Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Quỳnh Lưu I năm 2021-2022 có đáp án là bộ đề thi HK1 môn Sinh học 9 được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án lời giải chi tiết góp phần giúp các em học sinh có thêm tài liệu rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi HKI sắp tới, Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em, chúc các em học sinh có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU I |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1.Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KỲ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm Khu vực |
1990 |
1997 |
2004 |
2010 |
Khu vực 1 |
7,0 |
2,0 |
0,9 |
0,9 |
Khu vực 2 |
25 |
27 |
19,7 |
20,4 |
Khu vực 3 |
68,0 |
71,0 |
79,4 |
78,7 |
Từ bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ qua các năm có sự chuyển dịch theo hướng nào?
A. Giảm tỉ trọng GDP của khu vực 3, tăng tỉ trọng GDP của khu vực 2.
B. Tỉ trọng GDP của khu vực 1 có tăng nhưng không đáng kể.
C. Tỉ trọng GDP của khu vực 3 có xu hướng tăng và luôn cao nhất.
D. Tỉ trọng GDP của khu vực 2 có xu hướng tăng và luôn thấp nhất.
Câu 2. Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung bộ là gì?
A. Hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư.
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?
A. Trung du ,miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
C. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
Câu 4. Khu vực nào sau đây được đánh giá là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất hiện nay?
A. Đông Nam Á. B. Tây Âu. C. Bắc Phi. D. Châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 5: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
Câu 6. Kim ngạch xuất nhập khẩu nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây?
A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực
B. Thị trường xuất khẩu ngày càng mởrộng
C. Nhu cầu tiêu dùng trong nướctăng mạnh
D. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
Câu 7. Nét đặc trưng để phân biệt vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế khác là gì?
A. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất, có trình độ phát triển kinh tế caonhất.
B. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chấtlượng.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâuđời.
D. Phát triển các ngành dịchvụ.
Câu 8. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. FDI toàn cầu tăng mạnh và tăng liên tục.
B. FDI toàn cầu và vào các nước đang phát triển tăng liên tục.
C. FDI vào các nước đang phát triển chiếm tỉ lệ thấp và tăng chậm .
D. FDI vào các nước đang phát triển tăng mạnh.
Câu 9. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là
A. củng cố các công trình đê chắn sóng ven biển.
B. huy động toàn bộ sức người, sức của để chốngbão.
C. nhanh chóng khắc phục hậu quả củabão.
D. dự báo chính xác về cấp độ và hướng đi của bão để phòngtránh.
Câu 10. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành?
A. Đem lại hiệu quả kinh tếcao.
B. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nướcngoài.
C. Có thế mạnh phát triển lâudài.
D. Tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 11. Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng kinh tế Bắc Trung Bộ?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Công nghiệp chế biến lâm sản.
D. Công nghiệp điện tử, cơ khí.
Câu 12. Trung Quốc và Việt Nam có điều kiện phát triển nông nghiệp giống nhau là
A. có diện tích đất nông nghiệp rộng lớn .
B. đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới.
C. đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. nằm trong vùng châu Á gió mùa, mưa nhiều .
Câu 13. Trong cơ cấu ngành công nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng và chiếm tỉ trọng lớn nhất do
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn nguyên liệu tại chỗ phongphú.
B. cơ cấu ngành đadạng: gồm ba nhóm với 29 ngành.
C, giải quyết được nhiều việc làm cho laođộng.
D. đảm bảo nhu cầu thiết yếu không thể thay thếđược.
Câu 14. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnhthổ.
B. hầu hết sông ngòi nước ta ngắn,dốc.
C. lượng nước phân bố không đều trongnăm.
D. sông nhiều nước nhưng rất giàu phùsa.
Câu 15. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông độ lạnh giảm dần về phía tây vì
A. nằm ở vĩ độ cao và nhiệt độ tăng dần theo vĩđộ địa lí.
B. có nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địahình vùng núi.
C. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa ĐôngBắc.
D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa ĐôngBắc.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Tổng kim ngạch (tỉ USD) |
69 |
111 |
157 |
229 |
- Xuất khẩu |
32 |
49 |
72 |
115 |
- Nhập khẩu |
37 |
62 |
85 |
114 |
Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch (%) |
100 |
161 |
228 |
332 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện tình hình xuất, nhập khẩu và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch của nước ta giai đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột .B. Biểu đồ kết hợp (cột vàđường).
C. Biều đồđường .D. Biểu đồmiền.
Câu 17. Tính thất thường của yếu tố khí hậu nước ta gây khó khăn nhất đối với việc
A. phát triển cây có nguồn gốc nhiệt đới.
B. lập kế hoạch sản xuất nông nghiệp.
C. phát triển cây có nguồn gốc cận nhiệt đới.
D. hệ thống canh tác của từng vùng.
Câu 18. Ý nghĩa về mặt an ninh quốc phòng trong việc đánh bắt xa bờ của nước ta là
A. bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lụcđịa.
B. bảo vệ dầu khí, bảo vệ mặtnước.
C. bảo vệ nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùngbiển.
D. bảo vệ ngư dân, bảo vệ đấtliền.
Câu 19. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất để giữ vững và nâng cao sản lượng lúa gạo của các nước Đông Nam Á?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. Đổi mới cơ cấu giống cây trồng.
C. Mở rộng diện tích đất canh tác.
D. Đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật .
Câu 20. Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng được
A. cung cấp nguyên, nhiên liệu.
B. bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao.
C. bổ sung nguồn lợi thủy hải sản.
D. cung cấp nguồn lương thực.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
C |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
A |
C |
D |
B |
B |
A |
D |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU I - ĐỀ 02
Câu 1: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là
A. môi trường đất bị ô nhiễm mạnh. B.mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
C. biến đổi khí hậu diễn ra rộng khắp. D. khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Xin-ga-po |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Tỉ lệ sinh |
19 |
9 |
23 |
11 |
Tỉ lệ tử |
7 |
5 |
7 |
8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2017?
A. Thái Lan thấp hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
C. Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin. D. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan.
Câu 3: Số dân thành thị ở nước ta ngày càng tăng chủ yếu do
A. thành thị có mức sống cao. B. quá trình đô thị hóa tự phát.
C. quá trình công nghiệp hóa. D. chính sách phân bố dân cư.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á?
A. Cơ cấu dân số trẻ, phân bố đồng đều. B. Dân số đông, mật độ dân số khá cao.
C. Chất lượnglao động ngày càng tăng. D. Gia tăng dân số có xu hướng giảm.
Câu 5: Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là
A. khí hậu phân hóa theo độ cao. B. hạn hán diễn ra ở một số nơi.
C. thời tiết diễn biến thất thường. D. mùa khô sâu sắc và kéo dài.
Câu 6: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nguồn lao động ít và chất lượng thấp. B. mạng lưới giao thông chưa được đầu tư.
C. việc thu hút đầu tư nước ngoài còn chậm. D. nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Câu 7: Ở nước ta, “gió mùa Đông Nam” tác động đến vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8: Cho biểu đồ về GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
B.Tốc độ tăng trưởng GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Giá trị GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Cơ cấu GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 9: Mục đích chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn là
A.tạo ra khối lượng hàng hóa lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. đáp ứng nhu cầu thị trường, thuận lợi cho chế biến.
D. đa dạng hóa sản phẩm và phục vụ cho xuất khẩu.
Câu 10: Sản lượng điện của nước ta tăng nhanh chủ yếu là do
A. xây mới thêm nhiều nhà máy thủy điện. B. phát triển các nguồn năng lượng sạch.
C. nhu cầu điện phục vụ sinh hoạt tăng lên. D.hoạt động sản xuất ngày càng phát triển.
Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định giữa các nước ASEAN là
A. khắc phục những bất ổn về mặt chính trị và xã hội.
B. khắc phục những sự khác biệt về thể chế chính trị.
C. tạo cơ sở vững chắc cho phát triển kinh tế - xã hội.
D. tạo việc làm và nâng cao đời sống cho người dân.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng của khu vực dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế diễn ra rất nhanh.
C. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay.
D. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của nước ta những năm gần đây?
A. Hàng nhập khẩu chủ yếu là tư liệu sản xuất. B. Tỉ trọng hàng gia công ngày càng tăng lên.
C. Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng. D. Có những năm Việt Nam là nước xuất siêu.
Câu 14: Hiện nay, số lượng gia cầm ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng tăng nhanh chủ yếu do
A. nguồn giống mới và dịch vụ thú y phát triển. B. cơ sở thức ăn và thị trường tiêu thụ đảm bảo.
C. dịch vụ thú y và thị trường tiêu thụ đảm bảo. D. cơ sở thức ăn và kỹ thuật sản xuất đảm bảo.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Từ 15 đến 24 tuổi |
Từ 25 đến 49 tuổi |
Từ 50 tuổi trở lên |
2010 |
50392 |
9245 |
30939 |
10208 |
2017 |
54823 |
7581 |
32599 |
14643 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô lực lượng lao động và cơ cấu của nó phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2010 và năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 16: Sản xuất vật liệu xây dựng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do
A. có nhiều trung tâm côngnghiệp. B. nhu cầu xây dựng nhà ở nhiều.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ nhiều. D. cơ sở sản xuất được đầu tư hiện đại.
Câu 17: Mục đích nào sau đây là chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ ở nước ta?
A. Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp và tăng năng suất.
B. Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, nâng cao hiệu quả sản xuất.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.
D. Tăng cường việc trao đổi giữa các vùng, khắc phục tính mùa vụ.
Câu 18:Việc phát triển các vùng chuyên canh cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho người lao động. B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.
C. Phân bố lại dân cư, lao động trong vùng. D. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.
Câu 19: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là
A. nâng cao chất lượng nguồn lao động tại chỗ. B. nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển thủy điện.
C. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 20: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến việc phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối. B. chịu ảnh hưởng của lũ nguồn, lũ quét.
C. đất đai bị xói mòn, thoái hóa, bạc màu. D. độ dốc địa hình lớn, việc đi lại khó khăn
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
C |
A |
D |
D |
C |
B |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
B |
B |
B |
C |
B |
A |
C |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU I - ĐỀ 03
Câu 1: Đường dây 500 kv có điểm đầu và điểm cuối:
A. Hà Nội- TP Hồ Chí Minh B. Hoà Bình-Phú Lâm
C. Hoà Bình –Năm Căn D. Hoà Bình- Hà Tĩnh
Câu 2: Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP PHÉP Ở VIỆT NAM
Năm |
Số dự án |
Vốn đăng kí ( triệu USD) |
Vốn thực hiện ( triệu USD) |
1991 |
152 |
1292 |
329 |
1995 |
415 |
6937 |
2556 |
1996 |
372 |
10164 |
2714 |
1997 |
349 |
5591 |
3115 |
2000 |
391 |
2839 |
2414 |
2005 |
970 |
6840 |
3309 |
2006 |
987 |
12004 |
4100 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam
A.Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột chồng
Câu 3: Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam bộ D. Bắc Trung bộ
Câu 4: Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về các ngành nào sau đây
A. Dệt may,thuỷ điện,luyện kim màu B. Lương Thực,thuỷ sản,trái cây
C. Chăn nuôi trâu,trồng cây công nghiệp lâu năm D. Chế biến gỗ,điện tử
Câu 5: Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô lớn:
A.TP Hồ Chí Minh,Hà Nội B. Hải Phòng,Biên Hoà
C.Đà Nẵng,Cần Thơ D. Nha trang,Quy Nhơn
Câu 6: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. thâm canh tăng năng suất lúa. D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
Câu 7: Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014
Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Năm. B. Đơn vị tính . C. Chú giải. D. Tên biểu đồ
Câu 8: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất canh tác không lớn. B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
Câu 9: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
Câu 10: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là
A. diện tích đất mặn và phèn lớn. B. thiếu nước ngọt.
C. thuỷ triều tác động mạnh. D cháy rừng.
Câu 11: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta thành 3 nhóm ngành là
A. công dụng của sản phẩm. B. đặc điểm sản xuất.
C. nguồn nguyên liệu. D. phân bố sản xuất.
Câu 12: Đặc điểm tự nhiên tương đồng tạo cho Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên đều hình thành được vùng cuyên canh chè là
A. địa hình đồi núi và cao nguyên. B. có nhiều nơi khí hậu mát mẻ.
C. diện tích đất feralit lớn, tơi xốp. D. khí hậu nhiệt đới, ẩm, mưa nhiều
Câu 13. Nguyên nhân trực tiếp giúp sản lượng đánh bắt hải sản của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây là do
A. tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu. B. thời tiết thuận lợi.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm. D. tăng số lượng cảng cá.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm không nằm trên đất liền?
A. Nhơn Hội. B. Phú Quốc. C. Chu Lai. D. Định An.
Câu 15. Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào không phải của vùng Bắc Trung Bộ?
A Cửa Lò B Dung Quất C Chân Mây D.. Nhật lệ
Câu 17 Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên. D. Lào Cai.
Câu 18 Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. đậu tương. B. cà phê. C. chè. D. thuốc lá.
Câu 19. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Trị.
Câu 20 Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là:
A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn
D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
A |
B |
B |
C |
C |
C |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
A |
B |
A |
B |
B |
C |
C |
B |
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU I - ĐỀ 04
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết so sánh nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh?
A. Tháng mưa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mưa ít nhất là tháng 6
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng
C. TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mưa nhiều vào mùa thu đông
D. Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng
Câu 2: Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều
B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao
D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế
Câu 3: Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. sự suy giảm của các cường quốc khác
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao
C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D. nguồn nguyên liệu phong phú
Câu 4: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. độ cao trung bình địa hình thấp hơn B. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn
C. sự tương phẤn đông - tây rõ rệt hơn D. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam
B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi
C. Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc
D. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa
Câu 6: Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SÓ DÂN CỦA MỘT SÓ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước |
SẤn lượng lương thực (triệu tấn) |
Số dân (triệu người) |
Trung Ọuốc |
557,4 |
1364,3 |
Hoa Kì |
442,9 |
318,9 |
Ấn Độ |
294,0 |
1295,3 |
Pháp |
56,2 |
66,5 |
Việt Nam |
50,2 |
90,7 |
Thế giới |
2817,3 |
7265,8 |
Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường B. Kết hợp C. Miền D. Tròn
Câu 7: Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do
A. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn B. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ
C. môi trường làm việc của nam độc hại hơn D. hậu quả của chiến tranh thế giới II
Câu 8: So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?
A. Tập trung nhiều khoáng sẤn khí tự nhiên hơn
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn
D. Khí hậu điều hòa, Ấnh hưởng của biển rõ rệt hơn
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1
B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao),
C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 10: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có
A. quãng đường đi dài B. tầng ẩm rất dày
C. sự đổi hướng liên tục D. tốc độ rất lớn
Câu 11: Cho biểu đồ
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015?
A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất
B. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển
C. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do
A. khai thác quá mức B. phát triển thủy điện
C. mở rộng đất trồng D. các vụ cháy rừng
Câu 13: Vùng núi đá vôi của nước ta có hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là
A. dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét B. nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy
C. thường xuyên bị cháy rùng về mùa khô D. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô
Câu 14: Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do
A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thổi và tính chất
B. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át
C. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc
D. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục
Câu 15: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao B. vốn đầu tư nhiều, cơ sở vật chất khá tốt
C. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn D. máy móc hiện đại, nguyên liệu phong phú
Câu 16: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
2 942,1 |
2 349,3 |
2 037,8 |
2010 |
3 085,9 |
2 436,0 |
1 967,5 |
2014 |
3 116,5 |
2 734,1 |
1 965,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng
C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP
C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc
Câu 18: Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao chủ yếu là do địa điểm này
A. nằm gần xích đạo, chịu Ấnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc
B. nằm ở vĩ độ thấp, không chịu Ấnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. nằm gần biển, không chịu Ấnh hưởng của gió phơn Tây Nam
D. nằm gần chí tuyến, không chịu Ấnh hưởng của gió phơn Tây Nam
Câu 19: So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nước ta có điểm khác biệt với vùng Đông Bắc là
A. đến muộn và kết thúc muộn hơn B. đến sớm và kết thúc muộn hơn
C. đến muộn và kết thúc sớm hơn D. đến sớm và kết thúc sớm hơn
Câu 20: Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do
A. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội
B. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật
C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng
D. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1 |
C |
11 |
B |
2 |
B |
12 |
A |
3 |
C |
13 |
D |
4 |
A |
14 |
C |
5 |
D |
15 |
C |
6 |
B |
16 |
D |
7 |
D |
17 |
A |
8 |
A |
18 |
B |
9 |
D |
19 |
C |
10 |
B |
20 |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU I - ĐỀ 05
Câu 1: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng B. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao
C. Địa hình chịu tác động của con người D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 2: Dọc ven biển nước ta, mơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
A. Khai thác hải sản B. làm muối C. nuôi trồng thủy sản D. chế biến thủy sản
Câu 3: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ
C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc lớn và bán hoang mạc lớn
D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh (thành phố) giáp với Lào?
A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Câu 5: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam.
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung
D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung
Câu 6: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 7: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta thuộc
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng sông Hồng
C. đồng bằng sông Mã
D. đồng bằng sông Cả.
Câu 8: Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Mã D. đồng bằng sông Cả.
Câu 9: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng ở nước ta?
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
C. Phát triển mạnh cây công nghiệp dài ngày.
D. Tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm |
1985 |
1995 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
12,0 |
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á?
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?
A. Kiên Giang B. Cà Mau C. Bạc Liêu D. Khánh Hòa
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội B. Huế C. TP. Hồ Chí Minh D. Hà Tiên
Câu 13: Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc?
A. Lúa gạo B. Lúa mì C. Chè D. Bông
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 15: Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
B. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 – 2014
(Đơn vị: Triệu ha)
Năm |
1983 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng diện tích rừng |
7,2 |
12,7 |
13,4 |
13,8 |
Diện tích rừng tự nhiên |
6,8 |
10,2 |
10,3 |
10,1 |
Diện tích rừng trồng |
0,4 |
2,5 |
3,1 |
3,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn B. Đường C. Cột D. Miền
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và trang 7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc- đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn B. Đông Triều C. Con voi D. Pu Đen Đinh
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng nước ta hiện nay?
A. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn.
C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
D. Diện tích rừng liên tục giảm.
Câu 19: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở
A. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất B. thành tạo địa hình caxtơ.
C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc. D. hiện tượng xâm thực.
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
C |
A |
C |
C |
D |
A |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
B |
C |
D |
D |
B |
A |
B |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Quỳnh Lưu I có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.