Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thái Hòa dưới đây đã được Học247 biên soạn và tổng hợp nhằm giúp các em học sinh lớp 12 rèn luyện kĩ năng làm thử đề thi theo cấu trúc của đề THPT Quốc gia để chuẩn bị cho kì thi sắp tới thật tốt.
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian 50 phút |
Đề thi số 1
Câu 41: Kim loại có thể dùng làm tấm ngăn chống phóng xạ hạt nhân?
A. W.
B. Pb.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.
Câu 43: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại.
A. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
B. Fe2O3 + CO → 2Fe + 3CO2
C. CaCO3→ CaO + CO2
D. 2Cu + O2→ 2CuO
Câu 44: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 45:Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO.
Câu 46: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe(OH)2. B. Al(OH)3. C. Al. D. KOH.
Câu 47: Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. HNO3 loãng . C. KOH. D. Cu(NO3)2.
Câu 48: Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa.
Câu 49: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit.
Câu 50: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe (III)?
A. HCl. B. Cu(NO3)2. C. S. D. HNO3.
Câu 51:Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)?
A. O2. B. HCl. C. S. D. HNO3.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.
D. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong không khí.
Câu 53: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 54: Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6.
B. C57H104O6.
C. C57H110O6.
D. C54H110O6.
Câu 55: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. glucozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
Câu 56: Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 57: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Axit glutamic.
Câu 58: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 59: Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. NH4NO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 60: Axetilen là chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H6. B. C2H2. C. C6H6. D. C2H4.
Câu 61: Cho bột sắt lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3 loãng dư, khí Cl2. Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 62: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu được chất Y có công thức CHO2K. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H7COOH.
Câu 63: Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 150. D. 50.
Câu 64: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 65: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (loãng, dư); sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là
A. Zn B. Fe C. Mg D. Al.
Câu 66: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là
A. CH2=CHCOOH
B. HCHO
C. (C17H33COO)3C3H5
D. CH3COOCH3
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Chất Z là
A. glucozơ. B. axit gluconic. C. fructozơ. D. sobitol.
Câu 68: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 84. B. 112,5. C. 56,25. D. 45.
Câu 69: Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 70: Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ tằm và tơ visco.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 71: Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H2 bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 2,24.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho hỗn hợp Na2O và Al ( tỉ lệ mol 2 : 3) vào nước dư.
(d) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH trong X là
A. 20,72%. B. 50,00%. C. 34,33%. D. 51,11%.
Câu 74: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ.
(2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(3) Triolein phản ứng với H2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni).
(4) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(5) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường bazơ.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,20 gam.
B. 7,21 gam.
C. 8,58 gam.
D. 8,74 gam.
Câu 76: Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng 385/29. Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với
A. 21,4% B. 27,3% C. 24,6% D. 18,8%
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thoát ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X là
A. 1,02 gam. B. 2,04 gam. C. 4,08 gam. D. 3,06 gam.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau thu được 14,336 lít khí CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Khi cho 10,88 gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 14,74 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 4 chất, trong đó có chất Z (khối lượng phân tử lớn nhất) và 3,24 gam ancol (không có chất hữu cơ khác). Khối lượng của Z là
A. 5,8 gam. B. 4,1 gam. C. 6,5 gam. D. 7,2 gam.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2
Bước 2: Thêm 3 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm thứ nhất. 3 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều chưa kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất kết tủa bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam
(c) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai kết tủa bị hòa lan, tạo dung dịch màu tím
(d) Phản ứng trong hai ống nghiệp đều xảy ra trong môi trường kiềm.
(e) Để phản ứng trong hai ống nghiệm nhanh hơn cần rửa kết tủa sau bước 1 bằng nước cất nhiều lần.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41-B |
42-B |
43-B |
44-B |
45-A |
46-B |
47-A |
48-D |
49-D |
50-D |
51-B |
52-C |
53-A |
54-B |
55-B |
56-B |
57-D |
58-D |
59-A |
60-B |
61-A |
62-B |
63-B |
64-C |
65-B |
66-C |
67-D |
68-C |
69-B |
70-B |
71-C |
72-B |
73-C |
74-A |
75-C |
76-B |
77-D |
78-B |
79-A |
80-B |
Đề thi số 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THÁI HÒA - ĐỀ 02
Câu 41. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg. B. K. C. Cu. D. W.
Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al. B. Na. C. Be. D. Mg.
Câu 43. Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất trong dãy là
A. Cu B. Mg. C. Na. D. Fe
Câu 44. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Al3+ B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+.
Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Zn
Câu 47. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AI(NO3)3.
Câu 48. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. KAl(SO4)2.12H2O.
C. Al2O3.2H2O D. CaSO4
Câu 49. Thạch cao sống có thành phần chính là MSO4.2H2O. Kim loại M là
A. Ca B. Ba. C. Mg. D. Be
Câu 50. Công thức của sắt (III) sunfat là
A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41-A |
42-B |
43-A |
44-D |
45-B |
46-C |
47-A |
48-B |
49-A |
50-C |
51-B |
52-D |
53-C |
54-D |
55-C |
56-B |
57-B |
58-C |
59-D |
60-C |
61-C |
62-D |
63-A |
64-C |
65-D |
66-C |
67-A |
68-A |
69-B |
70-B |
71-A |
72-C |
73-A |
74-D |
75-A |
76-B |
77-D |
78-C |
79-A |
80-C |
Đề thi số 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THÁI HÒA - ĐỀ 03
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Đồng. C. Kẽm. D. Sắt.
Câu 42: Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HNO3 loãng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Dung dịch HCl.
Câu 43: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử.
B. tính bazơ.
C. tính axit.
D. tính oxi hóa.
Câu 44: Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại?
A. VIIIA. B. IVA. C. IIA. D. IA.
Câu 45: Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3?
A. Al, Fe, Ni, Ag.
B. Al, Fe, Cu, Ag.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. Fe, Ni, Cu, Ag.
Câu 46: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Mg.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3
A. KCl.
B. MgCl2.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 48: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O. B. Na2O. C. Na. D. Be.
Câu 49: Công thức thạch cao sống là
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaCO3
Câu 50: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Na2SO4.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41-A |
42-B |
43-A |
44-C |
45-C |
46-B |
47-D |
48-C |
49-B |
50-C |
51-C |
52-A |
53-A |
54-B |
55-C |
56-A |
57-D |
58-A |
59-A |
60-C |
61-A |
62-C |
63-D |
64-D |
65-D |
66-A |
67-C |
68-B |
69-C |
70-D |
71-B |
72-C |
73-D |
74-C |
75-D |
76-C |
77-C |
78-D |
79-B |
80-A |
Đề thi số 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THÁI HÒA - ĐỀ 04
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn.
B. Al.
C. K.
D. Mg.
Câu 43: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.
B. kim loại có tính khử yếu.
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
D. kim loại hoạt động mạnh.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. K.
Câu 45: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. HCl (dd). B. Cl2. C. O2. D. H2O.
Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 48: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống.
B. Đá vôi.
C. Thạch cao khan.
D. Thạch cao nung.
Câu 49: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn.
Câu 50: Quặng hematit có công thức là
A. FeS2. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41-A |
42-D |
43-B |
44-D |
45-C |
46-C |
47-D |
48-A |
49-A |
50-B |
51-D |
52-A |
53-C |
54-C |
55-D |
56-B |
57-C |
58-B |
59-A |
60-D |
61-B |
62-C |
63-D |
64-B |
65-C |
66-D |
67-B |
68-D |
69-A |
70-D |
71-B |
72-C |
73-D |
74-B |
75-A |
76-B |
77-D |
78-A |
79-B |
80-C |
Đề thi số 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THÁI HÒA - ĐỀ 05
Câu 41: Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các … và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. Điền từ còn thiếu vào chỗ “….”
A. Kim loại.
B. Nguyên tử.
C. Anion.
D. Cation.
Câu 42: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Mg, MgCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2, tỷ khối của Y so với He là 6,8. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 138.
B. 162.
C. 145.
D. 148.
Câu 43: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Mg, Zn, Cu, Na.
B. Al, Fe, Cr, Mg.
C. Fe, Cu, Ag, K.
D. K, Mg, Fe, Cu.
Câu 44: Để điều chế kim loại Na, Ca, Mg trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?
A. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt cao.
B. Điện phân muối clorua khan nóng chảy tương ứng.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
D. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua bão hòa có vách ngăn.
Câu 45: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,2.
C. 3,2.
D. 3,4.
Câu 46: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 12,67%.
B. 85,30%.
C. 90,27%.
D. 82,20%.
Câu 47: Hòa tan 7,52 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). cho tiếp NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc rửa kết tủa Y rồi đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 8.
C. 16.
D. 12.
Câu 48: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bazơ.
B. Tính khử.
C. Tính axit.
D. Tính oxi hóa.
Câu 49: Chất béo là Trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. etylen glycol.
C. ancol etylic.
D. glixerol.
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 63,7 gam.
B. 53,7 gam.
C. 36,7 gam.
D. 35,7 gam.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thái Hòa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!