Xin gửi đến các em học sinh lớp 12 tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hồ Xuân Hương đã được Học247 sưu tầm và chọn lọc dưới đây, tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Ngữ văn để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT HỒ XUÂN HƯƠNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam (6/6/1969) là
A. chính phủ đặc biệt của nhân dân miền Nam.
B. chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam.
C. chính phủ bất hợp pháp của nhân dân Việt Nam.
D. chính phủ bí mật của nhân dân Việt Nam.
Câu 2. Việc thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) đã khẳng định một trong những quy luật của lịch sử Việt Nam là
A. kháng chiến và kiến quốc.
B. xây dựng kinh tế luôn đi đôi với bảo vệ đất nước.
C. đấu tranh chính trị luôn kết hợp đấu tranh vũ trang.
D. dựng nước luôn đi liền với giữ nước.
Câu 3. Một trong những điểm mới của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX so với phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX là
A. lực lượng.
B. kết quả.
C. hệ tư tưởng.
D. qui mô.
Câu 4. Quốc gia đầu tiên trên thế giới đưa con người lên Mặt Trăng là
A. Liên Xô.
B. Nhật Bản.
C. Ấn Độ.
D. Mĩ.
Câu 5. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam (1930 – 1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành công là
A. tự do và chủ nghĩa xã hội.
B. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
D. cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội.
Câu 6. Có đúng không khi cho rằng các nước Mĩ, Anh phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc chiến tranh Đông Dương (1945 – 1954)?
A. Không, vì Anh và Mĩ là nững nước vào Đông Dương với tư cách đồng minh sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Đúng, vì các nước Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Đúng, vì Anh và Mĩ đã tiếp tay cho thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.
D. Không, vì thực dân Pháp mới là thủ phạm chính gây ra cuộc chiến tranh.
Câu 7. Phong trào Cần Vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX là
A. một phong trào yêu nước mang tính tự giác của nhân dân.
B. một phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến.
C. một cuộc khởi nghĩa nông dân tự phát.
D. một phong trào cách mạng của quần chúng nhân dân theo khuynh hướng phong kiến.
Câu 8. Chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Tổng thống Mĩ B. Clin tơn trong thập kỉ 90 không đề ra việc
A. đảm bảo an ninh với một lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
B. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” ở nước ngoài để can thiệp vào nội bộ của nước khác.
C. tăng cường phát triển khoa học, kĩ thuật quân sự đảm bảo tính hiện đại về vũ trang.
D. tăng cường khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
Câu 9. Xét về bản chất, toàn cầu hóa là
A. quá trình tăng lên mạnh mẽ của những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, pụ thuộc lẫn nhau của tất cả các quốc gia, khu vực, các dân tộc trên thế giới.
B. xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược .
C. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia, sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
Câu 10. Việc chú trọng đầu tư xây dựng hệ thống giao thông vận tải ở Đông Dương trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp nhằm mục đích
A. phục vụ sự phát triển kinh tế Đông Dương.
B. phục vụ công cuộc khai thác lâu dài ở Đông Dương và mục đích quân sự.
C. phục vụ công cuộc khai thác lâu dài ở Đông Dương.
D. dễ dàng đàn áp các phong trào đấu tranh của nhân dân.
Câu 11. Khi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc (1954), miền Bắc đã cơ bản hoàn thành nhiệm vụ
A. cải cách ruộng đất.
B. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. tập thể hóa nông nghiệp.
Câu 12. Quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986) là
A. chỉ cần đổi mới về lĩn vực kinh tế.
B. cần thay đổi mục tiêu về chủ nghĩa xã hội cho phù hợp với tình hình thế giới.
C. chỉ cần đổi mới về hệ thống chính trị.
D. đổi mới toàn diện và đồng bộ nhưng trọng tâm là đổi mới kinh tế.
Câu 13. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (2/9/1945) có đoạn “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập và sự thật đã trở thành một nước tự do và độc lập”. Tuyên ngôn đã khẳng định
A. ý chí quyết tâm của nhân dân Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành độc lập tự do.
B. độc lập tự do là quyền thiêng liêng bất khả xâm phạm .
C. chủ quyền của dân tộc Việt Nam về pháp lí và thực tiễn.
D. trên thực tế, nước Việt Nam độc lập đã ra đời.
Câu 14. Một trong những tờ báo tiếng Việt của tầng lớp tiểu tư sản tri thức Việt Nam trong những năm 1919-1925 là
A. Nam Phong.
B. Chuông rè.
C. An Nam trẻ.
D. Tiếng dân.
Câu 15. Chiến lược toàn cầu ra đời sau Chiến tranh thế giới thứ hai của Mĩ lúc đầu là một chiến lược mang tính
A. ngăn chặn.
B. tiến công.
C. tự vệ.
D. phòng ngự.
Câu 16. Việc tiến hành thành công Minh Trị Duy tân của Nhật Bản (1868) đã đặt ra bài học kinh nghiệm gì đối với các nước hiện nay?
A. Cần hội nhập chủ động với thế giới, tăng cường hợp tác và tiếp thu khoa học kĩ thuật tiên tiến của thế giới.
B. Cần phát triển đất nước theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Cần đẩy mạnh các cuộc chiến tranh để mở rộng lãnh thổ.
D. Cần liên tục cải cách đất nước để thúc đẩy phát triển kinh tế.
Câu 17. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành quá trình bình định Việt Nam bằng quân sự khi
A. phong trào Cần Vương chấm dứt (1896).
C. khởi nghĩa Yên Thế thất bại (1913).
B. hiệp ước Hắc măng được kí kết (1883).
D. hiệp ước Pa tơ nốt được kí kết (1884).
Câu 18. “Trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con đường cách mạng bạo lực, phải nắm vững chiến lược tấn công…” là nghị quyết của
A. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
C. Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng cuối năm 1974 đầu năm 1975.
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
Câu 19. Trong thập kỉ cuối cùng của thế kỉ XX, chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu có sự điều chỉnh quan trọng là do
A. Sự ra đời của Cộng đồng châu Âu.
B. sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
C. Pháp và Đức trở tành những đối trọng của Mĩ.
D. chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã.
Câu 20. Thực tiễn lịch sử Việt Nam giai đoạn 1945-1975 cho thấy: thực chất hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ của nhân dân Việt Nam chính là
A. một cuộc tiến công toàn diện của cách mạng.
B. hai giai đoạn song song của một tiến trình cách mạng.
C. hai giai đoạn hữu cơ của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. hai bước phát triển tất yếu của một tiến trình cách mạng.
Câu 21. Một trong những nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) là
A. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
B. kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang.
C. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
D. kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao.
Câu 22. Bên cạnh sự khác nhau về qui mô, cường độ, thời gian, không gian, diễn biến và các bước phát triển của chiến tranh, điểm khác nhau lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) với cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975) của nhân dân Việt Nam là
A. chỉ tiến hành một chiến lược cách mạng duy nhất.
B. chỉ thực hiện nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
C. chỉ tiến hàng bằng sức mạnh của đấu tranh quân sự và đấu tranh ngoại giao.
D. chỉ tiến hành một mục tiêu đưa cả nước lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 23. Việc Pháp cố gắng xây dựng Điện Biên Phủ thành một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương (1954) chứng tỏ
A. quân Pháp đang ngày càng chiếm thế chủ động trên chiến trường.
B. quân Pháp ngày càng bị động về chiến lược.
C. quân Pháp ngày càng tiến gần đến thắng lợi cuối cùng.
D. quân Pháp đang dần nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
Câu 24. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) cho thấy: ranh giới giữa tiền tuyến và hậu phương của chiến tranh nhân dân
A. luôn tồn tại độc lập với nhau.
B. có mối quan hệ hữu cơ và biện chứng.
C. chỉ là tương đối.
D. phân biệt rạch ròi.
Câu 25. Một trong những lí do khiến Liên Xô chưa công nhận và đặt quan hệ ngoại giáo với Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong thời gian 1945 – 1949 là
A. Liên Xô bị ràng buộc bởi thỏa thuận với các nước Đồng minh về việc phân chia khu vực đóng quân và khu vực ảnh hưởng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. quan hệ đối đầu Xô – Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Việt Nam là một quốc gia nhỏ bé, chưa có vị thế ở khu vực Đông Nam Á.
D. Liên Xô chưa tin tưởng vào thành quả cách mạng vào thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.
Câu 26. Từ những năm 60, 70 của thế kỉ XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN phải chuyển sang chiến lược công nghiệp hóa lấy xuất khẩu là chủ đạo là do
A. các tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối, đề nghị thay đổi.
B. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực.
C. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế, cần phải thay đổi.
D. cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược của nhân dân ba nước Đông Dương đã kết thúc.
Câu 27. Bộ phận đóng vai trò quan trọng trong việc tiếp thu tư tưởng mới để tạo nên cuộc vận động yêu nước mang màu sắc dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. tiểu tư sản thành thị
B. sĩ phu tư sản hóa.
C. công nhân.
D. sĩ phu phong kiến.
Câu 28. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về chủ trương phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (12/1946) của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Là một quyết định lịch sử, khẳng định Việt Nam không bao giờ khơi mào đối đầu về quân sự, việc tiến hành chiến tranh chỉ là bắt buộc.
B. Là một quyết định đúng đắn đồng thời là lựa chọn duy nhất của Việt Nam.
C. Là một quyết định sai lầm đẩy nhân dân vào cuộc chiến tranh hao người tốn của.
D. Là một chủ chương đúng đắn nhưng chưa đáp ứng được phương châm ngoại giao của Việt Nam.
Câu 29. Nhân dân Campuchia đã sát cánh cùng nhân dân Việt Nam và Lào tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ kể từ sau sự kiện
A. nước Cộng hòa Nhân dân Campuchia được thàn lập.
B. họp Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương.
C. kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
D. Chính phủ Xihanuc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mĩ.
Câu 30. Mục đích của Pháp khi kí Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) với triều đình Huế là
A. mở rộng các quyền lợi kinh tế, văn hóa cho nhân dân Việt Nam.
B. nới rộng các quyền lợi kinh tế cho Việt Nam.
C. xoa dịu dư luận và mua chuộc những phần tử phong kiến đầu hàng.
D. thể hiện sức mạnh của Pháp trong việc xâm lược Việt Nam.
Câu 31. Cách thạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra thắng lợi nhanh chóng trên cơ sở kết hợp điều kiện khách quan và chủ quan, trong đó điều kiện chủ quan giữ vai trò
A. quan trọng.
B. đặc biệt.
C. cần thiết.
D. quyết định.
Câu 32. Phong trào Duy tân của Phan Châu Trinh ở Việt Nam đầu thế kỉ XX được đánh giá là
A. một cuộc vận động yêu nước.
B. một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. một cuộc cách mạng văn hóa thực sự.
D. một cuộc vận động dân chủ.
Câu 33. Việc nhân nhựợng của chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với Trung Hoa Dân Quốc năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. sự nhân nhượng từng bước.
B. sự nhân nhượng có nguyên tắc.
C. sự nhân nhượng tuyệt đối.
D. sự nhân nhượng hoàn toàn.
Câu 34. Việc kí kết và thi hành Hiệp định Giơnevơ đã tạo ra sự chuyển biến như thế nào đối với cách mạng Việt Nam ngày sau năm 1954?
A. Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công về chiến lược.
B. Chuyển từ thế bị động phòng ngự sang thế tiến công về chiến lược.
C. Chuyển từ thế tiến công về chiến lược sang thế giữ gìn lực lượng.
D. Chuyển từ thế bị động sang thế chủ động.
Câu 35. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông (1925) được thành lập tại Quảng Châu với tôn chỉ
A. thiết lập một xã hội bình đẳng và bác ái.
B. liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng đánh đổ đế quốc.
C. trước làm dân tộc cách mạng, sau làm cách mạng thế giới.
D. tập hợp những người dân thuộc địa trên đất Pháp đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
Câu 36. Văn kiện nào của Đảng trong giai đoạn 1930 – 1945 đã xác định động lực của cách mạng là công nhân và nông dân?
A. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941).
B. Luận cương chính trị.
C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939).
Câu 37. Thắng lợi to lớn của nhân dân Mĩ Latinh trong hai thập niên đầu thế kỉ XIX đã
A. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ.
B. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân châu Âu.
C. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chính sách bành trướng của Mĩ.
D. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 38. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Nhật Bản trong những thập niên 60, 70 của thế kỉ XX?
A. Áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại.
B. Chi phí cho quốc phòng thấp.
C. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
D. Nhận được viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Macsan.
Câu 39. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ (từ Truman đến Nixơn) là
A. Triển khai “chiến lược toàn cầu”.
C. xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
B. chuẩn bị tiến hành “chiến tranh tổng lực”.
D. theo đuổi “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”.
Câu 40. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Là một giải pháp ngoại giao cần thiết đối với Pháp và phù hợp với tình hình Việt Nam lúc bấy giờ.
B. Là một giải pháp an toàn đối với thực dân Pháp và chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa.
C. Là một sự nhân nhượng thiếu nguyên tắc của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa để giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Là một sự nhân nhựợng nguy hiểm về không gian của Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
C |
D |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
C |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
D |
C |
D |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
A |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
A |
B |
B |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
B |
D |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
A |
B |
C |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
B |
D |
A |
A |
Đề 2
Câu 1. Nhiệm vụ cách mạng từng miền được xác định sau Hiệp định Giơnevơ (1954) là
A. Giải phóng hoàn hoàn miền Nam thống nhất đất nước.
B. Tiến hành kháng chiến chống chế độ thực dân mới của Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam.
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
D. Đẩy mạnh đấu tranh đòi thi hành Hiệp định ở hai miền Nam – Bắc.
Câu 2. Cho bảng dữ liệu sau:
I (Thời gian) |
II (Sự kiện) |
1.Tháng 3 – 1929 |
a. Đông Dương Cộng sản Đảng thành lập. |
2.Tháng 5 – 1929 |
b. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam xuất hiện. |
3.Tháng 6 - 1929 |
c. Đại hội lần thứ nhất của HộiViệt Nam cách mạng thanh niên. |
Chọn đáp án đúng thể hiện mối quan hệ giữa thời gian ơ cột I với sự kiện ở cột II.
A. 1a – 2c – 3b.
C. 1a – 2b – 3C.
B. 1b – 2c – 3A.
D. 1c – 2b – 3A.
Câu 3. Mục tiêu nào sau đây không phải của chính phủ Mĩ trong chiến lược toàn cầu ngay sau năm 1945?
A. Khống chế chi phối các nước tư bản đồng minh.
B. Đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh.
C. Ngăn chặn tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân các nhà yêu nước tiến bộ đầu thế kỉ XX quyết định lựa chọn con đường cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản?
A. Có sự hậu thuẫn đắc lực của giai cấp tư sản dân tộc.
B. Thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản.
C. Khi bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài.
D. Triều đình phong kiến Việt Nam đã ngả theo hướng quân chủ lập hiến.
Câu 5. Năm 1945, sự kiện nào đã tạo thời cơ cho các nước Đông Nam Á đứng lên đấu tranh giành độc lập?
A. Hồng quân Liên Xô tiến công quân Nhật ở Mãn Châu (Trung Quốc).
B. Mĩ bất ngờ ném bom nguyên tử xuống Hi-rô-si-ma rồi Na-ga-xa-ki của Nhật Bản.
C. Quân Đồng minh tiến vào Đông Nam Á giải giáp quân Nhật.
D. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
Câu 6. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914), thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?
A. Kết hợp phong kiến và đế quốc.
C. Kết hợp phong kiến và tư sản.
B. Tư bản chủ nghĩa.
D. Phong kiến.
Câu 7. Đặc điểm chung của nền kinh tế Mĩ từ năm 1991 đến năm 2000 là
A. vẫn là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất trong thế giới tư bản chủ nghĩa.
B. khoa học – công nghệ dan xen chạy đua vũ trang.
C. tỉ trọng của nền kinh tế Mĩ trong nền kinh tế thế giới giảm sút nhiều.
D. phát triển xen kẽ những đợt suy thoái ngắn.
Câu 8. Điểm mới cơ bản trong phong trào cách mạng thế giới những năm 30 so với những năm 20 của thế kỉ XX là
A. đoàn kết vô sản quốc tế.
C. Đảng Cộng sản ra đời ở nhiều nước.
B. phương pháp đấu tranh thay đổi.
D. Chính đảng tư sản lãnh đạo.
Câu 9. Điểm mới trong hình thức đấu tranh ở khu vực Mĩ Latinh so với châu Phi trong phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị.
C. sử dụng hình thức đấu tranh nghị trường.
B. công khai bí mật với nửa công khai.
D. kết hợp bãi công, nổi dậy.
Câu 10. Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc với cách mạng Việt Nam những năm 1919 – 1925 là
A. truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê-nin về Việt Nam.
B. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn: cách mạng vô sản.
C. chuẩn bị về mặt tư tưởng, chính trị cho sự thành lập Đảng.
D. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
B |
B |
D |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
C |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
D |
C |
C |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
B |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
D |
C |
A |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
A |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
B |
B |
C |
C |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
B |
A |
C |
Đề 3
Câu 1. Đâu không phải là công việc được Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa triển khai ngay sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công?
A. Soạn thảo và ban hành Hiến pháp mới.
B. Đẩy mạnh hoạt động đối ngoại với Liên Xô, Trung Quốc.
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
D. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Câu 2. Nội dung nào trong Bản Tuyên ngôn Độc lập (2 – 9 – 1945) khẳng đinh quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam trên phương diện pháp lí và thực tiễn?
A. Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của thực dân Pháp hơn 80 năm, dân tộc đó phải được tự do và độc lập.
B. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do và độc lập ấy.
C. Tất cả dân tộc trên thế giới sinh ra đều có quyền tự do và bình đẳng, đó là quyền bất khả xâm phạm.
D. Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do, độc lập và thật sự đã trở thành một nước tự do, độc lập.
Câu 3. Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Tiên phong, mở đường cho đấu tranh chính trị.
B. Đông đảo, quyết định thắng lợi.
C. Nòng cốt, quyết định thắng lợi.
D. Xung kích, hỗ trợ lực lượng chính trị.
Câu 4. Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất trong giai đoạn cuối của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1953 – 1954) nhằm:
A. đáp ứng nhu cầu lương thực của chiến dịch.
C. đẩy mạnh tăng gia sản xuất nông nghiệp.
B. nhanh chóng khôi phục lại nông nghiệp.
D. bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân.
Câu 5. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1911 đến năm 1918 có tác dụng gì?
A. Mở rộng quan hệ giao lưu với nước ngoài.
B. giúp Người nhận thức và rút ra được những kết luận quan trọng.
C. Xác định con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản.
D. Giúp đất nước phát triển kinh tế.
Câu 6. Nội dung nào không phải là ý nghĩa trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1945 – 1954)?
A. Góp phần thù hẹp hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
B. Mở đầu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đứng lên đấu tranh.
D. Giáng đòn nặng nề vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 7. So với kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đờ Tatxinhi năm 1950 của thực dân Pháp được đề ra trong bối cảnh lịch sử như thế nào?
A. Mĩ đã nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
B. Thực dân Pháp đã ở vào thế bị động.
C. Thực dân Pháp đang giữ thế chủ động trên chiến trường.
D. Hầu hết các nước Đông Nam Á đã giành được độc lập.
Câu 8. Vì sao triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874)?
A. Thực dân Pháp đe dọa đưa quân đánh kinh thành Huế.
B. Vì sợ phong trào kháng chiến của nhân dân ta.
C. So sánh lực lượng trên chiến trường không có lợi cho ta.
D. Triều đình mơ hồ, ảo tưởng vào con đường thương thuyết.
Câu 9. Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 – 1946) của Việt Nam có điểm tương đồng với Hòa ước Brét-Li tốp (3 – 3 – 1918) của Nga về:
A. kiên quyết bảo về chính quyền dân chủ nhân dân.
C. tư tưởng đề cao và giữ vững hòa bình.
B. sự kiên trì con đường cách mạng vô sản.
D. việc không tham gia vào chiến tranh đế quốc.
Câu 10. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, xu thế toàn cầu hóa:
A. không chỉ tạo ra thời cơ cho các quốc gia.
C. chỉ mang lại cơ hội cho các quốc gia.
B. bắt buộc tất cả các quốc gia phải đổi mới.
D. là xu thế có thể đảo ngược hoàn toàn.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
D |
D |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
D |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
D |
C |
C |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
A |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
D |
A |
D |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
C |
A |
D |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
A |
C |
B |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
C |
D |
C |
A |
Đề 4
Câu 1. Hiện nay ở Việt Nam có chức năng tập hợp và đoàn kết toàn dân?
A. Mặt trận Dân tộc Việt Nam.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 2. Vai trò chủ yếu của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực là gì?
A. Giải quyết các vấn đề vốn, thị trường tiền tệ của các nền kinh tế.
B. Giải quyết các vấn đề kinh tế, tiền tệ, phát triển thương mại.
C. Giải quyết các vấn đề kinh tế, tài chính chung của thế giới và khu vực.
D. Giải quyết các vấn đề kinh tế chung của thế giới và khu vực.
Câu 3. Sau chiến tranh lạnh, sức mạnh của mỗi quốc gia là dựa trên
A. một nền sản xuất phồn vinh, một nền kinh tế vững chắc, nền công nghệ có trình độ cao, một lực lượng quốc phòng hùng mạnh.
B. một nền sản xuất phồn vinh, một nền tài chính vững chắc, nền công nghệ có trình độ cao, một lực lượng quốc phòng hùng mạnh.
C. một nền kinh tế phồn vinh, một nền tài chính vững chắc, nền công nghệ có trình độ cao, một lực lượng quốc phòng hùng mạnh.
D. một nền công nghiệp phồn vinh, một nền kinh tế vững chắc, nền công nghệ có trình độ cao, một lực lượng quốc phòng hùng mạnh.
Câu 4. Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên Hợp quốc là
A. Bình đẳng quyền lợi giữa các quốc gia.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế thông qua đối thoại.
C. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào.
Câu 5. Đóng vai trò xung kích trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945) ở nước ta là
A. đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
C. lực lượng chính trị.
B. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
D. lực lượng vũ trang.
Câu 6. Sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam (1926-1929) có ý nghĩa gì đối với sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam?
A. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam.
B. Là một yếu tố dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng xã hội chống đế quốc, phong kiến.
Câu 7. Một trong những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN được đề cập trong Hiệp ước Bali (2-1976) là
A. hợp tác có hiệu quả trong lĩnh vực, quân sự vũ khí.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. tôn trọng độc lập chính trị của các nước thành viên.
D. chung sống hòa bình và chống nguy cơ chiến tranh.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954?
A. Tập trung mở những cuộc tiến công vào những nơi phòng ngự của địch, buộc địch phải phân tán.
B. Tổ chức tiến công, giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán hòa bình, kết thúc chiến tranh.
D. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
Câu 9. Nhiệm vụ bao trùm mà Đảng và Chính phủ ta phải thực hiện sau Cách mạng tháng Tám 1945 thành công là gì?
A. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù.
B. Giải quyết khó khăn về tài chính
C. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Kiện toàn bộ máy nhà nước.
Câu 10. Đại hội Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 2 (2 – 1951) đánh dấu bước ngoặt mới nào đối với sự phát triển của cách mạng nước ta?
A. Các nước xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
B. Là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”, đánh dấu sự trưởng thành của Đảng ta.
C. Là nguồn ánh sáng mới, lực lượng mới đưa cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi.
D. Thành lập các mặt trận dân tộc thống nhất riêng cho từng nước Đông Dương.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
D |
B |
D |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
D |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
D |
C |
D |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
D |
A |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
A |
C |
A |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
C |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
D |
A |
C |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
C |
C |
D |
C |
Đề 5
Câu 1: Trong chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam, Mỹ đã sử dụng các chiến thuật mới như “trực thăng vận”, “thiết xa vận”?
A. Chiến lược chiến tranh đơn phương.
C. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
B. Chiến lược chiến tranh cục bộ.
D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt.
Câu 2: Từ năm 1950 đến nửa đầu nhừng năm 70 cùa thế kỷ XX, Liên Xô đi đầu trong ngành công nghiệp nào?
A. cơ khí-diện tử.
B. khai thác khoáng sản.
C. vũ trụ.
D. hóa chất.
Câu 3: Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao dộng Việt Nam (9- 1975) đã
A. đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. nhất trí chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. thông qua danh sách đại biểu tham dự Hội nghị Hiệp thương chính trị.
D. cử ra Ban dự thảo Hiến pháp cùa nước Việt Nam thống nhất.
Câu 4: Từ nhừng năm 40 cùa thế kỷ XX, trên thế giới diễn ra cuộc cách mạng khoa học - kỳ thuật hiện đại khởi đầu từ nước
A. Liên Xô.
B. Nhật Bản.
C. Mỹ.
D. Anh.
Câu 5: Tháng 12 năm 1950, Mỹ ký với Pháp văn bản nào dưới đây để Mỹ từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương?
A. Hiệp dịnh phòng thủ chung Đông Dương.
C. Hiệp ước hợp tác kinh tế Mỹ - Pháp
B. Hiệp định phòng thù toàn diện Đông Dương.
D. Hiệp ước hợp tác kinh tế Đông Dương.
Câu 6: Với việc ký Hiệp ước nào dưới đây với Pháp, triều đình nhà Nguyền đã chính thức thừa nhận sáu tinh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
C. Hiệp ước Patơnốt (1884).
B. Hiệp ước Hácmăng (1883).
D. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
Câu 7: Từ năm 1994 đến năm 2000, kinh tế các nước Tây Âu
A. phát triển với tốc độ trung bình.
B. lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
C. có sự phục hồi và phát triển.
D. trải qua một đợt suy thoái ngăn.
Câu 8: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (6 - 1929) là tờ báo
A. Thanh niên.
B. Đỏ.
C.Tiền phong.
D. Búa liềm.
Câu 9: Đảng Cộng sán Đông Dương đã thành lập hình thức mặt trận thống nhất dân tộc nào dưới đây vào tháng 3 năm 1938?
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhắt dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 10: Một trong những mục đích chính của thực dân Pháp khi xây dựng hệ thống giao thông ờ Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) là để
A. phục vụ trực tiếp công cuộc khai thác thuộc địa.
B. thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam.
C. tạo ra sự phát triển đồng đều giữa các vùng miền.
D. Việt Nam hòa nhập vào sự phát triển của khu vực.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
C |
A |
C |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
D |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
B |
B |
A |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
B |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
D |
A |
B |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
C |
D |
D |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
B |
C |
D |
B |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
D |
A |
D |
A |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Văn Hiến
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng
Chúc các em học tốt!