Các em học sinh có thể tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Kim Động được HOC247 sưu tầm và tổng hợp bên dưới đây. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án cụ thể hi vọng sẽ giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến.
TRƯỜNG THPT KIM ĐỘNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chất không có phản ứng thủy phân là?
A. etyl axetat
B. glucozo
C. Gly - Ala
D. Saccarozo
Câu 2: Trong các chất HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
C. HNO3, NaCl, K2SO4
D. HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4
Câu 3: Hỗn hơp E gồm chất X là C3H10O4N2 và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 g E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu đươc 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 2,26
B. 2,54
C. 3,46
D. 2,46
Câu 4: Cho 20,55 g Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 49,65
B. 49,56
C. 34,95
D. 14,7
Câu 5: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol
A. Tripanmitin
B. Glyxin
C. Glucozo
D. Metyl axetat
Câu 6: Cho các chất sau: metan, etilen, buta – 1,3 – đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là không đúng
A. Trong các kim loại, Au là kim loại dẻo nhất
B. Các kim loại: Al, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
C. Cr là kim loại cứng nhất
D. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất
Câu 8: Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 và 0,1 mol BaCl2 để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là
A. 300 ml
B. 200 ml
C. 100 ml
D. 150 ml
Câu 9: Cho 5,6 lít CO2 đktc hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,15 M và Ba(OH)2 0,3 M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 14,775 gam
B. 49,250 gam
C. 24,625 gam
D. 12,500 gam
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Triolein phản ứng được với dung dịch brom
D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
B |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
C |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
D |
B |
D |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
D |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
C |
B |
D |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
A |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
B |
B |
D |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
C |
C |
A |
A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là?
A. nicotin
B. heroin
C. cocain
D. cafein
Câu 2: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. trắng
B. xanh
C. tím
D. đỏ
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+:
A. [Ar]3d3
B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d6
Câu 4: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(1) 2C + Ca → CaC2
(2) C +2H2 → CH4
(3) C + CO2 → 2CO
(4) 3C + 4Al → Al4C3
Trong các phản ứng trên tính khử của Cabon thể hiện ở các phản ứng
A. (3)
B. (4)
C. (2)
D. (1)
Câu 5: Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, trong thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là?
A. đồng phân
B. đồng khối
C. đồng vị
D. đồng đẳng
Câu 6: Crom (VI) oxi (Cr2O3) có màu gì
A. màu da cam
B. màu xanh lục
C. màu đỏ thẫm
D. màu vàng
Câu 7: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. CaCl2
B. KCl
C. Ca(OH)2
D. Na2CO3
Câu 8: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch nào sau đây
A. K+, Fe2+, NO3-
B. Al3+, Cu2+, SO42-
C. Ca2+, Na+, Cl-
D. Na+, Mg2+, OH-
Câu 9: Este nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom
A. CH3CH2COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 10: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. NaCl
B. H2SO4 đặc nguội
C. NaOH
D. HNO3 đặc nguội
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
A |
B |
A |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
D |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
B |
A |
B |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
D |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
A |
C |
D |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
D |
C |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
B |
D |
A |
C |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
B |
D |
A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Ag.
C. Hg.
D. Mg.
Câu 42: Cho 8,4 gam sắt tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chân không sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,0.
B. 13,2.
C. 17,6.
D. 14,8.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.
C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.
D. Tristearin có tác dụng với nước brom.
Câu 44: Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Na2SO4.
Câu 45: Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là
A. Cu.
B. Fe.
C. K.
D. Ca.
Câu 46: Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli(vinylclorua).
Câu 47: Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO cần dùng ít nhất 10,08 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau các phản ứng là
A. 28,0 gam.
B. 24,4 gam.
C. 26,8 gam.
D. 19,6 gam.
Câu 48: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 49: Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học là?
A. Ca(OH)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
Câu 50: Muối nào của natri sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày và làm bột nở?
A. Na2CO3.
B. NaNO3.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
C |
D |
C |
B |
A |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
D |
A |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
D |
D |
A |
C |
B |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
C |
A |
B |
B |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
D |
B |
A |
C |
B |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
D |
A |
A |
A |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
D |
A |
D |
B |
B |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
A |
A |
C |
D |
A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 2,925.
B. 3,3.
C. 1,695.
D. 3,65.
Câu 42: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là:
A. 80%.
B. 70%.
C. 92%.
D. 60%.
Câu 43: Cho dãy các chất: cumen, toluen, o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 44: Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được trùng hợp từ monome có tên gọi là:
A. axit acrylic.
B. metyl acrylat.
C. metyl metacrylat.
D. axit metacrylic.
Câu 45: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2SiO3.
B. CH3COOH.
C. KMnO4.
D. C2H5OH.
Câu 46: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H10O4N2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a gam một muối cacboxylat và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí đều có chứa nitơ và đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y, thu được 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của a là?
A. 16,0
B. 15,8.
C. 16,4.
D. 16,2.
Câu 47: Oxi hóa không hoàn toàn 5,12 gam ancol A (no, mạch hở đơn chức) thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm ancol, axit, anđehit, nước. Chia X thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam kết tủa.
Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam chất rắn.
Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 2,04.
B. 2,16.
C. 4,44.
D. 4,2.
Câu 48: Kim loại nào sau đây tan tốt ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Ca.
C. Al.
D. Mg.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức phân tử C5H10O2. Biết X không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 7.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là 11,846%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 7,68 gam.
B. 3,36 gam.
C. 10,56 gam.
D. 6,72 gam.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
D |
A |
D |
C |
C |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
D |
B |
C |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
D |
A |
B |
A |
A |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
C |
B |
C |
B |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
D |
A |
D |
D |
A |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
C |
C |
A |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
C |
A |
D |
A |
C |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
C |
C |
D |
B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Trong hợp chất, crom có độ oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
D. CrO3 là oxit axit.
Câu 2: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2.
B. Cr(OH)3.
C. NaOH.
D. Cr(OH)2.
Câu 3: Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Ag+, H+, Cl-, SO42-
B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-
C. Na+, Mg2+, OH-, NO3-
D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-
Câu 4: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,8.
B. 20,6.
C. 16,8.
D. 18,6.
Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 4,5.
C. 18,0.
D. 9,0.
Câu 6: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. W.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr
Câu 7: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic.
B. anđehit axetic.
C. axit axetic.
D. glixerol.
Câu 8: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Nước.
B. Muối ăn.
C. Vôi tôi.
D. Giấm ăn.
Câu 9: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10% còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là?
A. C3H8O.
B. C6H12O6.
C. C10H12O.
D. C5H6O.
Câu 10: Khi đun nóng etylen glicol với xúc tác thích hợp thì xảy ra hiện tượng một phân tử rượu tách một phân tử H2O tạo thành sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là?
A. CH3CHO
B. CH≡CH
C. CH3-CO-CH3
D. CH2=CH-OH
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
B |
B |
A |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
C |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
C |
C |
A |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
C |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
D |
B |
B |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
A |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
D |
D |
D |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
D |
A |
B |
…
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Cao Thắng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Trần Cao Vân
Chúc các em học tốt!