Câu hỏi trắc nghiệm (18 câu):
-
- A. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (điều kiện: nhiệt độ và xúc tác MnO2)
- B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (điều kiện: nhiệt độ)
- C. 2HgO → 2Hg + O2 (điều kiện: nhiệt độ)
- D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2 (điều kiện: nhiệt độ)
-
- A. CuO
- B. Cu2O
- C. SO2
- D. SO3
-
- A. S có tính oxi hóa.
- B. S có tính khử.
- C. S có cả tính oxi hóa và tính khử.
- D. S không có tính khử và tính oxi hóa
-
- A. Tính khử.
- B. Tính oxi hóa
- C. Không có tính oxi hóa và tính khử
- D. Vừa oxi hóa vừa khử
-
- A. nước vôi trong, quỳ tím, dung dịch KI
- B. Qùy tím ẩm, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột.
- C. Qùy tím ẩm, nước vôi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột.
- D. dung dịch NaOH, dung dịch KI có hồ tinh bột.
-
Câu 6:
Khi làm thí nghiệm, nếu làm rơi thủy ngân (Hg) ra sàn thì ta dùng chất nào sau đây để làm sạch?
- A. Than củi
- B. Cát
- C. Tro bếp
- D. Lưu huỳnh
-
- A. 33,875%.
- B. 11,292%.
- C. 22,054%.
- D. 42,344%.
-
- A. 12,5%.
- B. 40%.
- C. 50%.
- D. 37,5%.
-
- A. 26,97%.
- B. 38,16%.
- C. 50,00%.
- D. 73,03%.
-
- A. 20.
- B. 10.
- C. 15.
- D. 25.
-
Câu 11:
Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp Cu và Fe vào lượng dư dung dịch H2SO4 đăc, nong, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là
-
A.
36,84%
-
B.
73,68%
-
C.
55,26%
-
D.
18,42%
-
A.
-
Câu 12:
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
-
A.
2CO + O2 to → 2CO2
-
B.
Fe + S to → FeS
-
C.
S + F2 to → SF2
- D. 3Fe + 2O2 to → Fe3O4
-
A.
-
Câu 13:
Cho phương trình hóa học: aS + bH2SO4 (đặc) → cSO2 ↑ + dH2O
Tỉ lệ a:b là
- A. 1:1
- B. 2:3
- C. 1:3
- D. 1:2
-
Câu 14:
Trong công nghiệp, người ta điều chế oxi bằng cách
-
A.
nhiệt phân KMnO4
-
B.
nhiệt phân Cu(NO3)2
-
C.
nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
- D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
-
A.
-
Câu 15:
Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
- A. H2S
- B. NH3
- C. SO2
- D. CO2
-
Câu 16:
Để phân biệt SO2 và CO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
-
A.
dung dịch Ba(OH)2
-
B.
CaO
-
C.
dung dịch NaOH
- D. nước brom
-
A.
-
Câu 17:
Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
- A. NaCl
- B. CuCl2
- C. Ca(OH)2
- D. H2SO4
-
Câu 18:
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào trõng dãy chất nào sau đây?
-
A.
Al2O3, Ba(OH)2, Ag
-
B.
CuO, NaCl, CuS
-
C.
FeCl3, MgO, Cu
- D. BaCl2, Na2CO3, FeS
-
A.