YOMEDIA
NONE

Bài tập 2 trang 65 SBT Địa lí 7

Giải bài 2 tr 65 sách BT Địa lớp 7

Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (hình 28.1, tr.88 SGK) theo gợi ý cụ thể dưới đây:

a) Phân tích biểu đồ A

  • Về nhiệt độ:
    • Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng ..............0C (tháng .............).
    • Nhiệt độ tháng cao nhất khoảng .............0C (tháng .............).
    • Biên độ nhiệt trung bình năm (chênh lệch nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất) khoảng .............0C.
    • Như vậy, tại đây quanh năm (nóng hay lạnh) .............
  • Nhận xét về lượng mưa:
    • Lượng mưa trung bình năm ............. mm.
    • Mưa nhiều vào các tháng: .............
    • Các tháng mưa ít hoặc không mưa là: .............
  • Từ những nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa, ta thấy biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu ............., có hai mùa mưa và mùa khô rõ rệt; số ............. trên hình 27.2.
  • Đặc điểm chung của khí hậu này là: .............

b) Phân tích biểu đồ B

  • Về nhiệt độ: .............
  • Nhận xét về lượng mưa: .............
  • Từ những nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa, ta thấy biểu đồ B .............
  • Đặc điểm chung của khí hậu này là: .............

c) Phân tích biểu đồ C

  • Về nhiệt độ: .............
  • Nhận xét về lượng mưa: .............
  • Từ những nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa, ta thấy biểu đồ B .............
  • Đặc điểm chung của khí hậu này là: .............

d) Phân tích biểu đồ D

  • Về nhiệt độ: .............
  • Nhận xét về lượng mưa: .............
  • Từ những nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa, ta thấy biểu đồ B .............
  • Đặc điểm chung của khí hậu này là: .............

Phương pháp giải - Xem chi tiết 

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết bài 2

a) Phân tích biểu đồ A

  • Về nhiệt độ:
    • Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 150C (tháng 7).
    • Nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 300C (tháng 11).
    • Biên độ nhiệt trung bình năm (chênh lệch nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất) khoảng 150C.
    • Như vậy, tại đây quanh năm (nóng hay lạnh) nóng.
  • Nhận xét về lượng mưa:
    • Lượng mưa trung bình năm 1244mm.
    • Mưa nhiều vào các tháng: 11, 12, 1, 2, 3, 4.
    • Các tháng mưa ít hoặc không mưa là: 5, 6, 7, 8, 9, 10.
    • Từ những nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa, ta thấy biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới Nam bán cầu, có hai mùa mưa và mùa khô rõ rệt; số 3 trên hình 27.2.
  • Đặc điểm chung của khí hậu này là: nhiệt độ cao quanh năm, mưa nhiều vào mùa hạ, mùa khô rõ rệt.

b) Phân tích biểu đồ B

  • Về nhiệt độ:
    • Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 200C (tháng 1).
    • Nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 350C (tháng 5).
    • Biên độ nhiệt trung bình năm (chênh lệch nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất) khoảng 150C.
    • Như vậy, tại đây quanh năm (nóng hay lạnh) nóng.
  • Nhận xét về lượng mưa:
    • Lượng mưa trung bình năm 897mm.
    • Mưa nhiều vào các tháng: 5, 6, 7, 8, 9.
    • Các tháng mưa ít hoặc không mưa là: 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4.
  • Từ những nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa, ta thấy biểu đồ B thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới Bắc bán cầu, có hai mùa mưa và mùa khô rõ rệt; số 2 trên hình 27.2.
  • Đặc điểm chung của khí hậu này là: nhiệt độ cao quanh năm, mưa nhiều vào mùa hạ, mùa khô rõ rệt.

c) Phân tích biểu đồ C

  • Về nhiệt độ:
    • Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 250C (tháng 7)
    • Nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 300C (tháng 3)
    • Biên độ nhiệt trung bình năm (chênh lệch nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất) khoảng 50C.
    • Như vậy, tại đây quanh năm (nóng hay lạnh) nóng.
  • Nhận xét về lượng mưa:
    • Lượng mưa trung bình năm 2592mm.
    • Mưa nhiều vào các tháng: 9, 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4, 5.
    • Các tháng mưa ít hoặc không mưa là: 6, 7, 8.
  • Từ những nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa, ta thấy biểu đồ C thuộc kiểu khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt độ cao và độ ẩm lớn quanh năm; số 1 trên hình 27.2.
  • Đặc điểm chung của khí hậu này là: nhiệt độ cao và mưa lớn quanh năm.

d) Phân tích biểu đồ D

  • Về nhiệt độ:
    • Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 100C (tháng 7)
    • Nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 200C (tháng 1)
    • Biên độ nhiệt trung bình năm (chênh lệch nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất) khoảng 100C.
    • Như vậy, tại đây quanh năm mát mẻ.
  • Nhận xét về lượng mưa:
    • Lượng mưa trung bình năm 506mm.
    • Mưa nhiều vào các tháng: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
    • Các tháng mưa ít hoặc không mưa là: 10, 11, 12, 1, 2, 3.
  • Từ những nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa, ta thấy biểu đồ D thuộc kiểu khí hậu địa trung hải ở bán cầu Nam, mưa nhiều vào thu đông; số 4 trên hình 27.2.
  • Đặc điểm chung của khí hậu này là: mưa nhiều vào thu đông.

-- Mod Địa Lý 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2 trang 65 SBT Địa lí 7 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF