Để giúp các em ôn tập lại kiến thức cũ và chuẩn bị kì thi THPT môn Hóa sắp tới. Hoc247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Nam Sài Gòn để các em tham khảo. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi này.
TRƯỜNG THPT NAM SÀI GÒN |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong phân tử của các hợp chất cacbohydrat luôn có:
A. Nhóm chức axit. B. Nhóm chức anđehit.
C. Nhóm chức xeton. D. Nhóm chức ancol.
Câu 2. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không nhánh. Tên gọi của Y là
A. Glucozo. B. Amilozo. C. Saccarozo. D. Amilopectin.
Câu 3. Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Axit acrylic B. Stiren. C. Propan. D. Axelite.
Câu 4. Cặp chất chứng minh anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. H2 (xt Ni, t°) và phenol (xt H+ , t°). B. dd Br2 và AgNO3/NH3, t°.
C. AgNO3/NH3, t° và Cu(OH)2/OH- , t°. D. H2 (xt Ni, t°) và AgNO3/NH3, t°.
Câu 5. Phát biểu này sau đây sai?
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol.
D. Benzyl axetat có mùi hoa nhài.
Câu 6. Hidro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448. B. 1,344 . C. 4,0.32. D. 2,688.
Câu 7. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là:
A. HCOONa. B. C2H5ONa C. CH3COONa D. C2H5COONa
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NHCH3. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NH2. D. (CH3)3N.
Câu 9. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3 B. (C17H33COO)2C2H4.
C. CH3COOCH2C6H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 10. Hợp chất hữu cơ X đơn chức mạch hở có CTPT là C4H8O2. X tác dụng với NaOH. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 11. Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3CH = CHCOOH, (2) CH3 COOCH = CHCH3, (3) HCOO – CH = C(CH3)2, (4) CH3 [CH2]7 – CH = CH – [CH2]7 COOH, (5) C6H5CH = CH2. Những chất có đồng phân hình học là:
A. (1),(2),(3) B. (2),(4),(5) C. (1),(3),(5) D. (1),(2),(4)
Câu 12. Cacbohidrat là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm –OH và có nhóm:
A. Cacboxyl B. Hydroxyl C. Anđehit D. Cacbonyl
Câu 13. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 14. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 15. Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Triolein B. Tripanmitin C. Tristearin D. Phenol.
Câu 16. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 17. Từ glucozo không thể điều chế trực tiếp chất nào sau đây?
A. Sobitol B. Axit axetic C. Etanol D. Axit gluconic
Câu 18. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin B. Metyl axetat C. Glucozo D. Tristearin
Câu 19. Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X không làm mất màu nước brom nhưng lại có phản úng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây?
A. Glucozo B. Saccarozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic Y thu được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hòa hết a mol Y cần 2a mol NaOH. Gọi tên Y?
A. Axit Oxalic B. Axit Oleic C. Axit Acrylic D. Axit metacrylic
Câu 21. Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?
A. Tripanmitin B. Axtandehit C. Triolein D. Vinyl axetat.
Câu 22. Chất nào sau đây là Disaccarit?
A. Glucozo B. Xenlulozo C. Amilozo D. Saccarozo
Câu 23. Khi cho cùng số mol các chất tác dụng với brom dư (trong dung dịch), chất nào phản ứng với lượng brom lớn nhất?
A. Phenol B. Axit Acrylic C. Etilen D. Axetilen
Câu 24. Trong điều kiện thích hợp Glucozo lên men tạo thành khí CO2 và chất X. Công thức của X là:
A. CH3COOH B. CH3CHO C. C2H5OH D. HCOOH
Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo →X →Y → Metyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH B. HCHO,CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH D. C2H4, CH3COOH
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chưa 0,38 mol Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 18,68 gam B. 14,44 gam C. 19,04 gam D. 13,32 gam
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 14,08 gam este đơn chức X có dung dịch NaOH dư đun nóng thì thu được 13,12 gam muối cacboxylat và 7,36 gam ancol. Vậy tên gọi của X là:
A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Etyl acrylat
Câu 28. Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90% lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so vói khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,0 gam B. 15,0 gam C. 30,0 gam D. 13,5 gam
Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau;
\(\begin{gathered}
X + {H_2}O \to Y \hfill \\
Y + {H_2} \to Sobitol \hfill \\
\end{gathered} \)
\(Y + 2AgN{O_3} + 3N{H_3} + {H_2}O \to Amoni\,\,Gluconat + 2Ag + 2N{H_4}N{O_3}\)
\(\begin{gathered}
Y \to E + Z \hfill \\
Z + {H_2}O \to X + G \hfill \\
\end{gathered} \)
Vậy X, Y, Z có thể ứng với chất nào sau đây?
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic
Câu 30. Cho các chất (1) glucozo, (2) frucozo, (3) saccarozo, (4) axetilen, (5) etyl fomat, (6) axetandehit. Số chất có phản ứng tráng gương là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 31. Este X mạch hở có cồng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO–CH=CH–CH3 . B. CH2= CH–COO–CH3.
C. HCOO–CH2–CH= CH2. D. CH3–COO–CH= CH2.
Câu 32. Cho các mệnh đề sau:
(1) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(2) Saccarozo là một polisaccarit, không màu, thủy phân tạo glucozo và fructozo
(3) Glucozo tác dựng với H2 (xúc tác Ni,đun nóng) tạo sobitol
(4) Trong môi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
(5) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các andehit malonic, andehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được
A. 4,32 gam B. 10,80 gam C. .8,10 gam D. 7,56 gam
Câu 34. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn vói dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiểm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. Metyl fomat
Câu 35. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tính bột, rồi lấy toàn bộ lượng glucozo thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị của m là:
A. 5,0 gam B. 20,0 gam C. 2,5 gam D. 10,0gam
Câu 36. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH ( dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 42,0 B. 49,3 C. 40,2 D. 38,4
Câu 37. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 38. Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Tinh bột và glucozo đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng
Số mệnh đề đúng là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc) thu được 0,5 mol hỗn họp CO2 và H2O . Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y, Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,7 B. 6,7 C. 7,2 D. 11,2
Câu 40. Chất X có công thức phân tử C6H8O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl este. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
B. Chất Z làm mất màu nước Brom
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1. D |
2. B |
3. C |
4. D |
5. B |
6. B |
7. C |
8. C |
9. D |
10. C |
11. D |
12. D |
13. A |
14. D |
15. A |
16. C |
17. B |
18. D |
19. C |
20. A |
21. A |
22. D |
23. A |
24. C |
25. C |
26. B |
27. B |
28. B |
29. A |
30. B |
31. A |
32. C |
33. B |
34. C |
35. D |
36. C |
37. D |
38. A |
39. A |
40. A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Chất nào trong các chất dưới đây ứng với công thức của ankan?
A. \({C_3}{H_6}\) B. \({C_4}{H_{12}}\) C. \({C_2}{H_{4}}\) D. \({C_3}{H_{8}}\)
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện ly
A. Đường kính (mía) B. Ancol etylic C. \(S{O_3}\) D. HCOOH
Câu 3. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch NaOH lấy dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032 lít B. 2,016 lít C. 1,792 lít D. 2,688 lít
Câu 4. Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT \({C_3}{H_8}{O_x}\) là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 5. Thực hiện phản ứng thủy phân 20,52 gam saccarozơ trong H+ với hiệu suất Trung hòa hết lượng H+ co trong dung dịch sau thủy phân rồi cho \(AgN{O_3}/N{H_3}\) dư vào thấy có m gam Ag xuất hiện. Giá trị của m là
A. 24,84 B. 22,68 C. 19,44 D. 17,28
Câu 6. Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?
A. Cho miếng Fe vào dung dịch \(HN{O_3}\) đặc nguội rồi nhấc ra nhúng vào dung dịch HCl
B. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng
C. Cho Si vào dung dịch NaOH loãng
D. Đổ dung dịch \(BaC{l_2}\) vào dung dịch \({H_2}S{O_4}\)
Câu 7. Để phân biệt HCOOH và \(C{H_3}COOH\) ta dùng
A. Na B. \(AgN{O_3}/N{H_3}\) C. \(CaC{O_3}\) D. NaOH
Câu 8. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau
Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. \(C{O_2},{O_2},{N_2},{H_2}\) B. \(N{H_3},HC1,C{O_2},S{O_2},C{l_2}\)
C. \({H_2},{N_2},{O_2},C{O_2},HC1,{H_2}S\) D. \(N{H_3},{O_2},{N_2},HC1,C{O_2}\)
Câu 9. Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là
A. \(C{H_3}COOC{H_3}\) B. \(HCOOC{H_3}\) C. \(C{H_3}COO{C_2}{H_5}\) D. \(HCOO{C_2}{H_5}\)
Câu 10. Cho dãy các chất: \(HCHO,C{H_3}COOH,HCOONa,HCOOH,{C_2}{H_5}OH,HCOOC{H_3}.\) Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 11. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ tương ứng 1: 2 vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc phản ứng, thu được 7,168 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,24 gam B. 34,00 gam C. 26,16 gam D. 28,96 gam
Câu 12. Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: \({K_2}C{O_3},FeC{l_2},NaCl,{\text{ }}CrC{l_3}.\) Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch \(Ba{(OH)_2}\) thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 13. Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm \({H_2}N - C{H_2} - COOH\) và \({H_2}N - C{H_2} - COO{C_2}{H_5}\) phản ứng với dung dịch NaOH loãng dư đun nóng thu được 4,6 gam ancol. % theo khối lượng của \({H_2}N - C{H_2} - COOH\) trong hỗn hợp X là
A. 47,8% B. 52,2% C. 71,69% D. 28,3%
Câu 14. Chọn phát biểu đúng
A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch \(AgN{O_3}/N{H_3}\)
D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2
Câu 15. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử
A. Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol B. Cho glucozo vào dung dịch brom
C. Cho anilin vào dung dịch HCl D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 16 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1. D |
2. D |
3. C |
4. B |
5. C |
6. C |
7. B |
8. A |
9. B |
10. C |
11. D |
12. B |
13. B |
14. B |
15. B |
16. D |
17. C |
18. B |
19. D |
20. A |
21. A |
22. D |
23. D |
24. C |
25. D |
26. D |
27. C |
28. D |
29. B |
30. B |
31. D |
32. B |
33.B |
34. D |
35. D |
36. B |
37. C |
38. D |
39. A |
40. D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam.
Câu 2. Tơ nilon–6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 3. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:
(a) 2C + Ca → CaC2; (b) C + 2H2 → CH4;
(c) C + CO2 → 2CO; (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a). B. (c). C. (d). D. (b).
Câu 4. Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam. B. 0,98 gam. C. 3,31 gam. D. 1,71 gam.
Câu 5. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 16,4. B. 29,9. C. 24,5. D. 19,1.
Câu 7. Dung dịch axit axetic phàn ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl.
Câu 8. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4.
Câu 9. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO3. D. KOH.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1. A |
2. B |
3. B |
4. C |
5. D |
6. C |
7. C |
8. B |
9. D |
10. B |
11. B |
12. C |
13. D |
14. D |
15. B |
16. A |
17. B |
18. D |
19. D |
20. D |
21. B |
22. D |
23. D |
24. D |
25. D |
26. C |
27. C |
28. A |
29. A |
30. A |
31. A |
32. A |
33. B |
34. D |
35. C |
36. D |
37. D |
38. B |
39. A |
40. A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là
A. anilin. B. glyxin. C. metylamin. D. etanol.
Câu 2. Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. xenlulozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. glucozơ
Câu 3. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,2 B. 15,0 C. 12,3 D. 8,2
Câu 4. Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là
A. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. phản ứng với nước brom.
C. phản ứng thủy phân. D. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít CO2 (các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. CH3NH2, C2H5NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Dùng nước vôi dư để xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước.
D. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn thực phẩm.
Câu 7. Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?
A. Nhựa poli (vinyl clorua). B. Tơ visco.
C. Cao su buna. D. Tơ nilon -6,6.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol este no, đơn chức, mạch hở cần dùng V lít O2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 29,76 gam. Giá trị của V là
A. 16,800. B. 11,200. C. 17,920. D. 13,440.
Câu 9. X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử dạng C2HnOm. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cũng như a mol Y đều cần dùng a mol H2 (Ni, t0) thu được hai chất hữu cơ tương ứng X1 và Y1. Lấy toàn bộ X1 cũng như Y1 tác dụng với Na dư, đều thu được a mol H2. Nhận định nào sau đây là sai?
A. 1 mol X cũng như 1 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đều thu được 2 mol Ag.
B. Trong phân tử X cũng như Y đều chứa một nguyên tử hiđro (H) linh động.
C. Trong phân tử X, Y đều có một nhóm –CH2-.
D. Ở điều kiện thường, X1 và Y1 đều hòa tan Cu(OH)2.
Câu 10. Có 5 dung dịch \(N{H_3},{\text{ }}HCl,{\text{ }}N{H_4}Cl,N{a_2}C{O_3},C{H_3}C{\text{OO}}H\) cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch |
A |
B |
C |
D |
E |
pH |
5,25 |
11,53 |
3,01 |
1,25 |
11,00 |
Khả năng dẫn điện |
Tốt |
Tốt |
Kém |
Tốt |
Kém |
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. \(N{H_4}Cl,N{H_3},C{H_3}C{\text{OO}}H,HCl,NaC{O_3}\) B. \(N{H_4}Cl,N{a_2}C{O_3},C{H_3}COOH,HCl,N{H_3}\)
C. \(C{H_3}C{\text{OOH,N}}{{\text{H}}_3},N{H_4}Cl,HCl,N{a_2}C{O_3}\) D. \(N{a_2}C{O_3},HCl,N{H_3},N{H_4}Cl,C{H_3}C{\text{OO}}H\)
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1. C |
2. D |
3. A |
4. A |
5. B |
6. B |
7. D |
8. D |
9. C |
10. B |
11. A |
12. B |
13. D |
14. A |
15. D |
16. C |
17. D |
18. B |
19. D |
20. A |
21. A |
22. D |
23. A |
24. B |
25. C |
26. D |
27. A |
28. C |
29. A |
30. B |
31. C |
32. B |
33. C |
34. B |
35. B |
36. B |
37. A |
38. C |
39. D |
40. B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. C3H5(OOC-C17H33)3 có tên gọi là
A. triolein B. tristearin. C. Tripanmitin. D. trilinolein.
Câu 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 21,8 gam muối. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là
A. 0,2 và 0,1. B. 0,15 và 0,15 C. 0,1 và 0,2. D. 0,25 và 0,05.
Câu 3. Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Các chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là
A. glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, xenlulozơ. C. saccarozơ, mantozơ. D. glucozơ, mantozơ.
Câu 4. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen), có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với dung dịch NaOH. Số lượng đồng phân thoả mãn tính chất trên là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5. Để điều chế phenyl axetat, người ta dùng phản ứng (xúc tác coi như đủ)
A. CH3COOMgCl + C6H5Cl → CH3COOC6H5 + MgCl2.
B. (CH3CO)2O + C6H5OH → CH3COOC6H5 + CH3COOH.
C. CH3COONa + C6H5Cl → CH3COOC6H5 + NaCl.
D. CH3COOH + C6H5OH → CH3COOC6H5 + H2O.
Câu 6. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1 ancol và 1 muối. Cho lượng ancol thu được ở trên tác dụng hết với Na, tạo ra 0,168 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng X ở trên, thu được 7,75 gam sản phẩm gồm CO2 và H2O. Công thức cấu tạo của 2 chất trong X là
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7. B. C2H5COOH và C2H5COOC2H5.
C. HCOOC3H7 và C3H7OH. D. CH3COOH và CH3COOC3H7.
Câu 7. Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. lysin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic.
Câu 8. Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3COOCH3. B. HO-CH2-CHO. C. CH3COOH. D. CH3-O-CHO.
Câu 9. Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150°C hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với
A. novolac. B. PVC. C. rezol. D. thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 10. Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2 B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 D. CH3NH2 và H2NCH2COOH
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1. A |
2. A |
3. D |
4. B |
5. B |
6. D |
7. B |
8. D |
9. C |
10. C |
11. D |
12. A |
13. B |
14. D |
15. C |
16. A |
17. D |
18. A |
19. D |
20. B |
21. C |
22. A |
23. D |
24. A |
25. A |
26. C |
27. B |
28. C |
29. C |
30. D |
31. B |
32. D |
33. A |
34. B |
35. C |
36. C |
37. C |
38. B |
39. C |
40. D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Nam Sài Gòn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!