YOMEDIA
NONE
  • Câu hỏi:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Gọi M, N, P lần lượt là tủng điểm các cạnh SB, BC, CD. Tính thể tích khối tứ diện CMNP.

    • A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}.\)
    • B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{96}}.\)
    • C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{54}}.\)
    • D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{72}}.\)

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Gọi H là trung điểm của cạnh AD. Do tam giác SAD đều nên \(SH \bot AD.\) 

    \(\left. \begin{array}{l}
    \left( {SAD} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\\
    \left( {SAD} \right) \cap \left( {ABCD} \right) = AD\\
    SH \subset \left( {SAD} \right),SH \bot AD
    \end{array} \right\} \Rightarrow SH \bot \left( {ABCD} \right)\) 

    Gọi K là trung điểm của \(HB \Rightarrow MK//SH.\) 

    Do đó: \(MK \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow MK \bot \left( {CNP} \right)\) 

    Vậy MK là chiều cao của khối tứ diện CMNP.

    \(MK = \frac{1}{2}SH = \frac{1}{2}.\frac{{a\sqrt 3 }}{2} = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\) 

    \({S_{CNP}} = \frac{1}{2}.CN.CP = \frac{1}{2}.\frac{a}{2}.\frac{a}{2} = \frac{{{a^2}}}{8}\) 

    Thể tích khối tứ diện CMNP là \({V_{CMNP}} = \frac{1}{3}{S_{CNP}}.MK = \frac{1}{3}.\frac{{{a^2}}}{8}.\frac{{a\sqrt 3 }}{4} = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{96}}.\) 

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 59171

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

 
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

 

 

CÂU HỎI KHÁC

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF