Phần hướng dẫn giải bài tập Toán 10 Ôn tập chương V Thống kê sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập từ SGK Đại số 10 Cơ bản và Nâng cao.
-
Bài tập 1 trang 128 SGK đại số 10
Chỉ rõ các bước để
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp.
b) Lập bảng phân bố tần số ghép lớp.
-
Bài tập 2 trang 129 SGK Đại số 10
Nếu rõ cách tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.
-
Bài tập 3 trang 129 SGK Đại số 10
Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở vùng dân cư về số con của mỗi hộ gia đình được ghi trong bảng sau
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất
b) Nêu nhận xét về số con của 59 gia đình đã được điều tra
c) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê đã cho
-
Bài tập 4 trang 129 SGK Đại số 10
Cho các số liệu thống kê được ghi trong hai bảng sau
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp là
[630; 635) ; [635;640) ; [640; 645) ; [645; 650) ; [650; 655)
b) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp là:
[638;642) ; [642; 646) ; [646;650) ; [650; 654] ;
c) Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở câu a) bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất
d) Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở câu b) bằng cách vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số
e) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của các bảng phân bố đã lập được
Từ đó, xét xem nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn
-
Bài tâp 5 trang 130 SGK Đại số 10
Cho các số liệu thống kê được ghi trong bảng sau
Mức lương hàng năm của các cán bộ và nhân viên trong một công ty (đơn vị nghìn đồng)
20910 76000 20350 20060 21410 20110 21410 21360 20350 21130 20960 125000 Tìm mức lương bình quân của các cán bộ và nhân viên trong công ti, số trung vị của các số liệu thống kê đã cho.
Nêu ý nghĩa của số trung vị
-
Bài tập 6 trang 130 SGK Đại số 10
Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1,2,3,4,5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở một nhà máy. Dưới đây là bảng phân bố tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên.
Mẫu 1 2 3 4 5 Cộng Tần số 2100 1860 1950 2000 2090 10000 a) Tìm mốt của bảng phân bố tần số đã cho
b) Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
-
Bài tập 7 trang 130 SGK Đại số 10
Cho bảng phân bố tần số
Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ti.
Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là
(A) 2 triệu đồng; (B) 6 triệu đồng;
(C) 3 triệu đồng; (D) 5 triệu đồng.
-
Bài tập 8 trang 131 SGK Đại số 10
Cho bảng phân bố tần số
Tuổi 18 19 20 21 22 Cộng Tần số 10 50 70 29 10 169 Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là
(A) 18 tuổi; (B) 20 tuổi
(C) 19 tuổi; (D) 21 tuổi
-
Bài tập 9 trang 131 SGK Đại số 10
Cho dãy số liệu thống kê: 21, 23, 24, 25, 22, 20.
Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là
(A) 23,5 ; (B) 22
(C) 22,5 ; (D) 14
-
Bài tập 10 trang 131 SGK Đại số 10
Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là
(A) 1 ; (B) 2
(C) 3 ; (D) 4
-
Bài tập 11 trang 131 SGK Đại số 10
Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người , 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là: 50kg, 38kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là:
(A) 41,4kg ; (B) 42,4kg
(C) 26 kg ; (D) 37 kg
-
Bài tập 5.18 trang 163 SBT Toán 10
Cho các số liệu thống kê ghi ở bảng sau
Số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ
4 12 18 23 29 31 37 40 46 52 5 13 19 24 30 32 38 41 47 53 6 14 21 25 32 33 39 42 48 54 9 15 20 26 32 34 32 43 49 55 8 10 21 27 32 35 40 44 50 56 11 17 22 28 30 36 41 45 51 59 a) Lập bảng phân bố tần ssoo và tần suất ghép lớp, với các lớp
[0;10); [10;20); [20;30); [30;40); [40; 50); [50; 60];
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột (mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp);
c) Nêu nhận xét về số người xem trong 60 buổi chiếu phim kể trên;
d) Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho.
-
Bài tập 5.19 trang 163 SBT Toán 10
Cho bảng phân bố tần số
Khối lượng 30 quả trứng gà của một ổ trứng gà
Khối lượng (g) Tần số 25 3 30 5 35 10 40 6 45 4 50 2 Cộng 30 a) Tính số trung bình, số trung vị, mốt;
b) Hãy chọn giá trị đại diện cho các số liệu thống kê đã cho về quy mô và độ lớn;
c) Giả sử có rổ trứng gà thứ hai có \(\overline {{x_2}} = 36,5g;{s_2} = 10g\), hãy xét xem trứng gà ở rổ nào có khối lượng đều hơn.
