YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Việt Thuận

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THPT Việt Thuận. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn giải chi tiết hy vọng sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong các kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VIỆT THUẬN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp K2CO3 xM và NaHCO3 0,1M vào 200 ml dung dịch HCl 0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của x là

A.  0,1M.                             B.  0,025M.                       C.  0,2M.                              D.  0,075M.

Câu 2. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các mẫu phân hóa học NH4NO3, (NH4)2SO4, KCl?

A.  BaCl2.                            B.  H2SO4.                         C.  NaOH.                            D.  Ba(OH)2.

Câu 3. Dẫn V lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và dung dịch A . Đun nóng dung dịch A thu được thêm 3 gam kết tủa nữa . Giá trị của V là

A.  22,4 lít.                          B.  1,568 lít.                       C.  1,792 lít.                         D.  0,896 lít.

Câu 4. Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là:

A.  18,3%                            B.  5,4%                             C.  17,6%                             D.  16,7%

Câu 5. Đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali bằng hàm lượng %

A.  K.                                                                             B.  KOH.

C.  phân kali đó so với tạp chất.                                    D.  K2O.

Câu 6. Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa m gam NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 7,54 gam hai chất tan. Giá trị của m là:

A.  2,40.                              B.  2,00.                             C.  2,28.                                D.  5,56.

Câu 7. Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 chất tan, hỗn hợp khí (NO, NO2) có tỉ khối đối với hiđrô bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A.  4,48 lit                           B.  0,448 lit                        C.  2,24 lit                            D.  1,12 lit

Câu 8. Loại than nào được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in và xi đánh giầy?

A.  Than gỗ                         B.  Than muội                    C.  Than chì                          D.  Than hoạt tính

Câu 9. Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:

(1) CH2=CH-CH2-CH3;                                  (2) CH2=CH-CH3;

(3) CH3-CH2-CH2-CH2-CH3;                          (4) CH3-CH2-Cl;

A.  1, 3                                B.  3, 4                               C.  1, 4                                  D.  1, 2

Câu 10. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?

A.  Khí nitơ duy trì sự hô hấp và sự cháy.

B.  Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.

C.  Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.

D.  Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn Photpho.

Câu 11. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt là 54,54%, 9,10%, 36,36%. Công thức đơn giản nhất của X là

A.  C4H8O2.                         B.  C2H4O.                         C.  C3H6O.                           D.  C5H9O.

Câu 12. Trong dung dịch H2S (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?

A.  5.                                   B.  2.                                  C.  3.                                     D.  4.

Câu 13. Phương trình: S2- + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng

A.  BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.                              B.  HCl + NaHS → NaCl + H2S.

C.  FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.                                   D.  2HI + K2S → 2KI + H2S.

Câu 14. Dãy gồm những chất điện li mạnh là

A.  CH3COONa, HCl, NaOH.                                      B.  NaCl, H2S, CH3COONa

C.  H2SO4, Na2SO4, H3PO4                                           D.  KOH, HCN, Ca(NO3)2.

Câu 15. Đốt cháy m gam hiđrocacbon cần vừa đủ 7,84 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và hơi nước với thể tích tương ứng là 2:3. Giá trị của m là:

A.  3,8.                                B.  3,4.                               C.  3,0.                                  D.  2,6.

Câu 16. Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa . Giá trị của x là

A.  0,06.                              B.  0,1.                               C.  0,2.                                  D.  0,15.

Câu 17. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,3M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,1M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?

A.  0,24M.                           B.  0,32M.                         C.  0,1M.                              D.  1M.

Câu 18. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít khí N2 và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi thì thu được 1,344 lít khí NH3. Các thể tích khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn, giá trị của m là

A.  9,72                               B.  1,62                              C.  4,86                                 D.  7,02

Câu 19. Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu dung dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?

A.  4.                                   B.  3.                                  C.  2                                      D.  5

Câu 20. Thành phần chính trong gói hút gẩm silicagen là chất nào sau đây:

A.  SiO2.nH2O                                                               B.  Na2SiO3 và K2SiO3

C.  SiO2                                                                         D.  Si

Câu 21. Muối nào sau đây không tan trong nước?

