Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Hiệp Đức có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Sục từ từ đến dư khí X vào nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dẩn, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
A. N2 B. CO2 C. CO D. O2
Câu 2. Chất khí nào sau đây có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước?
A. SO2 B. N2 C. NH3 D. H2S
Câu 3. Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4 loãng.
Câu 4. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch
A. NaCl B. KCl C. NaNO3 D. CaCl2
Câu 5. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ nilon-7 B. Poli(vinyl clorua) C. Polietilen D. Cao su buna
Câu 6. Cho kim loại Cu lần lượt vào các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 7. Cho các kim loại Al, Fe, Au, Ag. Kim loại dẫn điện kém nhất là:
A. Au B. Al C. Ag D. Fe
Câu 8. Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. KCl C. H2SO4 loãng D. NaOH
Câu 9. Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch Gly-Ala-Gly với dung dịch Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 10. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3 B. HCl C. K3PO4 D. KBr
Câu 11. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. Metyl axetat B. Propyl propionat C. Metyl propionat D. Propyl fomat
Câu 12. Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. 2P + 5Cl2 → 2PCl5
B. 2P + 5O2 → 2P2O5
C. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
D. 3Ca + 2P → Ca3P2
Câu 13. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy?
A. thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dân có màu xanh.
Câu 14. Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là
A. 23,20 gam B. 18,56 gam C. 11,60 gam D. 27,84 gam
Câu 15. Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
A. Chuối chín B. Dứa chín C. Hoa hồng D. Hoa nhài
Câu 16. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. NaHCO3 → NaOH + CO2
B. 2KNO3→ 2KNO2 + O2
C. NH4Cl → NH3 + HCl
D. NH4NO2→ N2 + 2H2O
Câu 17. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. \(C{{u}^{2+}}\)
B. \(F{{\text{e}}^{2+}}\)
C. \(C{{a}^{2+}}\)
D. \(N{{i}^{2+}}\)
Câu 18. Tơ nào sau đây thụộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ axetat B. Tơ tằm C. Tơ nitrin D. Sợi bông
Câu 19. Cho 0,1 mol (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 4,6 B. 27,6 C. 9,2 D. 14,4
Câu 20. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Chuyển màu hồng |
Y |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 |
Kết tủa Ag |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
C. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
Câu 21. Từ 16,20 tấn xelulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 25,46 B. 29,70 C. 33,00 D. 26,73
Câu 22. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (anđehit acrylic và ancol metylic có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần vừa đủ 1,05 mol O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 37,24 B. 33,24 C. 35,24 D. 29,24
Câu 23. Chất nào sau đây là chất khí ở điểu kiện thường?
A. Metylamin B. Anilin C. Alanin D. Etyl axetat
Câu 24. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6
B. \({{({{C}_{6}}{{H}_{10}}{{O}_{5}})}_{n}}\)
C. C12H22O11
D. C12H24O12
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly- Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn amoniac.
(e) Quá trình lưu hóa cao su tạo ra cầu nối -S-S- giữa các mạch cacbon không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 26. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
B. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
D. Dung dịch X có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2, Fe(NO3)2 và 0,02 mol Fe3O4 trong 560 ml dung dịch HCl l,0M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì có 0,76 mol AgNO3 tham gia phản ứng, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của \({{N}^{+5}}\) trong các quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 110,8 B. 107,6 C. 115,2 D. 98,5
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.
(d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 2
Câu 29. Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, CH4 và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) tác dụng tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) tác dụng tối đa X gam brom trong dung dịch. Giá trị của X là
A. 48 B. 60 C. 24 D. 30
Câu 30. Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,0 B. 5,4 C. 6,2 D. 6,4
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn X mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết \)X=y-z\) và V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của E là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 32. Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gổm N2, H2, dung dịch Y và còn lại 2,0 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là
A. 5,96 B. 5,08 C. 5,28 D. 4,96
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.
(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.
(d) Cho B. vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO vào dung dịch chứa KHSO4 và 0,34 mol HNO3, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10: 5: 3) và dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được 17,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Mg trong E là
A. 17,65% B. 26,28% C. 28,36% D. 29,41%
Câu 35. Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và khí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X trên, kết quả thu được như sau:
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl B. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl
C. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4 D. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3
Câu 36. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,10 C. 0,1 và 0,24 D. 0,2 và 0,18
Câu 37. Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức, một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (xúc tác H2SO4 đặc), sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Cho toàn bộ Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 11,20 gam KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,82 B. 22,94 C. 17,50 D. 12,98
Câu 38. Hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 4: 3: 2 có tổng số liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 78,10 gam M, thu được 0,40 mol A1 0,22 mol A2 và 0,32 mol A3. Biết A1, A2, A3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, cho X gam M phản ứng vừa đủ với NaOH, thu được y gam muối. Đốt cháy hoàn toàn y gam muối cần vừa đủ 32,816 lít O2 (đktc), thu được Na2CO3, CO2, H2O và N2. Giá trị của y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,72 B. 47,95 C. 37,45 D. 56,18
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở \)65-70{}^\circ C\).
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
Câu 40. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau:
Nạp đẩy khí X vào bình thủy tinh, rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đẩu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá thí nghiêm như hình vẽ. cho các phát biểu sau:
(a) Khí X có thể là amoniac hoặc metyl amin.
(b) Nếu khí X là HCl thì nước không thể phun vào trong bình thủy tinh.
(c) Tia nước phun mạnh vào trong bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.
(d) Nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh.
(e) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn khi đun nóng.
(g) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1-B |
2-C |
3-C |
4-D |
5-A |
6-A |
7-D |
8-B |
9-A |
10-A |
11-C |
12-B |
13-C |
14-A |
15-D |
16-A |
17-A |
18-C |
19-C |
20-D |
21-D |
22-C |
23-A |
24-C |
25-A |
26-C |
27-B |
28-B |
29-D |
30-C |
31-A |
32-B |
33-B |
34-A |
35-B |
36-A |
37-C |
38-C |
39-C |
40-B |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC- ĐỀ 02
Câu 1. Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. poli(vinylclorua). C. glixerol. D. protein.
Câu 2. Chất nào dưới đây không có khả năng tan trong dung dịch NaOH?
A. Cr(OH)3. B. Al. C. Al2O3. D. Cr.
Câu 3. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2,
Câu 4. Khái niệm nào sau đây đúng nhất về este?
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este.
D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ.
Câu 5. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl axetat. B. Eyl fomat. C. Etyl butirat. D. Isoamyl axetat.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 7. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Gắn đồng với kim loại sắt.
Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C6H12O6. B. NaCl. C. H2O. D. HF.
Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 10. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Etanol. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Glyxin.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-A |
2-D |
3-B |
4-C |
5-D |
6-A |
7-D |
8-B |
9-C |
10-A |
11-A |
12-A |
13-B |
14-B |
15-A |
16-D |
17-C |
18-D |
19-D |
20-D |
21-D |
22-C |
23-A |
24-C |
25-B |
26-C |
27-B |
28-A |
29-C |
30-B |
31-D |
32-A |
33-C |
34-D |
35-D |
36-A |
37-B |
38-B |
39-B |
40-C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC- ĐỀ 03
Câu 1. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KHSO4. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3.
Câu 2. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn hóa học?
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Cr.
Câu 3. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là
A. KNO2. B. KNO3. C. KCl. D. KHCO3.
Câu 4. Axit béo X có 3 liên kết \(\pi \) trong phân tử, X là?
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit linoleic.
Câu 5. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH. B. Mg(OH)2. C. BaSO4. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 6. Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin),\(N{{H}_{2}}\text{-}C{{H}_{2}}\text{-}COOH\),\(HOOC\text{-}{{(C{{H}_{2}})}_{2}}\text{-}CH(N{{H}_{2}})\text{-}COOH\), C2H5NH2, \(N{{H}_{2}}\text{-}{{(C{{H}_{2}})}_{4}}\text{-}CH(N{{H}_{2}})\text{-}COOH\). Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. NaOH. B. BaCl2. C. NaHCO3. D. NaAlO2.
Câu 8. X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hóa học của X là
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaO.
Câu 9. Cao su Buna - N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien với
A. N2.
B. \({{C}_{6}}{{H}_{5}}\text{-}CH=C{{H}_{2}}\).
C. \(C{{H}_{2}}=CH\text{-}CN\).
D. \(C{{H}_{2}}=CH\text{-}COO\text{-C}{{\text{H}}_{3}}\)
Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?
A. Na. B. Al. C. Cr. D. Fe.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1-D |
2-C |
3-B |
4-D |
5-C |
6-D |
7-B |
8-C |
9-C |
10-B |
11-A |
12-C |
13-B |
14-A |
15-A |
16-C |
17-D |
18-D |
19-C |
20-C |
21-C |
22-A |
23-C |
24-D |
25-B |
26-D |
27-C |
28-A |
29-D |
30-B |
31-B |
32-D |
33-C |
34-C |
35-C |
36-C |
37-A |
38-D |
39-D |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC- ĐỀ 04
Câu 1. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng thu được sản phẩm gồm
A. Fe2(SO4)3 và H2. B. FeSO4 và H2.
C. Fe2(SO4)3 và SO2. D. Fe2(SO4)3, H2O và SO2.
Câu 2. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và một kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
Câu 3. Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. X là khí oxi. B. X là khí clo.
C. X là khí hiđro. D. Quá trình điện phân có sử dụng màng ngăn xốp.
Câu 5. Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là
A. có kết tủa. B. có khí thoát ra. C. có kết tủa rồi tan. D. không hiện tượng.
Câu 6. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. NaCl B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 7. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?
A. glyxin, alanin, lysin. B. glyxin, valin, axit glutamic
C. alanin, axit glutamic, valin. D. glyxin, lysin, axit glutamic.
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 9. Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (l),(3),(5),(6).
Câu 10. Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1-B |
2-B |
3-C |
4-C |
5-B |
6-D |
7-D |
8-B |
9-D |
10-A |
11-C |
12-A |
13-D |
14-B |
15-D |
16-D |
17-D |
18-D |
19-A |
20-A |
21-D |
22-A |
23-A |
24-A |
25-A |
26-D |
27-B |
28-D |
29-B |
30-C |
31-C |
32-C |
33-B |
34-B |
35-D |
36-C |
37-D |
38-B |
39-A |
40-A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC- ĐỀ 05
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Au.
Câu 2: Cho một lượng nhỏ kim loại X vào dung dịch Na2SO4, thu được khí Y và kết tủa Z. Kim loại X là
A. Ba. B. Mg. C. Cu. D. K.
Câu 3: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. SO2. B. CH4. C. CO. D. CO2.
Câu 4: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H2COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 5: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2. B. Fe(OH)3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 6: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Cu(OH)2.
Câu 7: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl. B. NH3. C. NaOH. D. KOH.
Câu 8: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 9: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?
A. CH3−CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH−CH=CH2.
D. C6H5−CH=CH2.
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hiệp Đức. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!