Giải bài 40 tr 43 sách BT Sinh lớp 10
Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân sơ?
A. rARN 5,8S.
B. rARN 18S.
C. rARN 16S.
D. rARN 28S.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 40
rARN 16S chỉ có ở tế bào nhân sơ.
⇒ Đáp án: C.
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
-
Tính L biết A = 189 và X = 35% tổng số nu
bởi My Le 24/09/2018
một phân tử ADN có số nu loại A=189 và có X=35% tổng số nu. Đoạn ADN này có chiều dài bằng bao nhiêu micromet?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định dạng đột biến biết L = 0,272 Mm, A/G = 0,6 do đột biến nên A/G = 60,32
bởi Suong dem 23/10/2018
Bài 1: Gen D dài 0,272 Mm; có tỷ lệ \(\dfrac{A}{G}\)= 0,6 do đột biến nên tỷ lệ gen đột biến \(\dfrac{A}{G}\)= 60,32%
a) Xác định dạng đột biến, biết chiều dài không đổi
b) Số liên kết H2 trong Gen thay đổi như thế nào?
Bài 2: Gen B có L= 3063,4 Ao đột biến thành b. Khi tự nhân đôi, gen b được môi trường cung cấp 1800 Nu
a) Xác định dạng đột biến
b) Tính số lượng các loại Nu trong b. Biết H2= 2100
Bài 8: Cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Hãy lập sơ đồ minh hoạ cho cơ chế tạo ra thể 4n ở cải bắp trong nguyên phân và giảm phân kết hợp với thụ tinh.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1 gen có 3900 liên kết hidro và có 900 nu loại G. Số nu loại A trê mạch 1 chiếm 10% tổng số nu của gen, số nu loại X trên mạch 2 chiếm 15% tổng số nu của gen. Xác định
1) Số nu từng loại của gen?
2) số nu từng loại trên mỗi mạch của gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có khối lượng phân tử là 360000 dvc và G bằng 3/2 A
1. Tính chiều dài của gen (micrômet)
2. Mạch thứ nhất của gen có x1 = 150 Nu
Mạch thứ hai của gen có t2 =60 nu
Tìm số lượng nu mỗi loại ở mỗi mạch
3. Tính tỷ lệ phần trăm từng loại Nu và số lượng từng loại của cả mạch gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen cấu trúc tỉ lệ có \(\dfrac{T+A}{G+X}=\dfrac{3}{7}\) và có khối lượng 582000 đvc . Số khối lượng từng loại nu của gen này là ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số liên kết hóa trị và tỉ lệ % các Nu biết L = 0,2635 µm %A x %G = 3.36%
bởi nguyen bao anh 24/09/2018
1gen dài 0,2635 micromet có số liên kết hidro trong khoảng từ 1600-2000 và có tích giữa 2 loại nu không bổ sung =3,36%.
a, tính số liên kết hóa trị của gen
b, tính tỉ lệ %và số lượng từng loại nu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu, m và số liên kết hidro biết X = 1050 và G = 35% tổng số nu
bởi Nguyễn Lệ Diễm 24/09/2018
một gen có số nucleotit loại xitozin là 1050 và số nucoleotit loại guamin chiếm 35% tổng số nucleotit của gen
tính
a. tổng số nu ( N )
b. số nu mỗi loại
c. khối lượng
d. số liên kết hidro của gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho ADN có N=2400,X=720 nuclêic
a) tính số lựơng và tỉ lệ % từng loại nuclêic
b) tính chiều dài ADN: l=N÷ 2×3,14 A°
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính L và số liên kết H biết gen có 9.10^5 và A = 500
bởi My Le 18/10/2018
giúp em câu này với:
một gen có phân tử là 9.10\(^5\) dvc, có A = 500 nuclêôtit
a) chiều dài của gien bằng bao nhiêu?
b) số lượng liên kết hidro giữa các bazơ nitơ bổ sung của gien?
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 38 trang 43 SBT Sinh học 10
Bài tập 39 trang 43 SBT Sinh học 10
Bài tập 41 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 42 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 43 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 44 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 5 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 40 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 40 SGK Sinh học 10 NC