Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 39900
Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng . M là
- A. Mg.
- B. Cu.
- C. Al.
- D. Ca.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 39901
Chọn phát biểu sai:
- A. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
- B. Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối
- C. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
- D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số nơtron
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 39902
Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
- A. 6
- B. 10
- C. 14
- D. 18
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 39903
Cho nguyên tử nguyên tố R có 82 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tử R là?
- A. 52
- B. 48
- C. 56
- D. 54
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 39904
Cho các phản ứng hóa học sau:
aFeS + bHNO3 " cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O
Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là- A. 12
- B. 6
- C. 18
- D. 10
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 39905
Số nơtron, electron trong ion \({}_{48}^{112}\)Cd2+ lần lượt là
- A. 64, 48
- B. 64, 46
- C. 64, 50
- D. 46, 48
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 39906
Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
- A. 6
- B. 8
- C. 14
- D. 16
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 39907
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. A và B là các nguyên tố:
- A. Al và Br
- B. Al và Cl
- C. Si và Cl
- D. Si và Ca
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 39908
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm VIIA?
- A. 1s22s22p3
- B. 1s22s22p5.
- C. 1s22s22p63s1
- D. 1s22s22p63s23p63d54s2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 39909
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
- B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
- C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
- D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hoá học là kim loại.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 39910
Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền 126 C và 13 6C.nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011 Phần trăm của hai đồng vị trên là
- A. 98,9% và 1,1%
- B. 49,5% và 51,5%
- C. 99,8% và 0,2%
- D. 75% và 25%
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 39911
Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là :
- A. IA
- B. VIA
- C. VIIA
- D. VIIIA
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 39912
Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2?
- A. Chu kì 4, nhóm VA.
- B. Chu kì 4, nhóm VB.
- C. Chu kì 4, nhóm IIA
- D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 39913
Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
- A. cộng hóa trị không cực.
- B. ion.
- C. cộng hóa trị có cực.
- D. cho nhận.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 39914
Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị:
- A. MgCl2, H2O, HCl
- B. K2O, HNO3, NaOH
- C. H2O, CO2, SO2
- D. CO2, H2SO4, MgCl2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 39915
Chất nào chỉ chứa liên kết đơn?
- A. N2.
- B. CH4
- C. CO2.
- D. O2.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 39916
Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Phát biểu nào sau đây sai .
- A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .
- B. 3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne).
- C. 3 ion trên có số electron bằng nhau
- D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 39917
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:
- A. Tạo ra chất kết tủa
- B. Tạo ra chất khí
- C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
- D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 39918
Nguyên tử Na(Z = 11) có cấu hình electron là:
- A. 1s2 2s2 2p6 3s1.
- B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.
- C. 1s2 2s2 2p5
- D. 1s2 2s2 2p6 3s2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 39919
Cho phương trình hoá học.
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường (không oxi hoá-khử) là
- A. 1:8
- B. 8:1
- C. 3:5
- D. 5:3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 39920
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- A. Sự oxi hóa là sự mất(nhường) electron
- B. Chất khử là chất nhường (cho) electron
- C. Sự khử là sự mất electron hay cho electron
- D. Chất oxi hóa là chất thu electron
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 39921
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dungdịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
- A. 9,52.
- B. 10,27.
- C. 8,98.
- D. 7,25.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 39922
Cho X có cấu hình e: [Ne]3s23p4. Hỏi X thuộc nguyên tố nào?
- A. s
- B. p
- C. d
- D. f
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 39923
Cho nguyên tố có Z = 20. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 39924
Trong phản ứng :
CuO + H2 → Cu + H2O
Chất oxi hóa là :
- A. CuO
- B. H2
- C. Cu.
- D. H2O
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 39925
Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là
- A. Fe3O4+ 4H2SO4 →FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
- B. 3Mg + 4H2SO4 →3MgSO4 + S + 4H2O
- C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
- D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 39926
10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho B tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng
- B. Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị
- C. Hiđroxit của A có công thức A(OH)2 là một bazơ không tan.
- D. Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 39927
Cho phản ứng: aCu + bHNO3 cCu(NO3)2 + dNO + eH2O
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
- A. 5
- B. 8
- C. 11
- D. 12
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 39928
Số oxi hóa của Clo bằng +5 trong chất nào sau đây?
- A. KClO
- B. KCl
- C. KClO3
- D. KClO4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 39929
Cho phản ứng: aFe3O4 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO +e H2O. Trong đó, a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. Tổng a,b,c,d,e bằng
- A. 45.
- B. 55.
- C. 48.
- D. 20
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 39930
Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
- A. H3PO4
- B. H2SiO3
- C. HClO4
- D. H2SO4.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 39931
X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 31. Nhận xét nào sau đây về X, Y là không đúng?
- A. X, Y đều là nguyên tố phi kim.
- B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
- C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron.
- D. Oxit cao nhất của X có công thức XO2.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 39932
Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là
- A. các nguyên tố d và f
- B. các nguyên tố s.
- C. các nguyên tố s và p.
- D. các nguyên tố p.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 39933
Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
- A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
- B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
- C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
- D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 39934
Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là:
- A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
- B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
- C. Cả a và b
- D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 39935
Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:
- A. Nitơ
- B. Asen
- C. Bitmut
- D. Phốt pho
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 39936
Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z
- A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
- B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
- C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
- D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 39937
X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y
- A. 1s22s22p5
- B. 1s22s22p6
- C. 1s22s22p63s23p3
- D. 1s22s22p63s23p4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 39938
Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại:
- A. Giảm rồi tăng
- B. Tăng
- C. Giảm
- D. Tăng rồi giảm
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 39939
Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
- A. RH5
- B. RH2
- C. RH3
- D. RH4