YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THCS&THPT Chu Văn An

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 Trường THCS&THPT Chu Văn An dưới đây được biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS&THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

A. 3                                     B. 4                                C. 5.                               D. 6

Câu 2: Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là:

A. 4                                     B. 2                                C. 5                                D. 3

Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. metylpropan                   B. cacbon đioxit             C. butan                         D. but-1-en

Câu 4: Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và AgNO3/NH3

A. HO-C6H4-CHO             B. C6H5-OH                   C. CH3-CHO                 D. C6H5CH2-OH

Câu 5: Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. 3                                     B. 2                                C. 1 chất                        D. 4

Câu 6: Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là:

A. Ancol bậc I và bậc II                                           B. Ancol bậc II

C. Ancol bậc III                                                        D. Ancol bậc I

Câu 7: Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:

A. 5                                     B. 3                                C. 6                                D. 4

Câu 8: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3OH có thể tạo thành bao nhiêu loại ete?

A. 2                                     B. 3                                C. 1                                D. 4

Câu 9: Công thức chung: CnH2n-2 (với n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng:

A. Anken                                                                   B. Cả ankin và ankađien.

C. Ankađien                                                              D. Ankin

Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?

A. 4.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 11: Chất nào sau đây không phải là ancol

A. CH3OH                 C. CH2=CHCH2OH   

Câu 12: Fomanđehit là chất độc, có tác dụng diệt khuẩn và chống thối. Fomanđehit là chất có công thức cấu tạo là:

A. HCOOH.                       B. CH3CHO                  C. OHC-CHO               D. HCHO.

Câu 13: Ancol etylic có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào dưới đây:

A. K, HBr, Fe.                    B. Na, CuO, NaOH.      C. Na, CuO, HCl.          D. Na, MgCO3, HCl.

Câu 14: Anđehit no,đơn chức ,mạch hở có CTPT là :

A. CnH2n+1CHO (n 0)                                              B. CxH2xO2 (x 1)

C. CxH2x+1O (x 1)                                                   D. CnH2nCHO (n 0)

Câu 15: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?

A. etilen và propilen           B. etilen và stiren           C. toluen và stiren          D. metan và etan

Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH                        B. CH3OCH3                 C. C2H6                          D. CH3CHO

Câu 17: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:

A. Phenol có chứa vòng benzen dễ cho phản ứng cộng

B. Ảnh hưởng nhóm OH lên vòng benzen

C. Phenol có tính axit yếu

D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH

Câu 18: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.

(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc .

(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.

Các phát biểu đúng là

A. 1, 3, 4.                            B. 1, 2, 3.                       C. 2, 3, 4.                       D. 1, 2, 4.

Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là

A. anđehit axetic, but-1-in, etilen.                             B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.                         D. anđehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 20: Một loại rượu etylic có ghi 25o có nghĩa là?

A. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

B. cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất

C. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất

D. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

Câu 21: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là

A. CH3COOH, C2H2, C2H4.                                     B. C2H5OH, C2H4, C2H2.

C. C2H5OH, C2H2, CH3OCH3.                                 D. C2H6, C2H2, CH3COOH.

Câu 22: Ankan A có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là:

A. C6H15                             B. C8H20                         C. C2H5                          D. C4H10

Câu 23: Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?

A. CH3–CO–CH3               B. O=CH–CH=O          C. CH3–CH=O              D. H–CH=O

Câu 24: Phenol không tác dụng với :

A. dung dịch Br2                B. dung dịch HCl          C. kim loại Na                D. dung dịch NaOH

Câu 25: Cho ancol có CTCT: (CH3)2CH–CH2–CH2–CH2–OH

Tên nào dưới đây ứng với ancol trên:

A. 2-metylpentan-1-ol                                               B. 4-metylpentan-1-ol   

C. 4-metylpentan-2-ol                                               D. 3-metylhexan-2-ol

Câu 26: Cho 11,28 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch Br2, sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:

A. 39,84g                            B. 40,08g                       C. 33,10g                       D. 39,72g

Câu 27: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)

A. 5,0 kg.                            B. 5,4 kg.                       C. 4,5 kg.                       D. 6,0 kg.

Câu 28: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 26,88 lít                         B. 13,44 lit                     C. 2,24 lit                       D. 6,72 lít

Câu 29: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư. Giá trị của V là

A. 0,32.                               B. 0,36.                          C. 0,24.                          D. 0,48.

Câu 30: Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH2=CHCHO.              B. CH3CHO.                 C. (CHO)2.                     D. CH3CH2CHO.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là

A. 3 gam.                            B. 2,8 gam.                    C. 2 gam.                       D. 10,2 gam.

Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng nhẹ. Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:

A. 21,6 gam                        B. 33,6 gam                   C. 12 gam                      D. 22,8 gam

Câu 33: Cho 14,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:

A. C4H9OH                        B. C2H5OH.                   C. CH3OH.                    D. C3H7OH.

Câu 34: Đốt cháy một lượng hỗn hợp gồm C4H10, C3H6, C2H4 và C4H6 cần V (lít) oxi (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của V là:

A. 15,68 lít.                        B. 13,44 lít.                    C. 17,92 lít.                    D. 8,96 lít.

Câu 35: Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là :

A. C2H6O và C3H8O.         B. C4H10O và C5H12O.  C. CH4O và C2H6O.      D. C3H8O và C4H10O.

Câu 36: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm propin và but-2-in cho qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 14,7g kết tủa màu vàng. Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là :

A. C3H4 80% và C4H6 20%                                       B. C3H4 50% và C4H6 50%

C. C3H4 25% và C4H6 75%                                       D. C3H4 33% và C4H6 67%.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Xác định CTPT 2 ankin?

A. C5H8 và C6H10               B. C3H4 và C4H6            C. C4H6 và C5H8            D. C2H2 và C3H4

Câu 38: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức . Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau :

- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.

- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc .

X gồm 2 anđehit có công thức phân tử là

A. CH2O và C3H4O.           B. CH2O và C4H6O.      C. CH2O và C3H6O.      D. CH2O và C2H4O.

Câu 39: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,8.                               B. 21,6.                          C. 5,4.                            D. 16,2.

Câu 40: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của X là trường hợp nào sau đây?

A. C3H8                              B. C5H10                         C. C5H12                         D. C4H10

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

B

21

B

31

A

2

D

12

D

22

D

32

B

3

D

13

C

23

A

33

A

4

A

14

A

24

B

34

B

5

B

15

C

25

B

35

C

6

D

16

A

26

D

36

B

7

D

17

B

27

C

37

D

8

B

18

C

28

D

38

A

9

D

19

C

29

C

39

A

10

A

20

A

30

C

40

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một loại rượu etylic có ghi 25o có nghĩa là?

A. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

B. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất

C. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất.

D. cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất

Câu 2: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:

A. Phenol có chứa vòng benzen dễ cho phản ứng cộng

B. Ảnh hưởng nhóm OH lên vòng benzen

C. Phenol có tính axit yếu

D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH

Câu 3: Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là:

A. 4                                     B. 5                                C. 2                                D. 3

Câu 4: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3OH có thể tạo thành bao nhiêu loại ete?

A. 2                                     B. 1                                C. 4                                D. 3

Câu 5: Fomanđehit là chất độc, có tác dụng diệt khuẩn và chống thối. Fomanđehit là chất có công thức cấu tạo là:

A. CH3CHO                       B. OHC-CHO               C. HCOOH.                  D. HCHO.

Câu 6: Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:

A. 5                                     B. 3                                C. 6                                D. 4

Câu 7: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là

A. CH3COOH, C2H2, C2H4.                                     B. C2H5OH, C2H2, CH3OCH3.

C. C2H5OH, C2H4, C2H2.                                          D. C2H6, C2H2, CH3COOH.

Câu 8: Anđehit no,đơn chức ,mạch hở có CTPT là :

A. CxH2xO2 (x 1)                                                     B. CnH2n+1CHO (n 0)

C. CxH2x+1O (x 1)                                                   D. CnH2nCHO (n 0)

Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là

A. anđehit axetic, but-1-in, etilen.                             B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.                         D. anđehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 10: Chất nào sau đây không phải là ancol

A. CH3OH                      C. CH2=CHCH2OH  

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

D

21

D

31

D

2

B

12

D

22

C

32

A

3

D

13

B

23

D

33

B

4

D

14

A

24

A

34

A

5

D

15

A

25

C

35

D

6

D

16

C

26

A

36

B

7

C

17

C

27

A

37

A

8

B

18

C

28

B

38

B

9

C

19

B

29

A

39

C

10

B

20

A

30

B

40

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục đích này là:

A. Kẽm                               B. Chì                            C. Đồng                         D. Ni

Câu 2: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.              B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

C. H2 + CuO  → Cu + H2O.                               D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.

Câu 3: Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3.                                      B. Dung dịch CuSO4

C. Dung dịch HCl.                                         D. Dung dịch NaOH

Câu 4: Khi nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa NaOH và Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch màu da cam bị mất màu

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

C. Dung dịch màu vàng bị mất màu

D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam

Câu 5: Hòa tan m gam kim loại Na vào trong H2O thu được dd X. Trung hòa dung dịch X cần 100 ml dd H2SO4 1M. Giá tri của m là:

A. 2,3                                  B. 9,2                             C. 4,6                             D. 6,9

Câu 6: Cấu hình chung lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là:

A. ns2                                  B. ns2np2                        C. ns1                             D. ns2np1

Câu 7: Chất nào sau đây không phải chất có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2                         B. Cr(OH)3                    C. Al2O3                         D. Cr2O3

Câu 8: Có bốn kim loại Na, Cu, Fe, Al. Thứ tự tính khử giảm dần là

A. Na, Al, Fe, Cu.              B. Al, Na, Cu, Fe.          C. Cu, Na, Al, Fe.          D. Na, Fe, Cu, Al.

Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính axit.                        B. tính khử.                    C. tính oxi hóa               D. tính bazơ.

Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:

A. Na, Cr, K                       B. Be, Na, Ca                C. Na, Ba, K                  D. Na, Fe, K

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

A

11

D

21

C

31

B

2

D

12

A

22

B

32

C

3

D

13

C

23

D

33

A

4

D

14

B

24

D

34

B

5

C

15

C

25

D

35

B

6

A

16

A

26

D

36

B

7

A

17

B

27

D

37

C

8

A

18

B

28

C

38

C

9

B

19

A

29

A

39

C

10

C

20

A

30

B

40

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Có ba chất: Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HNO3.                                      B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch HCl.                                         D. Dung dịch CuSO4

Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Au.                                 B. W.                             C. Hg.                            D. Pb

Câu 3: Hòa tan m gam kim loại Na vào trong H2O thu được dd X. Trung hòa dung dịch X cần 100 ml dd H2SO4 1M . Giá tri của m là:

A. 9,2                                  B. 6,9                             C. 4,6                             D. 2,3

Câu 4: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước . Công thức hoá học của phèn chua là.

A. Na2SO4. Al2(SO4)3 .24H2O.                                 B. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O

C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.                             D. Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 5: Quặng Hematit nâu có chứa:

A. FeCO3                            B. Fe2O3 khan                C. Fe3O4                         D. Fe2O3.nH2O

Câu 6: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục đích này là:

A. Kẽm                               B. Đồng                         C. Chì                            D. Ni

Câu 7: Khi nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa NaOH và Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

B. Dung dịch màu vàng bị mất màu

C. Dung dịch màu da cam bị mất màu

D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam

Câu 8: Cấu hình chung lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là:

A. ns1                                  B. ns2                             C. ns2np1                        D. ns2np2

Câu 9: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

A. FeCl3.                             B. AlCl3.                        C. H2SO4.                      D. Ca(HCO3)2.

Câu 10: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

B

11

A

21

A

31

A

2

C

12

C

22

B

32

C

3

C

13

B

23

A

33

D

4

B

14

D

24

A

34

D

5

D

15

C

25

C

35

D

6

A

16

B

26

A

36

C

7

D

17

D

27

C

37

A

8

B

18

B

28

B

38

A

9

D

19

B

29

A

39

D

10

A

20

B

30

C

40

C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Khi nhỏ dung dịch axit H2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa NaOH và Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam

C. Dung dịch màu vàng bị mất màu

D. Dung dịch màu da cam bị mất màu

Câu 2: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục đích này là:

A. Ni                                   B. Chì                            C. Kẽm                          D. Đồng

Câu 3: Cấu hình chung lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ là:

A. ns2                                  B. ns1                             C. ns2np2                        D. ns2np1

Câu 4: Quặng Hematit nâu có chứa:

A. FeCO3                            B. Fe2O3.nH2O              C. Fe3O4                         D. Fe2O3 khan

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. H2 + CuO   Cu + H2O.                               B. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.                             D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.

Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ (biết Fe có số hiệu là 26)

A. [Ar]3d34s2                      B. [Ar]3d5                      C. [Ar]3d4                      D. [Ar]3d6

Câu 7: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

Câu 8: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

A. FeCl3.                             B. AlCl3.                        C. H2SO4.                      D. Ca(HCO3)2.

Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:

A. Na, Fe, K                       B. Be, Na, Ca                C. Na, Cr, K                  D. Na, Ba, K

Câu 10: Hòa tan m gam kim loại Na vào trong H2O thu được dd X. Trung hòa dung dịch X cần 100 ml dd H2SO4 1M . Giá tri của m là:

A. 2,3                                  B. 9,2                             C. 4,6                             D. 6,9

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

C

21

A

31

B

2

C

12

B

22

C

32

C

3

A

13

C

23

A

33

D

4

B

14

C

24

B

34

B

5

D

15

B

25

C

35

A

6

B

16

B

26

D

36

A

7

A

17

B

27

D

37

C

8

D

18

D

28

C

38

D

9

D

19

A

29

A

39

C

10

C

20

A

30

D

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THCS&THPT Chu Văn An. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON