Dưới đây là nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Mĩ bắt đầu từ ngành nào?
A. Nông nghiệp.
B. Sản xuất ô tô.
C. Tài chính ngân hàng.
D. Công nghiệp.
Câu 2: Trong giai đoạn đầu của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918), vì sao Pháp thoát khỏi nguy cơ bị Đức tiêu diệt?
A. Quân Anh giúp đỡ quân Pháp mở mặt trận phía Tây.
B. Nhân dân Pháp nổi dậy chống lại quân Đức.
C. Quân Pháp có vũ khí mới.
D. Quân Nga tấn công Đức ở Đông Phổ.
Câu 3: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929), Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 4: Trong giai đoạn từ tháng 11 - 1942 đến tháng 8 - 1945, chiến thắng nào của Liên Xô đã tạo nên bước ngoặt của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?
A. Cuốc-xcơ.
B. Lê-nin-grát.
C. Xta-lin-grát.
D. Mát-xcơ-va.
Câu 5: Đảng Cộng sản đầu tiên được thành lập ở nước Đông Nam Á nào?
A. Phi-líp-pin.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam.
D. Mã Lai.
Câu 6: Nhiệm vụ trọng tâm trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1925 đến 1941 là
A. phát triển giao thông vận tải.
B. phát triển công nghiệp nhẹ.
C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
D. phát triển công nghiệp quốc phòng.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ vai trò của Liên hợp quốc hiện nay?
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. Diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Câu 8: Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967 là
A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia.
B. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.
C. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây.
D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo.
Câu 9: Tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng nào?
A. Vô sản.
B. Bạo động.
C. Dân chủ tư sản.
D. Ôn hòa.
Câu 10: Chủ trương hoạt động của Hội Duy tân do Phan Bội Châu thành lập năm 1904 là
A. đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng đồng bào.
B. dân tộc độc lập, trước làm cách mạng quốc gia sau làm cách mạng thế giới.
C. dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
D. đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập một chính thể quân chủ lập hiến.
Câu 11: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945), Đảng ta xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là
A. phản động thuộc địa và tay sai.
B. đế quốc Pháp.
C. thực dân và phong kiến.
D. phát xít Nhật.
Câu 12: Hiệp ước nào đã đặt nền tảng mới cho quan hệ liên minh giữa Nhật và Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxico.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
D. Hiệp ước Vacsava.
Câu 13: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
C. Sự ra đời của Liên minh Châu Âu (EU).
D. Mĩ và Nhật Bản kí kết hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.
Câu 14: Sau Chiến tranh lạnh, các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển
A. chính trị.
B. quân sự.
C. giáo dục.
D. kinh tế.
Câu 15: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (1888), phong trào Cần vương đã
A. tiếp tục hoạt động, nhưng thu hẹp vào Nam Trung Bộ.
B. hoạt động cầm chừng, phân tán.
C. quy tụ thành những trung tâm lớn và ngày càng lan rộng.
D. chấm dứt hoạt động.
Câu 16: Nét nổi bật trong đường lối đối ngoại của Liên Bang Nga (1991 - 2000) là
A. đối đầu với phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á.
B. đối đầu với Mĩ, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Âu.
C. khôi phục quan hệ với các nước châu Á, phát triển quan hệ với Mĩ.
D. ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây không là bài học kinh nghiệm của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đảng cần tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Truyền bá lí luận giải phóng dân tộc vào giai cấp công nhân Việt Nam, coi đó là điều kiện tiên quyết để giải phóng dân tộc.
C. Đảng phải nắm bắt tình hình thế giới và trong nước để đề ra chủ trương, biện pháp cách mạng phù hợp.
D. Đảng phải có đường lối đúng đắn, trên cơ sở vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam.
Câu 18: Phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX là
A. cuộc Duy tân Mậu Tuất.
B. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc.
C. cách mạng Tân Hợi.
D. phong trào Nghĩa Hòa đoàn.
Câu 19: Sự kiện nào đánh dấu kết thúc phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX?
A. Khởi nghĩa Hương Khê thất bại.
B. Vua Hàm Nghi bị Pháp bắt.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy chấm dứt.
D. Cao Thắng bị trúng đạn và hi sinh.
Câu 20: Khẩu hiệu chính trị được sử dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là
A. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian”
B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”.
C. “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!”.
D. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít”.
Câu 21: Bài học kinh nghiệm có thể rút ra từ cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản (1868) đối với Việt Nam hiện nay là
A. coi giáo dục là quốc sách hàng đầu, chú trọng đào tạo nhân lực chất lượng cao.
B. coi trọng truyền thống đoàn kết dân tộc và tinh thần tự cường quốc gia.
C. tăng cường xây dựng tiềm lực quốc phòng để bảo vệ chủ quyền dân tộc.
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phát triển nền kinh tế.
Câu 22: Yếu tố quyết định thành công trong Chính sách mới của Tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven là
A. nước Mĩ thực hiện chính sách trung lập.
B. Nhà nước can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế.
C. nước Mĩ có tiềm lực kinh tế mạnh.
D. mâu thuẫn giai cấp được xoa dịu.
Câu 23: Vai trò của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là gì?
A. Góp phần đáng kể vào tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, kết thúc chiến tranh.
B. Có vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Đấu tranh kiên cường, giữ vững thành quả cách mạng thế giới.
D. Là một trong ba trụ cột, giữ vai trò quyết định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 24: Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. giải phóng dân tộc.
B. dân chủ tư sản kiểu mới.
C. dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 25: Từ sự thất bại của phong trào cách mạng 1930 – 1931, Đảng ta đã rút ra bài học cơ bản nào cho Việt Nam hiện nay?
A. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
D. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai.
Câu 26: Điểm tương đồng về bối cảnh trong nước giữa Việt Nam và Trung Quốc vào giữa thế kỉ XIX là
A. nhà nước phong kiến đang phát triển.
B. được sự hậu thuẫn lớn từ các nước đế quốc.
C. chế độ phong kiến khủng hoảng trầm trọng.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản.
Câu 27: Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” vì
A. Đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên toàn thế giới.
B. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. Hàng hóa Nhật Bản len lỏi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
D. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài.
Câu 28: Đảng ta đã vận dụng nguyên tắc nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề tranh chấp chủ quyền biển đảo hiện nay?
A. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Bình đẳng chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 29: Sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc khi vận dụng lý luận cách mạng vô sản vào hoàn cảnh thực tiễn của các nước thuộc địa là thấy được vai trò của giai cấp
A. tư sản dân tộc.
B. nông dân.
C. vô sản.
D. tiểu tư sản.
Câu 30 “Đưa hổ cửa trước, rước beo cửa sau” là câu Nguyễn Ái Quốc nói về chủ trương cứu nước của ai?
A. Hoàng Hoa Thám.
B. Phan Bội Châu.
C. Nguyễn Thái Học.
D. Phan Châu Trinh.
Câu 31: “Chúng ta phải hành động cho nhanh với một tinh thần quả cảm, vô cùng thận trọng!” Câu trích trên ở trong văn kiện nào?
A. “Quân lệnh số 1” của Ủy ban khởi nghĩa (8 - 1945).
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5 - 1941).
C. Thư kêu gọi đồng bào cả nước nổi dậy khởi nghĩa của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3 - 1945).
Câu 32: Chính sách kinh tế mới (3 - 1921) của nước Nga Xô viết để lại bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở một số nước trên thế giới?
A. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần, dưới sự kiểm soát của nhà nước.
B. Thực hiện chế độ trưng thu lương thực thừa của nông dân.
C. Tập trung công nghiệp nặng, hạn chế tư bản nước ngoài đầu tư, kinh doanh.
D. Thi hành chế độ lao động cưỡng bức đối với toàn dân.
Câu 33: Điểm giống nhau giữa Chiến tranh thế giới nhất (1914 - 1918) và Chiến tranh thế giới hai (1939 - 1945) là
A. góp phần làm tăng cường sức mạnh của các nước tư bản.
B. bắt nguồn từ mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với Liên Xô.
C. bắt nguồn từ mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
D. góp phần giải quyết mâu thuẫn giữa các nước thuộc địa và đế quốc.
Câu 34: Dưới tác động của cuộc khai thác lần thứ nhất của Pháp (1897 - 1914), kinh tế Việt Nam có đặc điểm mới là nền kinh tế
A. tư bản chủ nghĩa.
B. thuộc địa nửa phong kiến.
C. thuộc địa hoàn toàn.
D. phong kiến phát triển.
Câu 35: Tính chất của phong trào Cần vương là
A. đấu tranh tự phát của nông dân.
B. yêu nước trên lập trường phong kiến.
C. đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. yêu nước mang tính chất dân chủ nhân dân.
Câu 36: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm năm nước sáng lập ASEAN sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?
A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.
B. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.
C. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 37: Thách thức to lớn đối với Việt Nam trước xu thế toàn cầu hoá là
A. sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới.
B. sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.
C. sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
D. quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
Câu 38: Sự kiện nào dưới đây là biểu hiện của xu thế hoà hoãn Đông - Tây và Chiến tranh lạnh chấm dứt?
A. Mĩ - Nhật tuyên bố kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (1996).
B. Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
C. Cuộc chiến tranh chống Pháp và Mĩ xâm lược của nhân dân Việt Nam (1945 - 1975).
D. Mĩ và Liên Xô đã kí Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng thủ tên lửa (ABM).
Câu 39: Hạn chế trong chủ trương, đường lối cứu nước của Phan Bội Châu là
A. cầu viện, dựa vào đế quốc.
B. chủ trương bạo động.
C. thiết lập nền quân chủ lập hiến.
D. thành lập nền cộng hòa dân quốc Việt Nam.
Câu 40: Ba tư tưởng cơ bản sau đây của Nguyễn Ái Quốc được trình bày đầy đủ trong tác phẩm nào trước năm 1930?
“Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng”.
“Cách mạng phải do Đảng theo chủ nghĩa Mác - Lênin lãnh đạo”.
“Cách mạng Việt Nam phải gắn bó đoàn kết với cách mạng thế giới”.
A. “Đường Kách mệnh”.
B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
C. “Những trò lố hay là Varen và Phan Bội Châu”.
D. “Chế độ thực dân Pháp và xứ Đông Dương”.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
D |
B |
C |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
D |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
B |
D |
D |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
B |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
B |
D |
A |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
C |
D |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
A |
C |
B |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
D |
A |
A |
Đề 2
Câu 1: Nội dung nào sau đây nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) của thực dân Pháp?
A. Giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ, tấn công chiến lược ở Trung Bộ.
B. Mở thế tiến công quy mô lớn nhằm tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc.
C. Kết hợp oanh tạc bằng phi pháo kết hợp với chiến tranh tâm lí, chiến tranh kinh tế.
D. Thiết lập hệ thống phòng ngự trên đường số 4 để khóa biên giới Việt – Trung.
Câu 2: Hiệp ước bất bình đẳng đầu tiên triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp là
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác măng.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
Câu 3: Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Dùng người Việt đánh người Việt.
B. Dùng quân Mĩ để tiến hành chiến tranh.
C. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
D. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
Câu 4: Tháng 9-1945, Việt Nam Giải phóng quân được chấn chỉnh và đổi thành
A. Quân đội quốc gia Việt Nam.
B. Vệ Quốc đoàn.
C. Cứu quốc quân
D. Quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 5: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản bắt đầu đưa ra chính sách đối ngoại mới thể hiện trong học thuyết
A. Hasimoto.
B. Phucưđa.
C. Kaiphu.
D. Miyadaoa.
Câu 6: Nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước được đề ra trong
A. Kì họp đầu tiên của Quốc hội Việt Nam khóa VI (24-6 – 3-7-1976).
B. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973).
C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).
D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).
Câu 7: Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
B. đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước.
C. giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
D. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
Câu 8: Tháng 12-1973, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định thể chế
A. Dân chủ Cộng hòa.
B. Tổng thống Liên bang.
C. Quân chủ Lập hiến
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 9: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, Pháp đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực nào?
A. Khai mỏ.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 10: Xét về bản chất, toàn cầu hóa là
A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
B. sự tăng cường, sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
A |
A |
B |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
B |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
A |
A |
A |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
B |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
A |
C |
D |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
D |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
B |
C |
B |
D |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
B |
C |
C |
Đề 3
Câu 1: Tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là gì?
A. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
B. Chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.
C. Chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. Chính nghĩa thuộc về các nước tư bản.
Câu 2: Mục tiêu của Trung Quốc trong cuộc cải cách mở cửa từ năm 1978 là
A. độc lập tự chủ, tiến bộ xã hội.
B. tự do, bình đẳng, bác ái.
C. giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
D. nâng cao dân trí, đào tạo nhân tài.
Câu 3: Tổ chức Hiệp ước Vacsava là liên minh
A. chính trị, quân sự mang tính phòng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. hợp tác kinh tế của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
C. phòng thủ về quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
D. chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây phản ánh đầy đủ vai trò của Liên Xô trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hỗ trợ liên quân Anh – Mĩ để tiêu diệt phát xít.
B. Có vai trò nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Góp phần lớn vào việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
Câu 5: Ảnh hưởng của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (1873) đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của quân dân ta là gì?
A. Pháp phải tìm cách thương lượng với ta.
B. Thực dân Pháp càng củng cố quyết tâm xâm lược.
C. Làm nức lòng nhân dân cả nước.
D. Triều đình Huế phải kí Hiệp ước Hácmăng.
Câu 6: Âm mưu chủ yếu trong “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ là gì?
A. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Tham vọng làm bá chủ thế giới.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
Câu 7: Nhiệm vụ trực tiếp trước mắt của cách mạng Việt Nam được Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7 - 1936) xác định là
A. đánh đuổi đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.
B. đánh đuổi đế quốc Pháp, giành độc lập dân tộc.
C. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. chống phát xít, chống chiến tranh, giành độc lập dân tộc.
Câu 8: Giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến ở các nước Đông Nam Á đang trong giai đoạn
A. khủng hoảng triền miên.
B. phát triển thịnh đạt.
C. bước đầu phát triển.
D. mới hình thành.
Câu 9: Lực lượng chính tham gia phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc ngay từ ngày đầu bùng nổ là
A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
B. sinh viên yêu nước ở Bắc Kinh.
C. tư sản dân tộc và nông dân.
D. công nhân, nông dân ở Vũ Xương.
Câu 10: Nguyễn Ái Quốc cùng một số người yêu nước Tuynidi, Ma rốc …thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri năm 1921 nhằm tập hợp
A. nhân dân thuộc địa sống trên đất Pháp chống chủ nghĩa thực dân.
B. nhân dân thuộc địa ủng hộ nhân dân Việt Nam chống Pháp.
C. nhân dân thuộc địa biểu tình chống thực dân Pháp.
D. những người yêu nước ở Đông Dương chống thực dân Pháp.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
C |
A |
D |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
A |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
C |
C |
A |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
D |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
D |
A |
B |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
C |
D |
A |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
D |
D |
A |
Đề 4
Câu 1. Phong trào Cần vương mang tính chất là một phong trào yêu nước theo
A. sự tự phát của nông dân
B. hệ tư tưởng tư sản.
C. xu hướng vô sản.
D. hệ tư tưởng phong kiến.
Câu 2. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xoài (Bình Phước).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 3. Sự kiện nào đánh dấu mốc mở đầu thời kì lịch sử thế giới hiện đại?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
D. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.
Câu 4. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941 có điểm gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước.
B. Giành chính quyền bằng khởi nghĩa vũ trang.
C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 5. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo và Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo là
A. các giai đoạn cách mạng và giai cấp lãnh đạo.
B. lực lượng và giai cấp lãnh đạo.
C. xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.
D. thấy được mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội.
Câu 6. Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) là
A. Biên giới thu - đông năm 1950.
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân (1953 – 1954).
D. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
Câu 7. Biến đổi lớn nhất ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh.
B. Thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Âu.
D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
Câu 8. Quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. các nước thắng trận được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. xác lập trên toàn thế giới cục diện hai cực, hai phe.
C. đã dẫn tới sự thất bại của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
Câu 9. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nước Mỹ cho thấy
A. hòa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
B. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
C. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
Câu 10. Có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật cao, gắn bó với nền sản xuất hiện đại, có mối quan hệ gắn bó với nông dân. Đây là đặc điểm của giai cấp nào ở Việt Nam?
A. Địa chủ phong kiến.
B. Công nhân.
C. Tư sản.
D. Tiểu tư sản.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
D |
D |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
D |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
C |
C |
D |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
B |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
D |
C |
A |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
A |
C |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
C |
B |
C |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
D |
C |
A |
Đề 5
Câu 1. Tình hình kinh tế của Liên bang Nga trong những năm 1990 – 1995 là
A. phục hồi nhanh chóng.
B. bắt đầu có những biểu hiện phục hồi.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế luôn âm.
D. khủng hoảng và phát triển đan xen.
Câu 2. Để khắc phục khó khăn đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp phát triển lên một bước mới, tháng 6 – 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã
A. quyết định mở chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.
B. đặt quan hệ ngoại giao và nhận sự giúp đữ của Liên Xô.
C. đàm phán với chính phủ Pháp để kết thúc chiến tranh.
D. nhờ sự giúp đỡ của Trung Quốc.
Câu 3. Bản Hiến chương là văn kiện quan trọng nhất của tr chức Liên hợp quốc vì đã
A. quy định tổ chức, bộ máy của Liên hợp quốc.
B. nêu rõ mục đích hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
C. tạo cơ sở pháp lí để các nước tham gia tổ chức Liên hợp quốc.
D. đề ra nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 4. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/1936) xác định phương pháp đấu tranh của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1936 – 1939 la
A. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. kết hợp các hình thức công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
D. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
Câu 5. Quyết định nào của Hội nghị Pốt xđam (1945) đã tạo ra những khó khăn cho cách mạng Đông Dương sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
B. Liên Xô không được đưa quân đội vào giúp các nước Đông Dương.
C. Quân đội Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương.
D. Qua đội Anh và Trung Hoa Dân quốc sẽ và Đong Dương giải giáp quân đội Nhật
Câu 6. Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Bắc Việt Nam trong những năm 1965 – 1968 là
A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và làm nghĩa vụ hậu phương.
B. đảm bảo giao thông vận tải thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
C. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam chống Mĩ.
D. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
Câu 7. Các quốc gia có nguyên thủ tham dự Hội nghị Ianta (2/1945) là
A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Anh, Pháp, Liên Xô.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
Câu 8. Điểm khác của chiến lược “chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “chiến tranh đặc biệt” cuaMĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân vễn chinh Mĩ, quân đồng mi của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Là loại hình chiến tranh thực dân mới, nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
C. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
D. Nhằm thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
Câu 9. Hai nhiệm vụ chiến lược mà Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra nhằm giữa vững thành quả Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và xây dựng chế độ mới.
B. thực hiện phươn châm giáo dục mới và xóa bỏ tàn dư của chế độ cũ.
C. thành lập Chính phủ chính phủ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. quyết tâm kháng chiến chống thực tdaan Pháp xâm lược và trừng bị bọn nội phản.
Câu 10. Sự kiện chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng về khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam là
A. vụ mưu sát tên trùm mộ phu Badanh ở Hà Nội (1929).
B. sư ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam (1929).
C. thất bại của khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).
D. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
A |
B |
C |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
A |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
A |
A |
B |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
C |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
C |
A |
C |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
A |
B |
D |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
C |
D |
C |
C |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
B |
D |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Đông Kinh
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hồng Hà
Chúc các em học tốt!