YOMEDIA
NONE

Bài tập 2 trang 40 SGK Sinh học 10 NC

Giải bài 2 tr 40 sách GK Sinh lớp 10 NC

Phân biệt cấu trúc và chức năng các loại ARN? 

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết bài 2

  • mARN:
    • Cấu trúc:  Là một mạch pôliribônuclêôtit (gồm hàng trăm đến hàng nghìn đơn phân) sao chép đúng một đoạn mạch ADN nhưng trong đó U thay cho T. 
    • Chức năng: Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra chất tế bào, tham gia tổng hợp prôtêin ở ribôxôm.
  • tARN:
    • Cấu trúc: Là một mạch pôliribônuclêôtit (80 – 100 đơn phân) quấn trở lại ở một đầu, có đoạn các cặp bazơ liên kết theo NTBS. Một phân tử tARN có một đầu mang axit amin, một đầu mang bộ ba đối mã và đầu mút tự do. 
    • Chức năng: Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin. Mỗi loại tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin.
  • rARN:
    • Cấu trúc: Là một mạch pôliribônuclêôtit chứa hàng nghìn đơn phân trong đó 70% số ribônuclêôtit có liên kết bổ sung. 
    • Chức năng: Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên ribôxôm.

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2 trang 40 SGK Sinh học 10 NC HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF