Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Quốc Oai năm 2021-2022 có đáp án, được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án lời giải chi tiết góp phần giúp các em học sinh có thêm tài liệu rèn luyện kĩ năng làm đề chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em, chúc các em học sinh có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT QUỐC OAI |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Đâu là lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta ?
A. Tiểu thủ công nghiệp. B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 42: Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Được bồi tụ phù sa hàng năm. B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.
C. Địa hình thấp và bằng phẳng. D. Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.
Câu 43: Đâu là sự khác nhau về khí hậu của Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn vào mùa hè ?
A. Tây Nguyên lạnh ẩm, Đông Trường Sơn nóng ẩm.
B. Tây Nguyên mùa khô, Đông Trường Sơn mùa mưa.
C. Tây Nguyên khô nóng, Đông Trường Sơn lạnh ẩm.
D. Tây Nguyên mùa mưa, Đông Trường Sơn khô nóng.
Câu 44: Đâu là nguyên nhân làm cho một số vùng còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp ở nước ta?
A. Nguồn lao động có tay nghề ít.
B. Tài nguyên khoáng sản nghèo.
C. Kết cấu hạ tầng yếu và vị trí không thuận lợi.
D. Các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Bộ?
A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Lạng Sơn. D. Cà Mau.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Quy Nhơn.
Câu 47: Hướng núi cánh cung ở vùng núi Đông Bắc đã dẫn đến đặc điểm nào sau đây?
A. Gió mùa Đông Bắc bị suy yếu và biến tính, trở nên bớt lạnh.
B. Gió mùa mùa hạ bị chặn lại, gây hiện tượng phơn khô nóng.
C. Gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu, tạo nên mùa đông lạnh nhất cả nước
D. Gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh, mùa hè mát mẻ.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?
A. Hải Dương. B. Hạ Long. C. Nam Định. D. Hải Phòng.
Câu 49: Đâu là nguyên nhân chủ yếu khiến các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta ?
A. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc. B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Xa nguồn nguyên liệu. D. Không có diện tích để xây dựng.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?
A. Phu Hoạt. B. Chí Linh. C. Mẫu Sơn. D. Tam Đảo.
Câu 51: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?
A. Dừa. B. Chè. C. Bông. D. Cao su.
Câu 52: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở vùng nào nước ta dưới đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước. B. Ninh Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 54: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
A. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt. B. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.
C. Tác động của quá trình công nghiệp hóa. D. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Thu Bồn.
Câu 56: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số. B. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?
A. Sản xuất ôtô. B. Luyện kim đen. C. Chế biến nông sản. D. Luyện kim màu.
Câu 58: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng không có địa hình nào sau đây?
A. Thấp và bằng phẳng hơn. B. Cao bạc màu và ô trũng ngập nước.
C. Cao ở phía Tây Bắc. D. Đê ngăn lũ vào mùa mưa.
Câu 59: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Gạo, ngô. B. Muối. C. Nước mắm. D. Chả cá.
Câu 60: Ngày nay, đâu là nguyên nhân chủ yếu giúp chúng ta dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão ?
A. Chương trình dự báo thời tiết. B. Các thiết bị vệ tinh khí tượng.
C. Vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất. D. Khoa học kĩ thuật phát triển.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
41 |
B |
51 |
C |
42 |
A |
52 |
A |
43 |
D |
53 |
A |
44 |
D |
54 |
C |
45 |
D |
55 |
C |
46 |
A |
56 |
B |
47 |
C |
57 |
C |
48 |
D |
58 |
A |
49 |
C |
59 |
A |
50 |
B |
60 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - ĐỀ 02
Câu 41: Công cuộc Đổi mới của nước ta được manh nha từ năm nào?
A. 1982. B. 1980. C. 1979. D. 1981.
Câu 42: Nguyên nhân nào chủ yếu nhất làm cho nước ta có nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bình trên 20⁰C ?
A. Chịu tác động thường xuyên của Tín phong B. Ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
C. Nằm hoàn toàn ở trong vùng nội chí tuyến. D. Giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.
Câu 43: Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc ?
A. Hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải dải tụ nhiệt đới.
B. Tác động của vĩ độ địa lý với hướng các dãy núi.
C. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. Tác động của gió Tín phong với độ cao địa hình.
Câu 44: Đâu là ngành công nghiệp được coi là thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước trong quá trình phát triển kinh tế nước ta?
A. Khai thác than. B. Luyện kim. C. Khai thác dầu. D. Sản xuất điện.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Sa Pa. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Phủ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên. B. Biên Hòa. C. Vinh. D. Quy Nhơn.
Câu 47: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta đã bảo toàn được tính chất nhiệt đới?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu đồi núi thấp.
B. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.
C. Địa hình chịu tác động sâu sắc con người.
D. Cấu trúc cổ được Tân kiến tạo làm trẻ lại, phân bậc rõ rệt theo độ cao.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Vinh. B. Hạ Long. C. Nam Định. D. Hà Nội.
Câu 49: Đâu là khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta ?
A. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
B. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
C. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
D. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây?
A. Pha Luông. B. Phu Luông. C. Pu Si Lung. D. Pu Huổi Long.
Câu 51: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?
A. Lạc. B. Hồ tiêu. C. Thuốc lá. D. Đậu tương.
Câu 52: Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Hội An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Thừa Thiên-Huế. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 54: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới ?
A. Người lao động thiếu sự cần cù và sáng tạo. B. Năng suất lao động xã hội thấp.
C. Độ tuổi trung bình cả người lao động cao. D. Phần lớn lao động sống ở nông thôn.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Cả. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 56: Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng hiệu quả nguồn lao động nào dưới đây phù hợp với quá trình đô thị hóa?
A. Có chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư lao động giữa các vùng
B. Có chính sách thích hợp nhằm đáp ứng xu thế chuyển dịch giữa thành thị và nông thôn.
C. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số, đẩy mạnh tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình.
D. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi, xuất khẩu lao động.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Rạch Giá có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất ôtô. C. Luyện kim đen. D. Luyện kim màu.
Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho khí hậu của Việt Nam mang tính chất hải dương?
A. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí tiếp giáp biển Đông.
C. Nằm trong hoàn lưu gió mùa Châu Á. D. Nằm trên luồng di lưu của sinh vật.
Câu 59: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Nước mắm. B. Cà phê nhân. C. Gạo, ngô. D. Đường mía.
Câu 60: Biện pháp nào là chủ yếu nhất để phòng chống khô hạn lâu dài ?
A. Xây dựng công trình thủy lợi. B. Trồng thêm nhiều rừng đầu nguồn.
C. Xây nhà máy lọc nước biển. D. Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
41 |
B |
51 |
A |
42 |
D |
52 |
B |
43 |
C |
53 |
D |
44 |
B |
54 |
C |
45 |
C |
55 |
D |
46 |
B |
56 |
C |
47 |
A |
57 |
B |
48 |
B |
58 |
C |
49 |
A |
59 |
B |
50 |
A |
60 |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - ĐỀ 03
Câu 41. Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến phát triển ngành nội thương của nước ta hiện nay?
A. Tổng mức hàng hóa bán lẻ tăng. B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Cơ cấu dân số có sự thay đổi. D. Có nhiều thành phần kinh tế.
Câu 42: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất
C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
Câu 43: Vị trí tiếp giáp với biển nên nước ta có
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt. B. nền nhiệt cao chan hòa ánh nắng.
C. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống. D. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
Câu 44: Giải pháp chủ yếu nào sau đây nhằm thu hút đầu tư vào các đô thị ở nước ta?
A. Phát triển cơ sở hạ tầng. B. Mở rộng quy mô đô thị.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu. D. Đa dạng loại hình đào tạo.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta còn gay gắt.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn lớn hơn so với thành thị.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn lớn hơn so với thành thị.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta cần quan tâm.
Câu 46: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là
A. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
B. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
C. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
Câu 47: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh chủ yếu là do
A. lao động có nhiều kinh nghiệm. B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. thị trường được mở rộng. D. diện tích đất badan rộng lớn.
Câu 48: Những thành tựu quan trọng đạt được trong ngành chăn nuôi nước ta chủ yếu do
A. trình độ lao động được nâng cao. B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở chế biến phát triển mạnh.. D. cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu chở hàng xuất nhập khẩu. B. Khối lượng luân chuyển lớn nhất.
C. Hệ thống cảng được nâng cấp. D. Mạng lưới phủ khắp cả nước.
Câu 50: Ngành du lịch nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú. B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng.
C. Du lịch biển đảo còn ở dạng tiềm năng. D. Khách du lịch chủ yếu là khách nội địa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Long An. D. Bình Dương.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản trên 50%?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Trà Vinh. D. Nghệ An.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Vật liệu xây dựng. C. Đóng tàu. D. Luyện kim đen.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?
A. Vinh. B. Đà Nẵng. C. Phù Cát. D. Đông Tác.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 quốc gia nào sau đây Việt Nam nhập siêu?
A. Hoa Kì. B. Ô-xtra-li-a. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 - 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Bắc Ninh. D. Hưng Yên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của tỉnh Thanh Hóa?
A. Vinh. B. Huế. C. Bỉm Sơn. D. Nam Định.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trên sông Xê Xan có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Buôn Đôn. B. Yaly. C. Hàm Thuận - Đa Mi. D. Đa Nhim.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Trị An thuộc tỉnh nào?
A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Dương. D. Bình Phước.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
A |
C |
A |
C |
A |
D |
D |
D |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
D |
A |
C |
B |
C |
C |
C |
B |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - ĐỀ 04
Câu 41: Đâu là nguyên nhân chính làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp?
A. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
Câu 42: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tính chất nhiệt đới không đều ở nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam, vị trí của nước ta, độ cao và hướng núi.
B. Gió mùa Đông Bắc, hình dạng lãnh thổ, độ cao và hướng núi.
C. Gió phơn, vị trí của nước ta, ảnh hưởng của biển và địa hình.
D. Gió Tín Phong, hình dạng lãnh thổ, gần biển và hướng núi.
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998 - 2014?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
B. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
Câu 44: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số. B. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.
C. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
Câu 45: Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Có nhiều ao hồ, sông suối. B. Có nhiều bãi cá, bãi tôm.
C. Có nhiều bãi triều, đầm phá. D. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi thấp nhất trong các núi sau đây?
A. Chí Linh. B. Phu Hoạt. C. Tam Đảo. D. Mẫu Sơn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Bỉm Sơn. B. Sóc Trăng. C. Vũng Tàu. D. Bình Thuận.
Câu 48: Ngày nay, đâu là nguyên nhân chủ yếu giúp chúng ta dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão ?
A. Chương trình dự báo thời tiết. B. Các thiết bị vệ tinh khí tượng.
C. Vệ tinh nhân tạo ngoài trái đất. D. Khoa học kĩ thuật phát triển.
Câu 49: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta?
A. Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. Phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.
C. Hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.
D. Xoá đói giảm nghèo và công nghiệp hoá nông thôn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Long Xuyên có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất ôtô. C. Luyện kim màu. D. Luyện kim đen.
Câu 51: Đâu không phải là hệ quả của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta?
A. Sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước.
B. Sự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung.
C. Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
D. Sự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?
A. Cha Lo. B. A Đớt. C. Cầu Treo. D. Nam Giang.
Câu 53: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
A. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu. B. Tác động của quá trình công nghiệp hóa.
C. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt. D. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?
A. Ninh Thuận. B. Bến Tre. C. Cà Mau. D. Nam Định.
Câu 55: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp hàng năm?
A. Cao su. B. Chè. C. Dừa. D. Bông.
Câu 56: Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến. B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. Lịch sử lâu đời. D. Nguồn lao động có kĩ thuật cao.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?
A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Hải Dương.
Câu 58: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ?
A. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 59: Đâu là điểm giống nhau lớn nhất giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Được bồi tụ phù sa hàng năm. B. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn.
C. Địa hình thấp và bằng phẳng. D. Về mùa cạn, nước triều lấn mạnh.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?
A. Quốc lộ 9. B. Quốc lộ 27. C. Quốc lộ 14. D. Quốc lộ 1.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
41 |
B |
51 |
A |
42 |
B |
52 |
D |
43 |
C |
53 |
B |
44 |
C |
54 |
A |
45 |
B |
55 |
D |
46 |
A |
56 |
B |
47 |
C |
57 |
C |
48 |
B |
58 |
C |
49 |
D |
59 |
A |
50 |
A |
60 |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT QUỐC OAI - ĐỀ 05
Câu 41: Đâu là vấn đề có ý nghĩa chiến lược hàng đầu trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?
A. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Thúc đẩy sự chuyển dịch lao động giữa thành thị và nông thôn.
C. Đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành hợp lí.
D. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?
A. Nam Giang. B. Bờ Y. C. A Đớt. D. Lệ Thanh.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới ?
A. Phần lớn lao động sống ở nông thôn. B. Độ tuổi trung bình cả người lao động cao.
C. Người lao động thiếu sự cần cù và sáng tạo. D. Năng suất lao động xã hội thấp.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn thủy sản khai thác?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thanh Hóa. D. Vĩnh Phúc.
Câu 45: Cây nào sau đây ở nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?
A. Đậu tương. B. Hồ tiêu. C. Thuốc lá. D. Lạc.
Câu 46: Nhân tố nào giữ vai trò quan trọng hàng đầu đối với phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta trong những năm gần đây ?
A. Thị trường được mở rộng cả trong và ngoài nước.
B. Nguồn lao động có tay nghề đã được đáp ứng đầy đủ.
C. Nguồn nguyên liệu trong nước được cung cấp đầy đủ.
D. Trình độ của người lao động đã được nâng lên rất nhiều.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Hà Nội. D. Vinh.
Câu 48: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đô thị hóa ở nước ta hiện nay có chuyển biến tích cực ?
A. Quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh. B. Quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.
C. Quá trình gia tăng dân số cơ học. D. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 49: Nguyên nhân nào chủ yếu nhất làm cho nước ta có nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bình trên 20⁰C ?
A. Chịu tác động thường xuyên của Tín phong B. Ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
C. Nằm hoàn toàn ở trong vùng nội chí tuyến. D. Giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết vùng Bắc Trung Bộ không có quốc lộ nào sau đây?
A. Quốc lộ 24. B. Quốc lộ 9. C. Quốc lộ 7. D. Quốc lộ 1.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Sa Pa. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Phủ.
Câu 52: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho khí hậu của Việt Nam mang tính chất hải dương?
A. Nằm trên luồng di lưu của sinh vật. B. Vị trí tiếp giáp biển Đông.
C. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. D. Nằm trong hoàn lưu gió mùa Châu Á.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Vĩnh Long. B. Trà Vinh. C. Sóc Trăng. D. Kiên Giang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Biên Hòa. B. Thái Nguyên. C. Vinh. D. Quy Nhơn.
Câu 55: Điều nào sau đây là biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta?
A. Nguồn nước ô nhiễm. B. Thiên tai gia tăng.
C. Đất đai bị thoái hóa. D. Khoáng sản suy giảm.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Hội An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên-Huế. B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Cả. D. Sông Ba.
Câu 58: Đâu là khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta ?
A. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
B. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
C. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
D. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
Câu 59: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng tích cực ?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, hàng hóa đa dạng.
B. Chính sách mở cửa nền kinh tế, hội nhập quốc tế.
C. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ ngày càng cao.
D. Phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
Câu 60: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta đã bảo toàn được tính chất nhiệt đới?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu đồi núi thấp.
B. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.
C. Địa hình chịu tác động sâu sắc con người.
D. Cấu trúc cổ được Tân kiến tạo làm trẻ lại, phân bậc rõ rệt theo độ cao.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
41 |
A |
51 |
D |
42 |
C |
52 |
B |
43 |
D |
53 |
D |
44 |
C |
54 |
B |
45 |
B |
55 |
B |
46 |
A |
56 |
D |
47 |
D |
57 |
A |
48 |
A |
58 |
A |
49 |
C |
59 |
B |
50 |
A |
60 |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Quốc Oai có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.