Với mong muốn cung cấp cho các em học sinh có nhiều tài liệu tham khảo và ôn luyện thật tốt, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hồng Đức. Hi vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.
TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1: Trong chính sách kinh tế mới ở nước Nga Xô Viết (1921), Nhà nước
A. Chỉ nắm ngành ngân hàng
B. chí nắm ngành giao thông
C. tập trung khôi phục công nghiệp nặng
D. không thu thuế lương thực
Câu 2: Trong phong trào dân chủ 1936 – 1939, nhân dân Việt Nam sử dụng hình thức đấu tranh nào sau đây?
A. Kết hợp đấu tranh ngành chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị, bình vận
D. Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
Câu 3: Chiến thắng Ấp Bắc (1 – 1963) chứng tổ quân dân miền Nam Việt Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh nào sau đây của Mĩ?
A. Đông Dương hóa chiến tranh
B. chiến tranh đặc biệt
C. Chiến tranh cục bộ
D. Việt Nam hóa chiến tranh
Câu 4: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á giành được độc lập năm 1945?
A. Mã Lai
B. Inđônêxia
C. Thái Lan
D. Miến Điện
Câu 5: Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925, giai cấp nào tổ chức cuộc vận động người Việt Nam chỉ mua hàng của người Việt Nam?
A. Nông dân
B. Địa chủ
C. Tư sản
D. Công nhân
Câu 6: Năm 1970, Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tiến công xâm lược Campuchia nhằm thực hiện âm mưu nào sau đây?
A. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
B. Thiết lập trở lại Liên Bang Đông Dương
C. Gạt ảnh hưởng của Pháp ở Đông Dương
D. Mở rộng chiến tranh ra toàn khu vực Đông Nam Á.
Câu 7: Ở Việt Nam, cuối năm 1928, các thành viên của tổ chức nào sau đây thực hiện chủ trương “vô sản hóa”?
A. Đảng Lập hiến
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng thành niên
D. Việt Nam nghĩa đoàn
Câu 8: Ngày 6 – 3 -1 946, đại diện chính phủ Việt Nam Dân chủ CỘng Hòa kí bản Hiệp định Sơ Bộ với đại diện chính phủ nước nào sau đây?
A. Nhật Bản
B. Mĩ
C. Anh
D. Pháp
Câu 9: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu nào sau đây?
A. “Đánh đuổi phản động thuộc địa”
B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”
C. “Đánh đuổi thực dân Pháp”
D. “Đánh đổ phong kiến”
Câu 10: Một trong những thành tựu Việt Nam đạt được trong 5 năm đầu (1986 – 1990) của công cuộc đổi mới là
A. hoàn thành công nghiệp hóa đất nước
B. hoàn thành hiện đại hóa đất nước
C. hàng tiêu dùng dồi dào hơn trước
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới
Câu 11: Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới?
A. Liên Xô
B. Trung Quốc
C. Italia
D. Mĩ
Câu 12: Năm 1949, sản lượng nông nghiệp của nước nào bằng hai lần tổng sản lượng nông nghiệp của các nước Anh, Pháp, Cộng Hòa Liên bang Đức, Italia, Nhật Bản?
A. Hà Lan
B. Trung Quốc
C. Mĩ
D. Tây Ban Nha
Câu 13: Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1975 – 1976)?
A. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị
B. Tạo điều kiện để tăng cường an ninh – quốc phòng của đất nước
C. Là điều kiện trực tiếp để Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.
D. Tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 14: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960), Đảng Lao Động Việt Nam đề ra chủ trương nào sau đây?
A. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở hai miền Bắc – Nam.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở hai niềm Bắc – Nam
C. Tiến hành đồng thời hai nghiệm vụ chiến lược ở hai miền Bắc – Nam
D. Tiến hành chiến tranh nhân dân trên cả hai miền Bắc – Nam
Câu 15: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nhằm
A. tạo sự phát triển đồng điều giữa các vùng kinh tế
B. làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối
C. đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế chính quốc
D. xóa bỏ phương thức sản xuất phong kiến.
Câu 16: Chính quyền công nông lần đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây?
A. Phong tròng dân chủ 1936 – 1939
B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
Câu 17: Trong quá trình thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại từ những năm 60 – 70 của thế kỉ XX, 5 nước sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đều
A. trở thành những con rồng kinh tế Châu Á
B. có mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh
C. trở thành những nước công nghiệp mới
D. dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo
Câu 18: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), Liên Xô không đóng quân tại khu vực nào sau đây?
A. Đông Đức.
B. Đông Âu.
C. Bắc Triều Tiên.
D. Tây Đức.
Câu 19: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện nào sau đây ở châu Phi gắn liền với vai trò lãnh đạo của Nenxơn Manđêla?
A. Cách mạng Ănggôla và Môdămbích thành công.
B. Namibia tuyên bố độc lập.
C. Nước Cộng hòa Dimbabuê ra đời.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ.
Câu 20: Năm 1858, thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm nơi mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam nhằm
A. sử dụng Đà Nẵng làm bàn đạp tấn công Gia Định.
B. thực hiện kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ”
C. nhanh chóng mở rộng quy mô chiến tranh ra cả nước.
D. thực hiện kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
Câu 21: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam thắng lợi buộc Mĩ phải
A. tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. thừa nhận sự thất bại của chiến lược Chiến tranh cục bộ.
C. tuyên bố Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. thừa nhận sự thất bại của chiến lược Chiến tranh đặc biệt.
Câu 22: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950?
A. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B. Tạo thế và lực cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
D. Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước trên thế giới.
Câu 23: Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu thông qua Kế hoạch Mácsan (1947) nhằm mục đích nào sau đây?
A. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
B. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới “một cực”.
C. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh châu Âu.
D. Giúp các nước Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với Trung Quốc.
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Có liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương.
B. Sự giúp đỡ trực tiếp của các nước Đồng minh.
C. Sự ủng hộ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Truyền thống yêu nước của dân tộc được phát huy.
Câu 25: Một trong những biểu hiện của vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với sự nghiệp chống Mĩ, cứu nước ở Việt Nam (1954-1975) là
A. hoàn thành việc xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
C. giành thắng lợi trong trận quyết chiến chiến lược, kết thúc chiến tranh.
D. làm nghĩa vụ hậu phương của chiến tranh cách mạng.
Câu 26: Một trong những điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) so với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp ở Đông Dương là
A. lĩnh vực khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất
B. nguồn vốn đầu tư chủ yếu là của tư bản nhà nước.
C. Pháp đầu tư vốn với quy mô lớn, tốc độ nhanh.
D. ngành giao thông vận tải được đầu tư nhiều nhất.
Câu 27: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam
A. có mục tiêu chủ yếu là đòi cơm áo và hòa bình
B. diễn ra trên quy mô lớn, có tính thống nhất cao.
C. có sự kết hợp đấu tranh hợp pháp và bất hợp pháp.
D.chỉ diễn ra ở các vùng nông thôn trên cả nước.
Câu 28: Việc kí kết Hiệp đình về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Dây Đức (1972) và Định ước Henxinki (1975) đều có tác động nào sau đây?
A. Dẫn đến sự ra đời của Cộng đồng châu Âu (EC).
B. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở châu Âu.
C. Chấm dứt tình trạng cạnh tranh giữa các cường quốc ở châu Âu.
D. Tạo điều kiện giải quyết hòa bình các tranh chấp ở châu Âu.
Câu 29: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga có điểm chung nào sau đây?
A. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
B. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
C. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
D. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
Câu 30: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) qua chủ trương.
A. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. xác định động lực cách mạng là công nông
C. thành lập chính phủ công nông binh.
D. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc
Câu 31: Khởi nghĩa Bãi Sây (1883-1892) và khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) có điểm chung nào sau đây?
A. Sử dụng lối đánh du kích
B. Phạm vi hoạt động chủ yếu ở 4 tỉnh Bắc Trung Kì.
C. Xây dựng căn cứ chính ở đồng bằng.
D. Tổ chức lực lượng nghĩa quân thành 15 quân thứ.
Câu 32: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông-Tây.
B. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa.
C. đã góp phần làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới.
D. đã góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đăc điểm của cuộc sống cách mạng khoa học- kĩ thuật từ những năm 40 của thế kỉ XX đến năm 2000?
A. Tất cả phát minh kĩ thuật đều khởi đầu từ nước Mĩ.
B. Khoa học tham gia trực tiếp vào sản xuất.
C. Tất cả phát minh kĩ thuật luôn đi trước mở đường cho khoa học.
D. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật.
Câu 34: Ở Việt Nam, căn cứ địa trong cách mạng tháng tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thự dân Pháp (1945-1954) đều là nơi
A. tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa.
B. có thể bị đối phương bao vây và tiến công.
C. đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
D. Cung cấp sứ người, sức của cho tiền tuyến.
Câu 35: Một trong những điểm tương đồng của cách mạng tháng tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945-1954) việt Nam là
A. lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi.
B. lự lượng cũ trang giữ vai trò thắng lợi.
C. có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng.
Câu 36: Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm chung của trật trự thế giới theo hệ thống Vécxai-Oasinhtơn và trật trự thế giới hai cực Ianta?
A. Chứng tỏ quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cường quốc.
B. Bảo đảm thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Hình thành trên cơ sở thoả thuận giữa các nước cùng chế độ chính trị.
D. Có sự phân cự rõ rệt giữa hai hệ thốn chính trị xã hội khác nhau.
Câu 37: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tiến trình khởi nghĩa giành chính quyền của nhân dân Việt Nam trong năm 1945?
A. Giành chính quyền đồng thời ở cả hai địa bàn nông thôn và chính trị.
B. Giành chính quyền bộ phận tiến lên giành chính quyền toàn quốc.
C. Giành chính quyền ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị.
D. Giành chính quyền ở các đô thị lớn rồi toả về các vùng nông thôn.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928-1929?
A. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
B. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
C. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
D. Có sự liên kết và trở thành nồng côt của phong trào dân tộc.
Câu 39: Hạn chế trong chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam?
A. Sự giúp từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để phát động đấu tranh.
B. Phân tích thực tiễn của đất nước để xác định nhiệm vụ đấu tranh phù hợp.
C. Không sử dụng phương thức bạo động để chống lại kẻ thù lớn mạnh.
D. Chỉ phát động quần chúng đấu tranh khi có lực lượng vũ trang lớn mạnh.
Câu 40: Thực tiễn 30 chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945-1954) chứng tỏ kết quả đâu tranh ngoại giao
A. chỉ phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị và quân sự.
B. luôn phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cường quốc.
C. có tác động trở lại các mặt trận quân sự và chính trị.
D. Không thể góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường.
ĐÁP ÁN
1 |
C |
11 |
A |
21 |
C |
31 |
A |
2 |
D |
12 |
C |
22 |
B |
32 |
C |
3 |
B |
13 |
B |
23 |
A |
33 |
B |
4 |
B |
14 |
C |
24 |
D |
34 |
B |
5 |
C |
15 |
C |
25 |
D |
35 |
D |
6 |
A |
16 |
C |
26 |
C |
36 |
A |
7 |
C |
17 |
B |
27 |
B |
37 |
B |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
D |
38 |
D |
9 |
B |
19 |
D |
29 |
A |
39 |
B |
10 |
C |
20 |
D |
30 |
D |
40 |
C |
Đề 2
Câu 1: Đảng Quốc đại được thành lập có vai trò như thế nào đối với phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ?
A. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị.
B. Tạo điều kiện để phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ phát triển sang giai đoạn đỉnh cao.
C. Là chính đảng của giai cấp tư sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ.
D. Đánh dấu sự thức tỉnh của giai cấp tư sản Ấn Độ, hòa chung vào trào lưu dân tộc dân chủ của nhiều nước châu Á.
Câu 2: Tham dự Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930) gồm đại diện của các tổ chức cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, Tân Việt Cách mạng đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
Câu 3: Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành
A. siêu cường tài chính số một thế giới.
B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới.
Câu 4: Tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là
A. phi nghĩa thuộc về các bên tham chiến.
B. chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.
C. chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
Câu 5: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX là
A. mâu thuẫn dân tộc gay gắt.
B. sự phân hóa trong nội bộ triều đình phong kiến.
C. thực dân Pháp quyết tâm trừ khử phe chủ chiến.
D. triều đình phong kiến xuống chiếu Cần vương.
Câu 6: Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đồng minh tại Hội nghị Ianta là
A. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
B. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
Câu 7: Thể chế chính trị của nước Nga trước Cách mạng tháng Hai năm 1917 là
A. xã hội chủ nghĩa.
B. cộng hòa.
C. quân chủ chuyên chế.
D. quân chủ lập hiến.
Câu 8: Điểm khác nhau căn bản giữa cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại so với cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII là mọi phát minh kĩ thuật đều
A. dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh.
D. bắt nguồn từ thực tiễn.
Câu 9. Sự kiện nào dưới đây làm phá sản chiến lược “chiến tranh chớp nhoáng” của Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?
A. Trận Mát-xcơ-va (12 -1941).
B. Trận Cuốc-xcơ (8 - 1943).
C. Trận Xta-lin-grát (11 - 1942).
D. Trận En A-la-men (10 - 1942).
Câu 10: Trong cuộc gặp gỡ không chính thức tại đảo Manta (12 - 1989), hai siêu cường Xô - Mĩ đã tuyên bố
A. chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
B. thủ tiêu tên lửa tầm trung.
C. chấm dứt Chiến tranh lạnh.
D. hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
D |
B |
D |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
B |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
C |
D |
C |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
D |
B |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
A |
D |
D |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
D |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
A |
D |
B |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
A |
B |
C |
A |
Đề 3
Câu 1: Tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là gì?
A. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
B. Chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.
C. Chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.
D. Chính nghĩa thuộc về các nước tư bản.
Câu 2: Mục tiêu của Trung Quốc trong cuộc cải cách mở cửa từ năm 1978 là
A. độc lập tự chủ, tiến bộ xã hội.
B. tự do, bình đẳng, bác ái.
C. giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
D. nâng cao dân trí, đào tạo nhân tài.
Câu 3: Tổ chức Hiệp ước Vacsava là liên minh
A. chính trị, quân sự mang tính phòng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. hợp tác kinh tế của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
C. phòng thủ về quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
D. chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây phản ánh đầy đủ vai trò của Liên Xô trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hỗ trợ liên quân Anh – Mĩ để tiêu diệt phát xít.
B. Có vai trò nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Góp phần lớn vào việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
Câu 5: Ảnh hưởng của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (1873) đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của quân dân ta là gì?
A. Pháp phải tìm cách thương lượng với ta.
B. Thực dân Pháp càng củng cố quyết tâm xâm lược.
C. Làm nức lòng nhân dân cả nước.
D. Triều đình Huế phải kí Hiệp ước Hácmăng.
Câu 6: Âm mưu chủ yếu trong “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ là gì?
A. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Tham vọng làm bá chủ thế giới.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
Câu 7: Nhiệm vụ trực tiếp trước mắt của cách mạng Việt Nam được Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7 - 1936) xác định là
A. đánh đuổi đế quốc Pháp và phong kiến tay sai.
B. đánh đuổi đế quốc Pháp, giành độc lập dân tộc.
C. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. chống phát xít, chống chiến tranh, giành độc lập dân tộc.
Câu 8: Giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến ở các nước Đông Nam Á đang trong giai đoạn
A. khủng hoảng triền miên.
B. phát triển thịnh đạt.
C. bước đầu phát triển.
D. mới hình thành.
Câu 9: Lực lượng chính tham gia phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc ngay từ ngày đầu bùng nổ là
A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
B. sinh viên yêu nước ở Bắc Kinh.
C. tư sản dân tộc và nông dân.
D. công nhân, nông dân ở Vũ Xương.
Câu 10: Nguyễn Ái Quốc cùng một số người yêu nước Tuynidi, Ma rốc …thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri năm 1921 nhằm tập hợp
A. nhân dân thuộc địa sống trên đất Pháp chống chủ nghĩa thực dân.
B. nhân dân thuộc địa ủng hộ nhân dân Việt Nam chống Pháp.
C. nhân dân thuộc địa biểu tình chống thực dân Pháp.
D. những người yêu nước ở Đông Dương chống thực dân Pháp.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
C |
A |
D |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
A |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
C |
C |
A |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
D |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
D |
A |
B |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
C |
D |
A |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
D |
D |
A |
Đề 4
Câu 1: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Mĩ bắt đầu từ ngành nào?
A. Nông nghiệp.
B. Sản xuất ô tô.
C. Tài chính ngân hàng.
D. Công nghiệp.
Câu 2: Trong giai đoạn đầu của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918), vì sao Pháp thoát khỏi nguy cơ bị Đức tiêu diệt?
A. Quân Anh giúp đỡ quân Pháp mở mặt trận phía Tây.
B. Nhân dân Pháp nổi dậy chống lại quân Đức.
C. Quân Pháp có vũ khí mới.
D. Quân Nga tấn công Đức ở Đông Phổ.
Câu 3: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929), Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 4: Trong giai đoạn từ tháng 11 - 1942 đến tháng 8 - 1945, chiến thắng nào của Liên Xô đã tạo nên bước ngoặt của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?
A. Cuốc-xcơ.
B. Lê-nin-grát.
C. Xta-lin-grát.
D. Mát-xcơ-va.
Câu 5: Đảng Cộng sản đầu tiên được thành lập ở nước Đông Nam Á nào?
A. Phi-líp-pin.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam.
D. Mã Lai.
Câu 6: Nhiệm vụ trọng tâm trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1925 đến 1941 là
A. phát triển giao thông vận tải.
B. phát triển công nghiệp nhẹ.
C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
D. phát triển công nghiệp quốc phòng.
Câu 7: Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ vai trò của Liên hợp quốc hiện nay?
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. Diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Câu 8: Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967 là
A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia.
B. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.
C. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây.
D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo.
Câu 9: Tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội đấu tranh theo khuynh hướng cách mạng nào?
A. Vô sản.
B. Bạo động.
C. Dân chủ tư sản.
D. Ôn hòa.
Câu 10: Chủ trương hoạt động của Hội Duy tân do Phan Bội Châu thành lập năm 1904 là
A. đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng đồng bào.
B. dân tộc độc lập, trước làm cách mạng quốc gia sau làm cách mạng thế giới.
C. dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
D. đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập một chính thể quân chủ lập hiến.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
D |
B |
C |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
D |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
B |
D |
D |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
B |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
B |
D |
A |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
C |
D |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
A |
C |
B |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
D |
A |
A |
Đề 5
Câu 1. Hội nghị Ianta (2-1945) không đưa ra quyết định nào dưới đây?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
Câu 2. Ngày 24-10-1945, sau khi Quốc hội các nước thành viên phê chuẩn, bản Hiến chương của Liên hợp quốc
A. được bổ sung, hoàn chỉnh.
B. chính thức được công bố.
C. chính thức có hiệu lực.
D. được chính thức thông qua.
Câu 3. Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây với hi vọng
A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
C. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
D. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật với các nước châu Âu.
Câu 4. Tại Quốc hội Mĩ (12-3-1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
D. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
Câu 5. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế hướng nội với mục tiêu
A. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
D. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
Câu 6. Ngoài việc giúp các nước Tây Âu phục hồi nền kinh tế, Kế hoạch Mácsan của Mĩ (1947) còn nhằm tập hợp các nước Tây Âu vào
A. liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. tổ chức chính trị-quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.
Câu 7. Tháng 12-1989, những người đứng đầu hai nước Mĩ và Liên Xô chính thức cùng tuyên bố
A. bình thường hóa quan hệ.
B. chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. không phổ biến vũ khí hạt nhân.
D. cắt giảm vũ khí chiến lược.
Câu 8. Xét về bản chất, toàn cầu hóa là
A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
B. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 9. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925, một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập tổ chức chính trị nào dưới đây?
A. Đảng Lập hiến.
B. Hội Phục Việt.
C. Đảng Thanh niên.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
Câu 10. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) đề ra nhiệm vụ lập chính phủ
A. nhân dân.
B. công nông.
C. công nông binh.
D. dân chủ cộng hòa.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
B |
21 |
D |
31 |
B |
2 |
C |
12 |
C |
22 |
B |
32 |
D |
3 |
A |
13 |
A |
23 |
A |
33 |
B |
4 |
B |
14 |
D |
24 |
A |
34 |
B |
5 |
A |
15 |
A |
25 |
A |
35 |
A |
6 |
D |
16 |
D |
26 |
C |
36 |
A |
7 |
B |
17 |
B |
27 |
D |
37 |
B |
8 |
B |
18 |
A |
28 |
C |
38 |
D |
9 |
A |
19 |
A |
29 |
C |
39 |
A |
10 |
B |
20 |
C |
30 |
C |
40 |
C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hồng Đức. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hưng Nhân
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
Chúc các em học tốt!