Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 58993
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 58996
Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x}}{{x - 2}}\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(1;-2) của (C) là
- A. y=-3x+5
- B. y=-5x+7
- C. y=-5x+3
- D. y=-4x+6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 58999
Gọi (P) là đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - x + 3.\) Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của (P)?
- A. y=-x-3
- B. y=11x+4
- C. y=-x+3
- D. y=4x+1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 59000
Khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
- A. 6
- B. 20
- C. 12
- D. 8
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 59003
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên là hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 .\) Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
- A. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{2}.\)
- B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}.\)
- C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}.\)
- D. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{6}.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 59006
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a,SA = \sqrt 2 a\) và SA vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và ABCD bằng
- A. \(45^0\)
- B. \(30^0\)
- C. \(60^0\)
- D. \(90^0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 59009
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD'
- A. \(\frac{{\sqrt 2 a}}{2}.\)
- B. a
- C. \(\sqrt 2 a.\)
- D. 2a
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 59017
Giá trị cực đại yCĐ của hàm số \(y = {x^3} - 12x + 20\) là
- A. yCĐ = 4
- B. yCĐ = 36
- C. yCĐ = -4
- D. yCĐ = -2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 59022
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {{\mathop{\rm sinx}\nolimits} + 1} }}\) là
- A. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- B. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- D. R
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 59024
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\frac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}x}} = 3\cot x + \sqrt 3 \) là
- A. \( - \frac{\pi }{6}.\)
- B. \( - \frac{5\pi }{6}.\)
- C. \( - \frac{\pi }{2}.\)
- D. \( - \frac{2\pi }{3}.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 59025
Cho cấp số cộng (un) có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; … Tìm công thức số hạng tổng quát un của cấp số cộng?
- A. \({u_n} = 5n - 1.\)
- B. \({u_n} = 5n + 1.\)
- C. \({u_n} = 4n - 1.\)
- D. \({u_n} = 4n + 1.\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 59028
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} - 1\) trên đoạn [-3;2]?
- A. \(\mathop {\min }\limits_{[ - 3;2]} = 3.\)
- B. \(\mathop {\min }\limits_{[ - 3;2]} = -3.\)
- C. \(\mathop {\min }\limits_{[ - 3;2]} = -1.\)
- D. \(\mathop {\min }\limits_{[ - 3;2]} = 8.\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 59031
Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 1} .\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)
- B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\)
- D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 59033
Khai triển \({\left( {x - 3} \right)^{100}}\) ta được đa thức \({\left( {x - 3} \right)^{100}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{100}}{x^{100}},\) với \({a_0},{a_1},{a_2},...,a{}_{100}\) là các hệ số thực. Tính \({a_0} - {a_1} + {a_2} - ... - {a_{99}} + {a_{100}}\) ?
- A. \( - {2^{100}}.\)
- B. \( {4^{100}}.\)
- C. \( - {4^{100}}.\)
- D. \( {2^{100}}.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 59035
Nghiệm của phương trình lượng giác \({\cos ^2}x - \cos x = 0\) thỏa mãn điều kiện \(0 < x < \pi \) là
- A. \(x=0\)
- B. \(x = \frac{{3\pi }}{4}.\)
- C. \(x = \frac{\pi }{2}.\)
- D. \(x =- \frac{\pi }{2}.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 59037
Tất cả các nghiệm của phương trình \({\mathop{\rm tanx}\nolimits} = cotx\) là
- A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{4},k \in Z\)
- B. \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)
- C. \(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z\)
- D. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 59042
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên \(SA = a\sqrt 2 \) và vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
- A. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}.\)
- B. \(V = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)
- C. \(V = \sqrt 2 {a^3}.\)
- D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 59048
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, \(AB = a,SA = a\sqrt 3 \) vuông góc với (ABCD). Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD.
- A. \(60^0\)
- B. \(30^0\)
- C. \(45^0\)
- D. \(90^0\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 59052
Cho hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
- B. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng.
- C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.
- D. Đồ thị (C) có tiệm cận.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 59054
Trong năm học 2018-2019 trường THPT chuyên đại học Vinh 13 lớp học sinh khối 10, 12 lớp học sinh khối 11, 12 lớp học sinh khối 12. Nhân ngày nhà giá Việt Nam 20 tháng 11 nhà trường chọn ngẫu nhiên 2 lớp trong trường để tham gia hội văn nghệ của trường Đại học Vinh. Xác suất để chọn được hai lớp không cùng khối là
- A. \(\frac{{76}}{{111}}.\)
- B. \(\frac{{87}}{{111}}.\)
- C. \(\frac{{78}}{{111}}.\)
- D. \(\frac{{67}}{{111}}.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 59062
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, \(BC = 2a,SA = a\) và SA vuông góc (ABC). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
- A. \(45^0\)
- B. \(30^0\)
- C. \(60^0\)
- D. \(90^0\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 59066
Gọi \({x_1},{x_2},{x_3}\) là các cực trị của hàm số \(y = - {x^4} + 4{x^2} + 2019.\) Tính tổng \({x_1} + {x_2} + x{}_3\) bằng?
- A. 0
- B. \(2\sqrt {2.} \)
- C. - 1
- D. 2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 59070
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\) trên đoạn [0;4]. Tính tổng m + 2M.
- A. \(m + 2M = 17.\)
- B. \(m + 2M = -37.\)
- C. \(m + 2M = 51.\)
- D. \(m + 2M = -24.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 59073
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} - {u_3} + {u_5} = 65\\
{u_1} + {u_7} = 325
\end{array} \right..\) Tính u3.- A. u3=15
- B. u3=25
- C. u3=10
- D. u3=20
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 59075
Biết số tự nhiên n thỏa mãn \(C_n^1 + 2\frac{{C_n^2}}{{C_n^1}} + ... + n\frac{{C_n^n}}{{C_n^{n - 1}}} = 45\) . Tính \(C_{n + 4}^n\) ?
- A. 715
- B. 1820
- C. 1365
- D. 1001
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 59077
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)?\)
- A. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
- B. \(\left[ {0; + \infty } \right).\)
- C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- D. \(\left[ {-1; + \infty } \right).\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 59087
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + mx - 1\) nằm bên phải trục tung?
- A. \(m<0\)
- B. \(0 < m < \frac{1}{3}.\)
- C. \(m < \frac{1}{3}.\)
- D. Không tồn tại.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 59091
Sinh nhật của An vào ngày 1 tháng 5. Bạn An muốn mua một chiếc máy ảnh giá khoảng 600.000 đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình. Bạn ấy quyết định bỏ ống tiết kiệm đồng vào ngày 1 tháng 1 của năm đó, sau đó cứ tiếp tục những ngày sau, mỗi ngày bạn bỏ ống tiết kiệm 5.000 đồng. Biết trong năm đó, tháng 1 có 31 ngày, tháng 2 có 28 ngày, tháng 3 có 31 ngày và tháng 4 có 30 ngày. Gọi a (đồng) là số tiền An có được đến sinh nhật của mình (ngày sinh nhật An không bỏ tiền vào ống).Khi đó ta có:
- A. \(a \in \left[ {610000;615000} \right).\)
- B. \(a \in \left[ {605000;610000} \right).\)
- C. \(a \in \left[ {600000;605000} \right).\)
- D. \(a \in \left[ {595000;600000} \right).\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 59096
Số nghiệm của phương trình \(\sin 5x + \sqrt 3 \cos 5x = 2\sin 7x\) trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) là?
- A. 4
- B. 1
- C. 3
- D. 2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 59107
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên R và \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in R.\) Biết \(f\left( 1 \right) = 2.\) Hỏi khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?
- A. \(f\left( 2 \right) + f\left( 3 \right) = 4.\)
- B. \(f\left( { - 1} \right) = 2.\)
- C. \(f\left( 2 \right) = 1.\)
- D. \(f\left( {2018} \right) > f\left( {2019} \right).\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 59121
Cho tập hợp \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.\) Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 4012
- A. 180
- B. 240
- C. 200
- D. 220
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 59135
Một vật chuyển động theo quy luật \(s = \frac{1}{2}{t^3} + 9{t^2},\) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
- A. 216 (m/s).
- B. 400 (m/s).
- C. 54 (m/s)
- D. 30 (m/s)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 59144
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^4}\) đạt cực đại tại x = 0 là
- A. m < 1
- B. m > 1
- C. không tồn tại m
- D. m = 1
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 59153
Tung hai con súc sắc 3 lần độc lập với nhau. Tính xác suất để có đúng một lần tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc bằng 6. Kết quả làm tròn đến 3 ba chữ số ở phần thập phân)
- A. 0,120
- B. 0,319
- C. 0,718
- D. 0,309
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 59157
Hệ số của x5 trong khai triển \({\left( {1 - 2x - 3{x^2}} \right)^9}\) là
- A. 792
- B. - 684
- C. 3528
- D. 0
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 59159
Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh?
- A. 20
- B. 18
- C. 15
- D. 12
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 59166
Cho khối chóp S.ABC có \(SA = \sqrt 2 a,SB = 2a,SC = 2\sqrt 2 a\) và \(ASB = BSC = CSA = {60^0}.\) Tính thể tích của khối chóp đã cho.
- A. \(\frac{4}{3}{a^3}.\)
- B. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\)
- C. \(\sqrt 2 {a^3}.\)
- D. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 59168
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và DD'. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD.
- A. \(\sqrt 3 a.\)
- B. \(\frac{{\sqrt 3 a}}{2}.\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 a}}{3}.\)
- D. \(\frac{{\sqrt 3 a}}{6}.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 59171
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Gọi M, N, P lần lượt là tủng điểm các cạnh SB, BC, CD. Tính thể tích khối tứ diện CMNP.
- A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{48}}.\)
- B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{96}}.\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{54}}.\)
- D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{72}}.\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 59174
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\left| x \right| - 2018}}{{x + 2019}}\) là
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 0
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 59179
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có M là trung điểm A'B. Mặt phẳng (ACM) chia khối hộp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó bằng
- A. \(\frac{7}{{17}}.\)
- B. \(\frac{5}{{17}}.\)
- C. \(\frac{7}{{24}}.\)
- D. \(\frac{7}{{12}}.\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 59182
Đồ thị của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng x = 1 tại điểm có tung độ bằng 3 khi
- A. \(a = b = 0,c = 2.\)
- B. \(a = c = 0,b = 2.\)
- C. \(a = 2,b = c = 0.\)
- D. \(a = 2,b = 1,c = 0.\)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 59185
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh \(a,ABC = {60^0},\) cạnh bên \(SA = a\sqrt 2 \) và SA vuông góc với ABCD. Tính góc giữa SB và (SAC).
- A. \(90^0\)
- B. \(30^0\)
- C. \(45^0\)\(90^0\)
- D. \(60^0\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 59195
Goi m là giá trị để đồ thị (Cm) của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2mx + 2{m^2} - 1}}{{x - 1}}\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến với (Cm) tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta có:
- A. \(m \in \left( {1;2} \right).\)
- B. \(m \in \left( { - 2; - 1} \right).\)
- C. \(m \in \left( {0;1} \right).\)
- D. \(m \in \left( { - 1;0} \right).\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 59208
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại C, \(BAC = {30^0},\) \(AB = a\sqrt 3 ,AA' = a.\) Gọi M là trung điểm của BB'. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện MACC'.
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{4}}.\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{3}}.\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}.\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 59215
Cho hàm số \(y = f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số \(y = f\left( {x - 3} \right).\) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
- A. (2;4)
- B. (1;3)
- C. (-1;3)
- D. (5;6)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 59220
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khi đó số nghiệm của phương trình \(2\left| {f\left( {2x - 3} \right)} \right| - 5 = 0\) là:
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 59227
Tìm số tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {4{x^2} + 5} }}{{\sqrt {2x + 1} - x - 1}}\)
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 59233
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, \(AB=2a\) \(AD = CD = a,SA = \sqrt 2 a,SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Tính côsin của góc tạo bởi (SBC) và (SCD).
- A. \(\frac{{\sqrt 6 }}{6}.\)
- B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}.\)
- C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
- D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 59243
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{m{x^3}}}{3} + 7m{x^2} + 14x - m + 2\) nghịch biến trên \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
- A. \(\left( { - \infty ; - \frac{{14}}{{15}}} \right).\)
- B. \(\left( { - \infty ; - \frac{{14}}{{15}}} \right].\)
- C. \(\left[ { - 2; - \frac{{14}}{{15}}} \right]\)
- D. \(\left[ { - \frac{{14}}{{15}}; + \infty } \right).\)