Bài tập trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 11 về Phân bón hóa học online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Chủ yếu là phân đạm.
- B. Chủ yếu là phân lân
- C. Chủ yếu là phân kali
- D. Cả A, B, C
-
- A. Chăm sóc ( bón phân; làm cỏ...)
- B. Chọn giống tốt
- C. Chọn đất trồng
- D. Cả ba phương án trên
-
- A. CO(NH2)2, NH4NO3, (NH4)2SO4, NH4Cl
- B. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4, CO(NH2)2
- C. (NH4)2SO4, NH4Cl, NH4NO3, CO( NH2)2
- D. NH4NO3, (NH4)2SO4, NH4Cl, CO(NH2)2
-
- A. NH4Cl, CO(NH2)2, NH4NO3, (NH4)2SO4
- B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, NH4NO3
- C. NH4NO3, (NH4)2SO4, NH4Cl, (NH4)2HPO4
- D. KCl, CO(NH2)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4
-
- A. Cho biết tỉ lệ khối lượng pha trộn các nguyên tố N : P2O5 : K2O = 16 : 16 : 13
- B. Cho biết tỉ lệ khối lượng pha trộn các nguyên tố N : P : K là 16 : 16 : 13
- C. Cho biết tỉ lệ khối lượng pha trộn các nguyên tố N : P2O3 : K2O = 16 : 16 : 13
- D. Cho biết tỉ lệ khối lượng pha trộn các nguyên tố P2O5 : N : K2O = 16 : 16 : 13
-
- A. KCl, NH4NO3, NH4Cl
- B. (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2,
- C. (NH4)2HPO4, KNO3
- D. NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2
-
- A. NaOH và HCl
- B. NaOH và Ca(OH)2
- C. KOH và H2SO4
- D. H2SO4 và CO2
-
- A. 20,21%
- B. 79, 89%
- C. 78, 89%
- D. 21,21%
-
- A. CaCO3
- B. Ca3(PO4)2
- C. Ca(OH)2
- D. CaCl2
-
- A. CO(NH2)2
- B. NH4NO3
- C. KNO3
- D. Ca3(PO4)2