A.  Ca(H2PO4)2.                  B.  BaHPO4.                      C.  Na3PO4.                          D.  (NH4)2HPO4.

Câu 22. Cho các chất sau: CH3CH2OH, CH3OCH3, hai chất này là:

A.  Đồng phân                    B.  Giống nhau                  C.  Đồng đẳng                      D.  Đồng vị

Câu 23. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3

A.  2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O

B.  NH3 + HCl → NH4Cl

C.  4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

D.  8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

Câu 24. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,75M, muối thu được có khối lượng là

A.  19,1 gam.                      B.  20,0 gam.                     C.  16,4 gam.                        D.  14,2 gam.

Câu 25. Cho các dung dịch riêng biệt có cùng nồng độ 1M gồm Ba(NO3)2 (1), HCl (2), NaOH (3), Na2CO3 (4), NH4Cl (5), Ba(OH)2 (6), H2SO4 (7). Thứ tự độ pH tăng dần là

A.  (7), (3), (1), (2), (5), (4), (6).                     B.  (1), (4), (5), (3), (6), (2), (7).

C.  (7), (2), (5), (1), (6), (3), (4).                     D.  (7), (2), (5), (1), (4), (3), (6).

Câu 26. Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là

A.  SO42– và 56,5.               B.  CO32– và 30,1.              C.  SO42– và 37,3.                 D.  CO32– và 42,1.

Câu 27. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C4H10 là bao nhiêu?

A.  10                                  B.  14                                 C.  3                                      D.  13

Câu 28. Cho sơ đồ sau: RO + CO(dư)  R + CO2; R + 2HCl → RCl2 + H2. RO có thể là các oxit nào sau đây?

A.  ZnO, FeO, MgO.          B.  FeO, ZnO, NiO.          C.  CaO, FeO, NiO.             D.  CuO, ZnO, FeO.

Câu 29. Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là

A.  KHCO3                         B.  C3H5(OH)3                   C.  C2H5OH                         D.  C12H22O11.

Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 5,61 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol SO2 (là chất khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là

A.  8,44.                              B.  8,16.                             C.  5,86.                                D.  7,63.

Câu 31. Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là:

A.  NH3 tan nhiều trong nước .

B.  Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.

C.  Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.

D.  NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.

Câu 32. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =11, thì

A.  quỳ tím hoá xanh.                                                    B.  quỳ tím không đổi màu.

C.  quỳ tím bị mất màu.                                                 D.  quỳ tím hoá đỏ.

Câu 33. Khử hoàn toàn 22,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là

A.  7,2 gam.                        B.  8,8 gam.                       C.  17,6 gam.                        D.  13,2 gam.

Câu 34. Khi cho urê vào dung dịch Ca(OH)2 thì

A.  không có hiện tượng gì xảy ra                 B.  xuất hiện kết tủa trắng và sinh khí có mùi khai.

C.  chỉ xuất hiện khí mùi khai.                       D.  chỉ xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 35. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,473% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 0,784 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được khối lượng kết tủa là

A.  1,970.                            B.  3,940.                           C.  6,895.                              D.  2,955.

Câu 36. Muối được sử dụng làm xốp bánh là?

A.  CaCO3.                          B.  (NH4)2CO3.                  C.  NH4Cl.                            D.  NH4HCO3.

Câu 37. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A.  Na2ZnO2 và HCl.          B.  NH3 và AgNO3.           C.  MgCl2 và CuSO4.           D.  NaHSO4 và NaHCO3

Câu 38. Ruột bút chì được sản xuất từ:

A.  Than củi                        B.  Than chì.                      C.  Chì kim loại                    D.  than bùn

Câu 39. Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2, NaCN.

A.  CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3                                       B.  NaCN, C2H4O2, NaHCO3

C.  CO2, CH2O, C2H4O2                                               D.  CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O

Câu 40. Nhận định nào sau đây không đúng?

A.  H3PO4 có tính oxi hóa mạnh như HNO3.

B.  H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc .

C.  Trong dung dịch, H3PO4 có tồn tại dạng phân tử.

D.  H3PO4 có thể tạo ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

B

21

B

31

A

2

D

12

C

22

A

32

A

3

C

13

D

23

B

33

D

4

A

14

A

24

A

34

B

5

D

15

C

25

D

35

A

6

A

16

B

26

C

36

D

7

A

17

A

27

D

37

C

8

B

18

A

28

B

38

B

9

D

19

A

29

A

39

D

10

C

20

A

30

D

40

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là

A. 10,35.                              B. 27,60.                          C. 36,80.                          D. 20,70.

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh

A. C6H5NH2                         B. C6H5OH                      C. CH3OH                       D. CH3NH3

Câu 3: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được natri axetat

A. C2H5COOCH3.               B. HCOOC2H5.               C. HCOOCH3.                D. CH3COOC2H5.

Câu 4: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là

A. 7.                                     B. 5.                                 C. 10.                               D. 12.

Câu 5: Chọn nhận xét đúng.

A. Stiren không làm mất màu dung dịch brom.

B. Anken là những hidrocacbon không no có một liên kết đôi C=C

C. Công thức chung của ankan là CnH2n+2 (n≥1).

D. Các ankin đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.

Câu 6: Cho dãy gồm các chất: CH3COOC2H5; Ala-Gly; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. 4                                      B. 2                                  C. 3                                  D. 1

Câu 7: Khí nào gây hiệu ứng nhà kính và làm vẩn đục nước vôi trong

A. NO2                                 B. CO2                             C. CH4                             D. CO

Câu 8: Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2 (n ≥ 2).              B. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).       C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).       D. CnH2nO2 (n ≥ 3).

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 4,32.                                B. 2,16.                            C. 43,20.                          D. 21,60.

Câu 10: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) không tác dụng được với chất nào sau đây

A. HCl                                  B. NaCl                           C. NaOH                         D. C2H5OH

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

D

21

B

31

B

2

D

12

A

22

A

32

D

3

D

13

C

23

A

33

C

4

C

14

D

24

A

34

B

5

C

15

C

25

A

35

C

6

C

16

D

26

B

36

D

7

B

17

D

27

A

37

B

8

A

18

B

28

A

38

B

9

A

19

C

29

C

39

D

10

B

20

A

30

C

40

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 4.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 5.

Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2

A. Phenylamin.                       B. Benzylamin.           C. Anilin.                    D. Phenylmetylamin.

Câu 3: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Natri hiđroxit.                    B. Anilin                     C. Natri axetat.           D. Amoniac.

Câu 4: Cho các chất sau: Phenylamoni clorua; phenol; anilin; axit acrylic; benzen; anđehit axetic. Có bao  nhiêu chất trong số đó tác dụng được với nước brom ?

A. 6                                     B. 5                                C. 4                                D. 3   

Câu 5: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.                         B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.                         D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 6: Chất có tính bazơ là

A. CH3COOH.           B. CH3NH2.                C. CH3CHO.               D. C6H5OH.

Câu 7: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)

A. 8,15 gam.               B. 9,65 gam.                C. 8,10 gam.                D. 9,55 gam.

Câu 8: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C2H5N                    B. CH5N                     C. C3H9N                    D. C3H7N

Câu 9: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 11,95 gam.             B. 12,95 gam.              C. 12,59 gam.              D. 11,85 gam.

Câu 10: Trung hòa 2,79 gam amin đơn chức A bằng HCl vừa đủ được 5,053 gam muối. A tên là

A. metylamin              B. etylamin                  C. propylamin             D. anilin

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Zn.                                   B. Hg.                                  C. Ag.                                  D. Cu.

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na.                                  B. Ca.                                   C. Al.                                   D. Fe.

Câu 3: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là

A. đá vôi.                             B. lưu huỳnh.                       C. than hoạt tính.                 D. thạch cao.

Câu 4: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A. HCOOC2H5.                   B. C2H5COOC2H5.              C. C2H5COOCH3.               D. CH3COOCH3.

Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

A. FeCl3.                              B. MgCl2.                             C. CuCl2.                             D. FeCl2.

Câu 6: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl.                                B. KNO3.                             C. NaCl.                               D. NaNO3.

Câu 7: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.                            B. BaCl2.                              C. HCl.                                D. Ba(OH)2.

Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. Fe2O3.                              B. CrO3.                               C. FeO.                                D. Cr2O3.

Câu 9: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH2.                       B. CH2=CH-CH3.                C. CH2=CHCl.                    D. CH3-CH3.

Câu 10: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?

A. Na.                                  B. Al.                                   C. Ca.                                   D. Fe.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-B

2-A

3-C

4-B

5-A

6-A

7-B

8-B

9-A

10-D

11-D

12-C

13-B

14-C

15-A

16-A

17-A

18-C

19-B

20-A

21-D

22-C

23-B

24-D

25-C

26-A

27-B

28-B

29-C

30-C

31-C

32-A

33-D

34-D

35-A

36-B

37-D

38-C

39-D

40-B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit acrylic

B. Axit panmitic

C. Axit glutamic

D. Axit oxalic

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este X đơn chức thu được 3,36 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. CH2O

B. C2H4O2.

C. C3H6O2.

D. C4H8O2 .

Câu 3: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 4:  Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là

A. saccarozơ.

B. glucozơ.

C. etyl fomat.

D. tinh bột.

Câu 5: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, glucozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Ancol etylic.

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 7: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 8: Một phân tử saccarozơ gồm

A. một gốc β-glucozơ và một gốc α -fructozơ nối với nhau qua nguyên tử oxi

B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ nối với nhau qua nguyên tử cacbon

C. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ nối với nhau qua nguyên tử oxi

D. hai gốc α-glucozơ nối với nhau qua nguyên tử cacbon.

Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở kề nhau?

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

Câu 10:  Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

C. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.

D. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

A

21

C

31

B

2

C

12

D

22

A

32

D

3

C

13

B

23

A

33

A

4

B

14

C

24

D

34

C

5

B

15

D

25

D

35

C

6

D

16

B

26

B

36

B

7

B

17

A

27

D

37

C

8

C

18

A

28

D

38

B

9

C

19

B

29

B

39

A

10

A

20

D

30

B

40

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Việt Thuận. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON