Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi THPT QG sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu học tập: Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đình Phùng có đáp án, được HOC247 biên soạn và tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 12 Thời gian: 60 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen?
A. \(\frac{{AB}}{{AB}}\) B. \(\frac{{AB}}{{ab}}\) C. \(\frac{{AB}}{{Ab}}\) D. \(\frac{{AB}}{{aB}}\)
Câu 2: Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do 2 cặp gen không alen tương tác quy định, khi có mặt alen A trong kiểu gen quy định lông xám, kiểu gen aaB- quy định lông đen, kiểu gen aabb quy định lông trắng. Tính trạng chiều cao chân do cặp alen D, d trội lặn hoàn toàn quy định. Tiến hành lai 2 cơ thể bố mẹ (P) thuần chủng tương phản về các cặp gen thu được F1 toàn lông xám, chân cao. Cho F1 giao phối với cơ thể (Q) lông xám, chân cao thu được đời F2 có tỉ lệ kiểu hình: 50% lông xám, chân cao; 25% lông xám, chân thấp; 12,5% lông đen, chân cao; 12,5% lông trắng, chân cao. Khi cho các con lông trắng, chân cao ở F2 giao phối tự do với nhau thu được đời con F3 chỉ có duy nhất một kiểu hình. Biết rằng không có đột biến xảy ra, sức sống các cá thể như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Ở thế hệ (P) có thể có 4 phép lai khác nhau (không kể đến vai trò của bố mẹ).
II. Cặp gen quy định chiều cao thuộc cùng một nhóm gen liên kết với cặp gen (A, a) hoặc (B, b).
III. F1 có kiểu gen \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\) hoặc \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)
IV. Cơ thể (Q) có kiểu gen
V. Nếu cho F1 lai phân tích, đời con thu được kiểu hình lông xám, chân thấp chiếm tỉ lệ 50%.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen AB trong ống nghiệm, sau đó xử lí bằng hóa chất cônsixin. Theo lí thuyết, có thể tạo ra dòng tế bào lưỡng bội có kiểu gen
A. AaBb. B. aaBB. C. Aabb. D. AABB
Câu 4: Phả hệ ở hình bên mô tả sự biểu hiện 2 bệnh ở 1 dòng họ. Biết rằng: alen H quy định bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen h quy định không bị bệnh N; kiểu gen Hh quy định bị bệnh N ở nam, không bị bệnh N ở nữ; bệnh M do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định; 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường và mẹ của người số 3 bị bệnh N. Cho các phát biểu sau về phả hệ này:
I. Bệnh M do alen lặn quy định.
II. Có tối đa 7 người chưa xác định được chính xác kiểu gen.
III. Có tối đa 5 người dị hợp 2 cặp gen.
IV. Xác suất sinh con gái đầu lòng không bị bệnh M, không bị bệnh N đồng hợp 2 cặp gen của cặp 10-11 là 7/150.
Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 2130 nuclêôtit, mạch 1 có A = 1/3G = 1/5T; mạch 2 có T= 1/6G. Theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit loại A của gen này là
A. 426 B. 355 C. 639 D. 213
Câu 6: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 2%. Theo lý thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 66% B. 32% C. 36% D. 18%
Câu 7: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanômét và có số nuclêôtit loại timin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lý thuyết, gen này có số liên kết hiđrô là
A. 1500 B. 3900 C. 3000 D. 3600
Câu 8: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lý thuyết, số loại thể một có thể xuất hiện tối đa trong loài này là bao nhiêu?
A. 12 B. 25 C. 11 D. 23
Câu 9: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua?
A. miền sinh trưởng. B. miền chóp rễ.
C. miền trưởng thành. D. miền lông hút.
Câu 10: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14, số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loại này là
A. 21 B. 13 C. 15 D. 7
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
D |
D |
A |
A |
B |
A |
D |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ - 02
Câu 1: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình hoa đỏ?
A. AAbb. B. aaBB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 2: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là
A. 1:2:1:2:4:2:1:2:1. B. 1:2:1:1:2:1:1:2:1.
C. 4:2:2:2:2: D. 3:3:1:1:3:3:1:1:1.
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng với quan niệm của Đacuyn?
A. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước không đổi trừ khi có những biến đổi bất thường về môi trường.
B. Biến dị có thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ.
C. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
D. Các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho thế hệ sau
Câu 4: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,8.
Câu 5: Nuôi cấy hạt phấn từ một cây có kiểu gen AabbDd sau đó lưỡng bội hóa có thể tạo được cây có kiểu gen nào sau đây?
A. aabbdd. B. AAbbDd. C. aaBBDD. D. aabbDd.
Câu 6: Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác sẽ cho kiểu hình quả dài. Cho lai phân tích các cá thể dị hợp 2 cặp gen, tính theo lí thuyết thì kết quả phân li kiểu hình ở đời con sẽ là:
A. 3 quả tròn :1 quả dài. B. 1 quả tròn : 3 quả dài
C. 1 quả tròn: 1 quả dài D. 100% quả tròn
Câu 7: Trong quá trình dịch mã trong tế bào chất của sinh vật nhân thực không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây
A. Mang bộ ba 5’AUG3’ B. Mang bộ ba 3’AUX5’
C. Mang bộ ba 3’GAX5’ D. Mang bộ ba 5’UAA3’
Câu 8: Cho các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người:
(1) Hội chứng Đao. (2) Thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm.
(3) Mù màu. (4) Ung thư máu.
(5) Máu khó đông. (6) Hội chứng siêu nữ (3X).
Bằng phương pháp nghiên cứu di truyền phân tử, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những hội chứng và bệnh ở người là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (6) C. (2), (3), (5). D. (1), (4), (6).
Câu 9: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là:
A. Mạch được kéo dài theo chiều 5’ 3’ so với chiều tháo xoắn.
B. Mạch có chiều 3’ 5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
C. Mạch có chiều 5’ 3’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
D. Mạch có trình tự các đơn phân giống nhau như mạch gốc.
Câu 10: Trong quang hợp NADPH có vai trò
A. Phối hợp chlorophyl để hấp thụ ánh sáng.
B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.
C. Mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.
D. Là thành viên đầu tiên trong chuỗi chuyến điện tử để hình thành ATP
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
A |
D |
A |
B |
B |
C |
C |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ - 03
Câu 1: Động vật nào sau đây có túi tiêu hoá?
A. Gà. B. Thủy tức. C. Mèo rừng. D. Trâu.
Câu 2: Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính trạng?
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
B. Chân trước của mèo và cánh của dơi.
C. Cánh chim và cánh bướm.
D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
Câu 3: Khi nói về trao đổi nước ở thực vật trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước.
B. Ở lá cây, nước chủ yếu được thoát qua khí khổng.
C. Ở tất cả các loài cây, nước chỉ được thoát qua lá.
D. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá.
Câu 4: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn ôkazaki là
A. ADN ligaza. B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza. D.ADN rectrictaza.
Câu 5: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 300nm. B. 11nm. C. 30nm. D. 700nm.
Câu 6: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô Sâu Nhái Rắn Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rắn. D. Sâu.
Câu 7 Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen là XaXa?
A. B. C. D.
Câu 8: Xét các loại đột biến, những dạng đột biến nào làm thay đổi độ dài phân tử ADN trên nhiễm sắc thể?
(1). Mất đoạn nhiễm sắc thể. (2). Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
(3). Chuyển đoạn không tương hỗ. (4). Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
(5). Đột biến thể một. (6). Đột biến thể ba.
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 9: Khi nói về các đặc trưng của quần thể, nhận định vào sau đây sai?
A. Phân bố đồng đều thường gặp khi các điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và giữa các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt.
B. Mật độ quần thể thường không cố định và thay đổi theo mùa hay theo điều kiện sống.
C. Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể ở trong điều kiện môi trường thay đổi.
D. Khi mật độ quần thể ở mức trung bình thì mức sinh sản của quần thể lớn nhất.
Câu 10: Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là
A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau.
B. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể.
C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen.
D. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
C |
A |
B |
C |
B |
C |
A |
C |
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ - 04
Câu 1: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. eo thứ cấp. B. hai đầu mút NST. C. tâm động. D. điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 2: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NSTở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 11nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 700nm.
Câu 3: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn. B. đảo đoạn,. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 4: Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài khác nhau là
A. thể lệch bội. B. đa bội thể chẵn. C. thể dị đa bội. D. thể lưỡng bội.
Câu 5: Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 14. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài này?
A. 7. B. 14. C. 35. D. 21.
Câu 6: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 7: Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể, trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ.
Câu 8: Tế bào thể một nhiễm có số nhiễm sắc thể là
A. 2n+1 B. 2n+2. C. 2n-1 D. 2n-2.
Câu 9: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa.
Câu 10: Khi kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội được xác định là dị hợp, phép lai phân tích sẽ có kết quả
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.
C. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian.
D. phân tính.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1 |
C |
2 |
A |
3 |
A |
4 |
C |
5 |
A |
6 |
A |
7 |
A |
8 |
C |
9 |
C |
10 |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ - 05
Câu 81: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Nhiệt độ.
B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng.
D. Cạnh tranh khác loài.
Câu 82: Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tiết kiệm nước tối đa, là đặc điểm đặc trưng của loài thực vật nào sau đây?
A. Rau dền.
B. Ngô.
C. Lúa nước.
D. Dứa.
Câu 83: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A, a. Biết tần số alen A là 0,8. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,96.
B. 0,4.
C. 0,04.
D. 0,32.
Câu 84: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không phát sinh đột biến. Tiến hành phép lai P: ♀AaBbddEe × ♂AabbDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, ở đời F1 số cá thể có kiểu hình lặn về cả bốn tính trạng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 9/64
B. 1/64
C. 3/8
D. 1/16
Câu 85: Cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là bao nhiêu?
A. 9.
B. 18.
C. 36.
D. 27.
Câu 86: Bộ phận nào sau đây của hệ dẫn truyền tim có khả năng tự phát ra xung điện?
A. Bó His.
B. Mạng Puôckin.
C. Nút nhĩ thất.
D. Nút xoang nhĩ.
Câu 87: Trong một quần thể, nếu không có hiện tượng xuất cư và nhập cư thì trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước của quần thể?
A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng.
C. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau.
Câu 88: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
B. Chi trước của mèo và tay người.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Cánh bướm và cánh chim.
Câu 89: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm?
A. Đột biến gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 90: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Thể một được phát sinh từ loài này có thể có kiểu gen nào sau đây?
A. Aabbb.
B. AaBb.
C. AAaBb.
D. ABb.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
81 |
D |
82 |
D |
83 |
C |
84 |
B |
85 |
A |
86 |
D |
87 |
A |
88 |
D |
89 |
A |
90 |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Phan Đình Phùng có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.