 Tập 2
Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đất có độ dài 36,9m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,62m. Tính chiều cao của ống khói.
-
Bài tập 51 trang 84 SGK Toán 8 Tập 2
Chân đường cao AH của tam giác vuông ABC chia cạnh huyền BC thành hai đoạn có độ dài 25cm và 36cm. Tính chu vi và diện tích của tam giác vuông đó(h.53)
Hướng dẫn: Trước tiên tìm cách AH từ các tam giác vuông đồng dạng, sau đó tính các cạnh của tam giác ABC.
-
Bài tập 52 trang 85 SGK Toán 8 Tập 2
Cho một tam giác vuông, trong đó có cạnh huyền dài 20cm và một cạnh góc vuông dài 12cm. Tính độ dài hình chiếu cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền.
-
Bài tập 44 trang 95 SBT Toán 8 Tập 2
Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 9cm, BC = 24cm. Đường trung trực của BC cắt đường thẳng AC tại D, cắt BC tại M (h.30). Tính độ dài của đoạn thẳng CD.
-
Bài tập 45 trang 95 SBT Toán 8 Tập 2
Cho hình thang vuông ABCD (\(\widehat A = \widehat D = 90^\circ \)) AB = 6cm, CD = 12cm, AD = 17cm. Trên cạnh AD, đặt đoạn thẳng AE = 8cm (h.31). Chứng minh góc BEC = 90°
-
Bài tập 46 trang 95 SBT Toán 8 Tập 2
Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4cm, BC = 6cm. Kẻ tia Cx vuông góc với BC (tia Cx và điểm A khác phía so với đường thẳng BC).Lấy trên tia Cx điểm D sao cho BD = 9cm (h.32)
Chứng minh rằng BD // AC.
-
Bài tập 47 trang 95 SBT Toán 8 Tập 2
Trên hình 33 hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các cặp tam giác đồng dạng theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng.
-
Bài tập 48 trang 95 SBT Toán 8 Tập 2
Cho tam giác \(ABC\) (\(\widehat A = 90^\circ \)) có đường cao \(AH\) (h.34)
Chứng minh rằng \(A{H^2} = BH.CH\)
-
Bài tập 49 trang 96 SBT Toán 8 Tập 2
Đường cao của một tam giác vuông xuất phát từ đỉnh góc vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 9cm và 16cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó (h.35)
-
Bài tập 50 trang 96 SBT Toán 8 Tập 2
Tam giác vuông ABC (A = 90o) có đường cao AH và trung tuyến AM. Tính diện tích tam giác AMH,biết rằng BH = 4cm, CH = 9cm
-
Bài tập 8.1 trang 96 SBT Toán 8 Tập 2
Cho góc nhọn xOy.
Trên tia Ox lấy một điểm A sao cho OA = 8,65cm.
Trên tia Oy lấy một điểm B sao cho OB = 15,45cm
Vẽ AE vuông góc với Oy, BF vuông góc với Ox.
Biết độ dài đoạn thẳng BF = 10,25cm.
Độ dài đoạn thẳng AE (lấy chính xác đến hai chữ số thập phân) là:
A. 13,04 cm
B. 18,31 cm
C. 5,74 cm
D. 5,73 cm
-
Bài tập 8.2 trang 96 SBT Toán 8 Tập 2
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = n = 10,85cm và cạnh AB = m = 12,5cm. Hãy tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác (chính xác đến hai chữ số thập phân)
-
Bài tập 8.3 trang 96 SBT Toán 8 Tập 2
Cho tam giác ABC vuông tại A, chân H của đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn có độ dài 4cm và 9cm.
Gọi D và E là hình chiếu của H trên AB và AC.
a. Tính độ dài DE
b. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC theo thứ tự tại M và N . Chứng minh M là trung điểm của BH , N là trung điểm của CH.
c. Tính diện tích tứ giác DENM.