-
Câu hỏi:
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etylamin, Gly-Ala. số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là etyl axetat, tripanmitin, Gly-Ala
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Kim loại sau đây có tính khử yếu nhất?
- Chất nào làm mất tính cứng của nuớc cứng vĩnh cửu?
- chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là?
- Este có phản ứng tráng bạc?
- Công thức của sắt(II) hiđroxit
- Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh?
- Chất nào vừa phản ứng vói dung dịch HCl, vừa phản ứng vói dung dịch NaOH?
- Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào ?
- Sau đây dung dịch nào có pH > 7?
- Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào?
- Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
- Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
- 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗ
- 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AICI3 , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế bằng cách đẩy không khí như hình vẽ sau:Khí X
- Phát biểu nào là không đúng?
- Đốt cháy hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O.
- Đốt cháy amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 02, thu được 4,48 lít C02 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở
- Cho sơ đồ phản ứng : NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → NO2.
- các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etylamin, Gly-Ala.
- các phát biểu sau:(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
- este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng vói dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit
- m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X.
- Hỗn hợp E gồm X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z.
- Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X.
- Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic vói hiệu suất 81%, cho toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2
- sơ đồ chuyển hóa sau:Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
- Thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T.
- Tiến hành các thí nghiệm :(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlCl.
- 3,2 gam hồn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X.
- Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa X mol NaOH và y mol NaAlO2.
- các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-dien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat.
- Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp), dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tưong ứng 1 : 3) với cường độ dòng �
- Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí
- Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và AI2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
- X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin.
- Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). cho m gam X
- hỗn hợp z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (Mx> 4My) vói tỉ lệ mol tưong ứng 1:1.
- Hòa tan 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X
- các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết pi trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai ch