-
Bài tập 5.20 trang 164 SBT Toán 10
Cho bảng phân bố tần số ghép lớp
Cân nặng của các học sinh lớp 10A và 10B, trường Trung học phổ thông L. (Bảng 17)
Lớp cân nặng (kg) Tần số 10A 10B [30;36) 1 2 [36;42) 2 7 [42;48) 5 12 [48;54) 15 13 [54;60) 9 7 [60;66] 6 5 Cộng 38 46 a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp, với các lớp như ở bảng 19.
b) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ hai đường gấp khúc tần suất về cân nặng của học sinh lớp 10A, lớp 10B.
Từ đó, so sánh cân nặng của học sinh lớp 10A với cân nặng của học sinh lớp 10B trường Trung học phổ thông L.
c) Số học sinh nặng không dưới 42 kg ở lớp 10A, lớp 10B chiếm bao nhiêu phần trăm?
d) Tính số trung bình, độ lệch chuẩn của cá số liệu thống kê ở lớp 10A, lớp 10B.
Học sinh ở lớp 10A hay lớp 10B có khối lượng lớn hơn?
-
Bài tập 5.21 trang 164 SBT Toán 10
Dựa vào bảng 8 cho ở bài tập số 5.5 của bài 1, hãy cho biết: Bao nhiêu tỉnh, thành phố có "tỉ lệ các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia trong năm học 2013 - 2014" từ 30% đến 80%
A. 14 B. 19
C. 36 D. 21
-
Bài tập 5.22 trang 164 SBT Toán 10
Khảo sát "tuổi thọ của mỗi bóng đèn (đơn vị là giờ)" ở hai lô bóng đèn (lô A và lô B), có kết quả sau đây:
- Ở lô A tính được: Số trung bình \(\overline {{x_A}} \) = 1200 giờ; Độ lệch chuẩn sA = 272 giờ.
- Ở lô B tính được: Số trung bình \(\overline {{x_B}} \) = 1200 giờ; Độ lệch chuẩn sB = 283 giờ.
Câu nào trong các câu sau là đúng?
A. Bóng đèn ở lô A có tuổi thọ cao hơn.
B. Bóng đèn ở lô B có tuổi thọ cao hơn.
C. Tuổi thọ của các bóng đèn ở lô A đồng đều hơn.
D. Tuổi thọ của các bóng đèn ở lô B đồng đều hơn.
-
Bài tập 16 trang 181 SGK Toán 10 NC
Người ta xác định cân nặng của 10 học sinh và sếp thứ tự tăng dần, khối lượng của 10 số liệu này là:
(A) Số cân nặng của học sinh thứ năm
(B) Số cân nặng của học sinh thứ sáu
(C) Số cân nặng trung bình của em thứ năm và thứ sáu
(D) Không phải các số trên
-
Bài tập 17 trang 181 SGK Toán 10 NC
Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời sau:
Độ lệch chuẩn là:
(A) Bình phương của phương sai
(B) Một nửa của phương sai
(C) Căn số học bậc hai của phương sai.
(D) Không phải là các công thức trên
-
Bài tập 18 trang 181 SGK Toán 10 NC
400 quả trứng được phân thành năm lớp căn cứ trên khối lượng (đơn vị gam) của chúng. Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp:
a) Tính số trung bình
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
-
Bài tập 19 trang 182 SGK Toán 10 NC
Một người lái xe thường xuyên đi lại giữa hai điểm A và B thời gian đi (tính bằng phút) được ghi lại trong bảng phân bố tần số sau:
a) Tính thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B.
b) Tính phương sai và độ lệc chuẩn
-
Bài tập 20 trang 182 SGK Toán 10 NC
Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột kết quả thu được như sau:
21; 17; 22; 18; 20; 17; 15; 13; 15; 20; 15; 12; 18; 17; 25; 17; 21; 15; 12; 18; 16; 23; 14; 18; 19; 13; 16; 19; 18; 17
a) Lập bảng phân bố tần số
b) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn
c) Tính số trung vị và mốt
-
Bài tập 21 trang 182 SGK Toán 10 NC
Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về một bộ phim mới chiếu trên truyền hình. Người điều tra yêu cầy cho điểm bộ phim (thang điểm 100). Kết quả được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp:
a) Tính số trung bình
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn