Giải bài 6 tr 75 sách GK Hóa lớp 11
Nung 52,65 g CaCO3 ở 1000C và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ hết vào 500,0 ml dung dịch NaOH 1,800M. Hỏi thu được những muối nào? Muối khối lượng là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 95%?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 6
CaCO3 → CaO + CO2
\(n_{CO_{2}} =n_{CaCO_{3}} = \frac{52,65}{100} = 0,5265 \ (mol)\)
Vì phản ứng trên có H = 95 % nên thực tế thu được:
\(n_{CO_{2}} = \frac{0,5265 .95}{100} = 0,5 \ mol\)
Ta có nNaOH = 0,5000 x 1,800 = 0,900 (mol)
Tỉ lệ số mol giữa NaOH và CO2 : 1 < \(\frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{C{O_2}}}}} = \frac{{0,9}}{{0,5}}\) < 2
Gọi số mol của CO2 lần lượt ở phương trình (1) và (2) là x và y (mol)
Do đó, phản ứng tạo thành hỗn hợp hai muối: NaHCO3 và Na2CO3
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (1)
x → 2x → x
CO2 + NaOH → NaHCO3 (2)
y → y → y
Ta có hệ phương trình:
\(\begin{array}{l}
\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + y = 0,500}\\
{2x + y = 0,900}
\end{array}} \right.\\
\Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 0,4}\\
{y = 0,1}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
Từ đó tính ra được khối lượng NaHCO3 là 8,434 g và khối lượng của Na2CO3 là 42,38 g
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
-
Phân biệt muối \(Na_2CO_3\) và \(Na_2SO_3\)?
bởi Quế Anh 07/02/2021
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Cho 5,6 lít (đktc) khí \(CO_2\) đi qua than đốt nóng đỏ rồi cho sản phẩm thu được đi qua ống đốt nóng đựng 72g oxit của một kim loại hóa trị 2. Hỏi muốn hào tan sản phẩm rắn thu được ở trong ống sau khi đã phản ứng cần dùng bao nhiêu ml dung dịch \(HNO_3\) 32%( d= 1,2), biết rằng oxit của kim loại đó chứa 20% khí oxi?
bởi Lê Thánh Tông 07/02/2021
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Cho khí thu được khi khử 16g \(Fe_2O_3\) bằng CO đi qua 99,12 ml dung dịch KOH 15%( d= 1,13). Tính lượng khí CO đã khử sắt và lượng muối tạo thành trong dung dịch.
bởi Trần Bảo Việt 08/02/2021
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Khi cho 22,4 lít(đktc) hỗn hợp hai khí CO và \(CO_2\) đi qua than nóng đỏ (không có mặt không khí) thể tích của hỗn hợp khí tăng lên 5,6 lít (đktc). Khi cho hỗn hợp khí sản phẩm này qua dung dịch \(Ca(OH)_2\) thu được 20,25g \(Ca(HCO_3)_2\). Xác định thành phần phần trăm về hỗn hợp khí ban đầu.
bởi khanh nguyen 08/02/2021
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
A. Tạo ra ozon có tính sát trùng làm không khí trong lành hơn.
B. Tạo quang cảnh.
C. Tạo bóng mát.
D. Không vì lí do gì.
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
A. Mưa kéo theo những hạt bụi làm giảm lượng bụi trong không khí.
B. Trong khi mưa có sấm sét là điều kiện để tạo ra lượng nhỏ ozon có tác dụng diệt khuẩn.
C. Sau cơn mưa cây cối quang hợp mạnh hơn.
D. Cả A, B.
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
A. Một mẩu than củi
B. Đường
C. Muối
D. Bột canh.
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Axit gì không bền/ Có tên không thấy mặ/Điều chế muối cho kiềm/Cùng oxit tương tác
bởi An Nhiên 01/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kết luận sai về phân tử \(CO_2\) là:
bởi Hoang Viet 29/01/2021
A. Phân tử CO2 có hai liên kết đôi
B. Phân tử có hình dạng góc
C. Liên kết giữa oxi và cacbon bị phân cực.
D. Phân tử CO2 không phân cực.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 34,4 gam hỗn hợp \(N{a_2}C{O_3},{\text{ }}{K_2}C{O_3},{\text{ }}CaC{O_3}\) phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 6,72 lít \(C{O_2}\) ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
bởi Tram Anh 29/01/2021
A. 35,5 gam.
B. 27,7 gam.
C. 33,7 gam.
D. 37,7 gam.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các chất: \({O_2}\left( 1 \right),{\text{ }}C{O_2}\left( 2 \right),{\text{ }}{H_2}\left( 3 \right),{\text{ }}F{e_2}{O_3}\left( 4 \right),{\text{ }}Si{O_2}\left( 5 \right),{\text{ }}HCl{\text{ }}\left( 6 \right),{\text{ }}CaO{\text{ }}\left( 7 \right),{\text{ }}{H_2}S{O_{4{\text{ }}}}\left( 8 \right),{\text{ }}HN{O_{3{\text{ }}}}\left( 9 \right),{\text{ }}{H_2}O{\text{ }}\left( {10} \right),{\text{ }}KCl{\text{ }}\left( {11} \right),{\text{ }}KMn{O_4}\left( {12} \right)\).Trong các điều kiện thích hợp Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
bởi Hồng Hạnh 29/01/2021
A. 11
B. 9
C. 10
D. 12
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm \(A{l_2}{O_3},{\text{ }}MgO,{\text{ }}F{e_3}{O_4},{\text{ }}CuO\) thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
bởi Hoàng Anh 28/01/2021
A. Mg, Al, Fe, Cu
B. MgO, Fe3O4, Cu
C. Mg, Fe, Cu
D. MgO, Fe, Cu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hấp thụ hết V lít \(CO_2\) (đkc) bởi dung dịch có chứa 0,08 mol \(Ca(OH)_2\) ta thu được 2 gam kết tủa, lọc kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng dung dịch \(Ca(OH)_2\) ban đầ 4,16 gam. Giá trị của V là
bởi Co Nan 29/01/2021
A. 3,136.
B. 4,480.
C. 3,360.
D. 0,448.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm \(Na_2CO_3\) 1,5M và \(KHCO_3\) 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
bởi Lê Minh Hải 28/01/2021
A. 4,48
B. 2,24
C. 3,36
D. 1,12
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 15,8 gam \(KMnO_4\) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc; dư. Thể tích khí thu được ở (đtktc) là:
bởi Thiên Mai 28/01/2021
A. 8,96 lít
B. 5,6 lít
C. 0,56 lít
D. 4,8 lít
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hấp thụ hết V lít khí \(CO_2\) (đktc) vào 100ml dung dịch \(Ca(OH)_2\) 0,7M thu được 4,0 gam kết tủa. Giá trị của V là :
bởi Nguyễn Hoài Thương 28/01/2021
A. 0,896 lít
B. 0,896 lít hoặc 2,24 lít
C. 1,568 lít
D. 0,896 lít hoặc 1,568 lít
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 đặc, nóng. Đặt k= số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Cu, S, FeS2 thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2;6;7
B. 2 ;6 ;15
C. 2 ;5 ;9
D. 1 ;6 ;15
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho chất X vào dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y; Cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây?
bởi Ngoc Tiên 28/01/2021
A. (NH4)2SO4.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2S.
D. NH4NO2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 75 SGK Hóa học 11
Bài tập 5 trang 75 SGK Hóa học 11
Bài tập 16.1 trang 23 SBT Hóa học 11
Bài tập 16.2 trang 23 SBT Hóa học 11
Bài tập 16.3 trang 24 SBT Hóa học 11
Bài tập 16.4 trang 24 SBT Hóa học 11
Bài tập 16.5 trang 24 SBT Hóa học 11
Bài tập 16.6 trang 24 SBT Hóa học 11
Bài tập 1 trang 87 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 2 trang 88 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 88 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 88 SGK Hóa học 11 nâng cao