YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Trung

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, HOC247 xin gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 Trường THPT Hà Trung với phần đề bài và đáp án cụ thể. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là:

  A. MgSO4                          B. FeSO4                           C. CuSO4                          D. Fe2(SO4)3.

Câu 2: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ?

  A. Li                                  B. Cs                                 C. Na                                D. K

Câu 3: Hợp chất nào sau đây cộng hợp được với nước Br2 ?

  A. Anilin.                           B. metyl fomat                 C. glucozơ                        D. triolein

Câu 4: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là:

  A. H2NCH(CH­3)COOH   B. H2NCH2CH­2COOH    C. H2NCH2COOCH3      D. CH2=CH–COONH4

Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?

  A. Ag                                 B. Fe                                 C. Cu                                D. Ca

Câu 6: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:

  A. 3                                    B. 4                                   C. 2                                   D. 1

Câu 7: Đun nóng m1 gam este X (C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m2 gam muối. Biết rằng m1 < m2, tên gọi của X là:

  A. isopropyl fomat            B. metyl propionat           C. etyl axetat                    D. propyl fomat

Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

   A. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ.

  B. Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

  C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.

  D. Saccarozơ được tạo bởi một gốc α-glucozơ và α-fructozơ.

Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc  phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là:

  A. 2,88 gam                       B. 2,56 gam                      C. 4,04 gam                      D. 3,84 gam

Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là:

  A. 8,16 gam                       B. 4,08 gam                      C. 6,24 gam                      D. 3,12 gam

Câu 11: Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền  với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ?

  A. axit terephatlic và etylen glicol.                            B. axit α-aminocaproic và axit ađipic.

  C. hexametylenđiamin và axit ađipic.                       D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol

Câu 12: Mệnh đề không đúng là:

   A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CH2nO2  (n ≥ 2).

   B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.

   C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.

   D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2  và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.

Câu 13: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lý đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước tại nhiều khu vực hiện nay. Để xử lý sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb2+,  Fe3+, Cu2+ , Hg2+ … người ta có thể dùng ?

  A. H2SO4                           B. NaCl                             C. Ca(OH)2                       D. HCl

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai ?

  A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit.

  B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure.

  C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.

  D. Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.

Câu 15: Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là:

  A. 38,60 gam                     B. 6,40 gam                      C. 5,60 gam                      D. 5,95 gam

Câu 16: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:

  A. 222,75 gam                   B. 186,75 gam                  C. 176,25                          D. 129,75

Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ?

  A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.                 B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

  C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.                              D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

Câu 18: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ?

  A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ.                      B. tơ visco và tơ olon.

  C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan.                         D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây là đúng ?

  A. H2N-CH2-COONa + HCl (dư)  →  H2N-CH2-COOH + NaCl

  B. CH3COOCH2C6H5  + 2NaOH    CH3COONa + C6H5CH2ONa + H2O

  C. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O → CH2OH[CHOH]4COOH + HBr.

  D. ClH3N-CH2-COOH + NaOH (dư)  ClH3N-CH2-COONa + H2O

Câu 20: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

  A. 4                                    B. 3                                   C. 6                                   D. 5

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Propan-2-amin là amin bậc 1.

  B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit a-aminoglutamic.

  C. (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin.

  D. Triolein có công thức phân tử là C57H106O6.

Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là. 

  A. 108,0 gam                      B. 86,4 gam                      C. 75,6 gam                         D. 97,2 gam

Câu 23: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X Y lần lượt là.

  A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.                                          B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.

  C. Na2CO3 và BaCl2.                                                    D. FeCl2 và AgNO3.                                             

Câu 24: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?

  A. dung dịch X có màu da cam.                                                                               

  B. dung dịch Y có màu da cam.

  C. dung dịch X có màu vàng.                                                                                             

  D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.

Câu 25: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.

  A. 25,20 gam                      B. 29,52 gam                    C. 27,44 gam                       D. 29,60 gam

Câu 26: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr­2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là.

  A. 72,00 gam                      B. 10,32 gam                    C. 6,88 gam                         D. 8,60 gam

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ?

  A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.

  B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.

  C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc b-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết b-1,4-glicozit.

  D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.

Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là.

  A. 2,80 gam                        B. 4,20 gam                      C. 3,36 gam                         D. 5,04 gam

Câu 29: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là.

  A. 886                                 B. 888                               C. 884                                  D. 890

Câu 30: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là.

  A. 17,28 gam                      B. 9,60 gam                      C. 8,64 gam                         D. 11,52 gam

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

  B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.

  C. Protein là một loại polime thiên nhiên.

  D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

  (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.                     

  (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.

  (c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

  (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.

  (e) Nước đá khô có công thức là CO2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm.

Số phát biểu sai là

  A. 2.                                      B. 3.                                  C. 4.                                     D. 1.

Câu 33: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

  A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.                    B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

  C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.                    D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa:

  A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ.     B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.

  C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.     D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axetanđehit.

Câu 35: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng

  A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.

  B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

  C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

  D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng   theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH  Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?

  A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH.

  B. X chứa hai nhóm –OH.

  C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2.

  D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.

Câu 37: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là:

  A. 55,66 gam                     B. 54,54 gam                    C. 56,34 gam                    D. 56,68 gam.

Câu 38: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m

  A. 14,35.                               B. 17,59.                           C. 17,22.                              D. 20,46.

Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m

  A. 20.                                    B. 10.                                C. 15.                                   D. 25.

Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3 và 0,04 mol Al sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,896 lít SO2 ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H2 ở (đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:

A. 0,27.                                   B. 0,3.                               C. 0,28.                                D. 0,25.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1C

2A

3D

4A

5A

6C

7B

8D

9C

10B

11C

12C

13C

14B

15B

16A

17D

18D

19C

20D

21A

22B

23C

24A

25A

26B

27D

28B

29A

30C

31C

32A

33C

34D

35B

36C

37B

38D

39A

40C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG- ĐỀ 02

Câu 1: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?

  A. N2.                                  B. NH3.                             C. CH4.                             D. SO2.

Câu 2: Cho các phản ứng sau:

  (1) CuO + H2  → Cu + H2O                                         (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4

  (3) Fe + CuSO4  → FeSO4 + Cu                                  (4) 2Al + Cr2O3  → Al2O3 + 2Cr

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.

  A. 4                                     B. 3                                   C. 2                                     D. 1

Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?

  A. Anilin + nước Br2                                                    B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

  C. Metyl acrylat + H2  (xt Ni, t0)                                 D. Amilozơ + Cu(OH)2.

Câu 4: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là ?

  A. Etylmetylamin.               B. Metyletanamin             C. N-metyletylamin          D. Metyletylamin

Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ?

  A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn.                                  B. Dùng phương pháp điện hóa.

  C. Dùng hợp kim chống gỉ.                                          D. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.

Câu 6: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là.

  A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ .                                             B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.

  C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.                                              D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?

  A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.      B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

  C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH.                                     D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ?

  A. 3.                                    B. 2.                                  C. 1.                                    D. 4

Câu 9: Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là.

  A. 4,32 gam                        B. 1,44 gam                      C. 2,88 gam                        D. 2,16 gam

Câu 10: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là.

  A. Ba                                   B. Al                                 C. Na                                  D. Zn

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1D

2C

3D

4A

5B

6B

7D

8C

9C

10A

11B

12A

13C

14C

15A

16B

17C

18C

19D

20A

21D

22A

23C

24C

25B

26C

27D

28A

29A

30A

31C

32A

33D

34C

35A

36C

37C

38B

39A

40C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG- ĐỀ 03

Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp ?

  A. CH3 –CH3                                  B. CH2=CH–Cl                 C. CH2=CH2                         D. CH2=CH–CH2 =CH

Câu 2: Thành phần chính của quặng xiđerit là

  A. FeCO3                              B. Fe3O4                            C. FeS2                                  D. Al2O3. 2H2O

Câu 3: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

  A. Fe + dung dịch HCl                                                   B. Cu + dung dịch FeCl3

  C. Cu + dung dịch FeCl2                                                D. Fe + dung dịch FeCl3

Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X

  A. 4.48                                  B. 11,2                              C. 16,8                                 D. 1,12

Câu 5: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H2SOđặc làm xúc tác thu được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

  A. 70%                                  B. 80%                              C.75%                                  D. 85%

Câu 6: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là

  A. Glucozơ và fructozơ        B. ancoletylic                    C. glucozơ                           D. fructozơ

Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

  A. nước Br2.                         B. dung dịch NaOH.         C. dung dịch HCl.                D. dung dịch NaCl.

Câu 8: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

A

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

B

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng

Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Dung dịch xanh lam

D

Nước Br2

Mất màu dung dịch Br2

E

Qùy tím

Hóa xanh

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:

  A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.

  B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.

  C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.

  D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng

  A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.

  B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.

  C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.

  D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.

Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m

  A. 132,9                                B. 133,2                            C. 133,5                               D. 133,8

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1A

2A

3C

4B

5B

6A

7A

8B

9B

10C

11B

12A

13C

14A

15B

16A

17C

18A

19D

20C

21D

22A

23B

24A

25D

26A

27A

28C

29B

30B

31A

32D

33C

34D

35B

36B

37A

38C

39A

40B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG- ĐỀ 04

Câu 1: Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):

  A. Fe, Al, Mg                 B. Al, Mg, Fe                   C. Fe, Mg, Al                   D. Mg, Al, Fe

Câu 2: Bột ngọt là muối của:

  A. axit oleic                    B. axit axetic                    C. axit aminoaxetic          D. axit glutamic

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng ?

  A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.

  B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

  C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.        

  D. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.  

Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là:

  A. Na, Ba, K                   B. Be, Na, Ca                   C. Na, Fe, K                     D. Na, Cr, K

Câu 5: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tích chất vật lí gì của vàng khi lám trang sơn mài ?

  A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng                              B. Tính dẻo và có ánh kim

  C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt                                         D. Mềm, có tỉ khổi lớn    

Câu 6: Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nitơ ?

  A. Polibutađien               B. Polietilen                      C. Poli(vinyl clorua)        D. Nilon-6,6

Câu 7 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ?

  A. nhóm cacboxyl                                                       B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl

  C. nhóm amino                                                            D. nhóm amino và nhóm cacboxyl

Câu 8: Đồng phân của glucozơ là:

  A. Xenlulozơ                     B. Fructozơ                       C. Saccarozơ                        D. Sobitol

Câu 9: Chất nào dưới đây là etyl axetat ?

  A. CH3COOCH2CH3                                                    B. CH3COOH                    

  C. CH3COOCH3                                                            D. CH3CH2COOCH3

Câu 10: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

   A. 8,20                               B. 6,94                              C. 5,74                                 D. 6,28

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1A

2D

3A

4A

5B

6D

7D

8B

9A

10B

11B

12D

13B

14D

15D

16C

17D

18A

19B

20B

21C

22C

23A

24A

25D

26D

27A

28C

29D

30B

31A

32A

33B

34B

35B

36B

37A

38C

39D

40C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG- ĐỀ 05

Câu 1: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:

  A. tinh bột xenlulozơ                                                   B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ

  C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ                              D. Tinh bột, saccarozơ

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?

  A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.        

  B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.               

  C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.                                                  

  D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên. 

Câu 3: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?

  A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.                                            

  B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.                

  C. Lên men ancol etylic.                                           

  D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.                                                              

Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là:

   A. etylamin                       B. đimetylamin                 C. metylamin                    D. propylamin

Câu 5: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?

  A. HCl                               B. HNO3                           C. Fe2(SO4)3                     D. AgNO3

Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ?

  A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.                               

  B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.                                     

  C. Kim loại Na.                

  D. Dung dịch HCl.

Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là:

  A. quỳ tím                          B. NaOH                           C. HCl                              D. H2SO4

Câu 8: Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là:

  A. HCl                               B. Pb                                 C. Sn                                 D. Pb và Sn

Câu 9: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có:

  A. glucozơ                         B. mantozơ                       C. tinh bột                        D. saccarozơ

Câu 10: Công thức hóa học của chất nào là este ?

  A. CH3CHO                      B. HCOOCH3                  C. CH3COCH3                 D. CH3COOH

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1A

2D

3B

4A

5C

6B

7A

8C

9C

10B

11C

12D

13D

14C

15B

16B

17D

18B

19D

20B

21B

22A

23C

24C

25C

26D

27B

28B

29A

30D

31D

32B

33A

34D

35D

36D

37D

38D

39D

40C

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Trung. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON