YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mai Thúc Loan

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mai Thúc Loan, được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN

ĐỀ THI THỬ THPT QG

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 60 phút

Đề thi số 1

Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất?

  A. Liti.                         

  B. Xesi.                         

  C. Natri.                     

  D. Kali.

Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:

  A. K+, Al3+, Cu2+.        

  B. K+, Cu2+, Al3+.         

  C. Cu2+, Al3+, K+.       

  D. Al3+, Cu2+, K+.

Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  A. Na.                          

  B. Al.                             

  C. Fe.                         

  D. Cu.

Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

  A. Al2O3.                      

  B. CuO.                         

  C. Fe2O3.                    

  D. Fe3O4.

Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất

  A. NaOH.                    

  B. KOH.                        

  C. K2CO3.                  

  D. HCl.

Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:

  A. Na                           

  B. Ca                             

  C. Al                           

  D. Fe

Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

  A. NaOH.                    

  B. KHSO4.                     

  C. Ba(OH)2.               

  D. NH3.

Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?

  A. HCl.                        

  B. NaCl.                        

  C. Na2CO3.                 

  D. NaNO3.

Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?

  A. Đolomit.                  

  B. Xiđerit.                      

  C. Hematit.                 

  D. Boxit.

Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là

  A. Cr2O3.                      

  B. CrO3.                         

  C. CrO.                      

  D. Cr2O6.

Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch

  A. HCl.                        

  B. NaOH.                      

  C. NaCl.                     

  D. Ca(OH)2.

Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sunfua là

  A. CO2.                        

  B. H2S.                          

  C. NO.                        

  D. NO2.

Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là

  A. KNO3.                     

  B. KCl.                         

  C. KNO2.                   

  D. KHCO3.

Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH

  A. metyl propionat      

  B. metyl axetat             

  C. etyl axetat              

  D. metyl fomat

Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và

  A. a mol natri oleat.     

  B. 3a mol natri oleat.

  C. a mol axit oleic.       

  D. 3a mol axit oleic.

Câu 16. Glucozơ không thuộc loại

  A. cacbohiđrat.             

  B. monosaccarit.            

  C. đisaccarit.               

  D. hợp chất tạp chức.

Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?

  A. HCl (dd).               

  B. NaOH (dd).              

  C. Br2 (dd).                

  D. HNO3 (dd).

Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử?

  A. Metylamin.                B. Etylamin.                    C. Đimetylamin.           D. Trimetylamin.

Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  A. Tơ tằm.                    

  B. Tơ visco.

  C. Tơ xenlulozơ axetat

  D. Tơ nilon-6,6.

Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?

  A. Toluen.                    

  B. Etilen.                       

  C. Axetilen.               

  D. Propan.

Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

  A. 1.                             

  B. 3.                              

  C. 4.

  D. 2.

Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

  A. 1,12.                        

  B. 10,08.                        

  C. 4,48.                       

  D. 5,60.

Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây

  A. NaCl.                      

  B. FeCl3.                       

  C. H2SO4.                   

  D. Cu(NO3)2.

Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là

  A. CuSO4, FeSO4.       

  B. Fe2(SO4)3.                

  C. FeSO4.                   

  D. FeSO4, Fe2(SO4)3.

Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là:

  A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).                           

  B. HCOOCH=CH2.

  C. HCOOC2H5.           

  D. CH2=CH-COOH

Câu 26. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là

  A. 4.                             

  B. 1.                               

  C. 3.

  D. 2.

Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

  A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.            

  B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

  C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.                    

   D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

Câu 28. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là

  A. Saccarozơ và fructozơ.                                    

  B. Xenlulozơ và glucozơ.

  C. Tinh bột và glucozơ.

  D. Xenlulozơ và fructozơ.

Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là

  A. 9,2 gam.                  

  B. 4,6 gam.                    

  C. 120 gam.                

  D. 180 gam.

Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là

  A. 5.                             

  B. 7.                               

  C. 6.

  D. 8.

Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:

  A. 3,36 lít; 17,5 gam.   

  B. 3,36 lít; 52,5 gam.

  C. 6,72 lít; 26,25 gam. 

  D. 8,4 lít; 52,5 gam.

Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  A. 28,28.                      

  B. 25,88.                        

  C. 20,92.                    

  D. 30,68.

Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau:

a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1

c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư

e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2

g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là

  A. 2.                             

  B. 3.                               

  C. 4.

  D. 5.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là

  A. 33,44.                      

  B. 36,64.                        

  C. 36,80.                     

  D. 30,64.

Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau:

Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.

Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.

Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.

Cho các nhận định sau:

(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH.

(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.

(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.

(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.

(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.

Số nhận định đúng là

  A. 3.                             

  B. 4.                              

  C. 5.

  D. 2.

Câu 36. Có các phát biểu sau:

(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.

(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.

(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.

(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

(g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N.

Số phát biểu đúng là

  A. 4.                             

  B. 6.                               

  C. 5.

  D. 3.

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là

  A. 97,2.                        

  B. 64,8.                          

  C. 108.                       

  D. 86,4.

Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có trong hỗn hợp A là?

  A. 0,15.                        

  B. 0,08.                          

  C. 0,12.                      

  D. 0,10.

Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là

  A. 50,84%.                   

  B. 61,34%.                     

  C. 69,53%.                 

  D. 53,28%.

Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?

  A. 59,76.                      

  B. 29,88.                        

  C. 30,99.                     

  D. 61,98.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

A

A

B

B

D

C

C

B

A

B

A

B

B

C

C

A

D

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

D

A

B

D

C

B

A

C

B

B

B

B

A

A

C

D

C

C

Đề thi số 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN- ĐỀ 02

Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime?

  A. Tơ nilon - 6.                        

  B. Etyl axetat.     

  C. Tơ nilon – 6,6.                     

  D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 42: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo?

  A. mỡ bò.                    

  B. sợi bông.                   

  C. bột gạo.                  

  D. tơ tằm.

Câu 43: Este nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

  A. HCOOC6H5.           

  B. HCOOCH=CH2.      

  C. CH3COOCH3.       

  D. HCOOC2H5.

Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây

  A. N2.                           

  B. N dạng NH4+, NO3-.  

  C. NH3.                                        

  D. HNO3.

Câu 45: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là

  A. đá vôi.                    

  B. lưu huỳnh.                 

  C. than hoạt tính.       

  D. thạch cao.

Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?

  A. HCl.                        

  B. CH3OH.                    

  C. NaOH.                   

  D. CH3COOH.

Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

  A. Fe.                          

  B. Na.

  C. Mg.               

  D. Al.

Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  A. Metylamin.              

  B. Alanin.                      

  C. Anđehit axetic.      

  D. Ancol metylic.

Câu 49: Muối kali aluminat có công thức là

  A. KNO3.                     

  B. KCl.                         

  C. K2SO4.                  

   D. KAlO2.

Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

  A. Saccarozơ.               

  B. Fructozơ.                  

  C. Tinh bột.                

  D. Glucozơ.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41-B

42-A

43-C

44-B

45-C

46-B

47-A

48-A

49-D

50-A

51-D

52-C

53-B

54-C

55-D

56-D

57-A

58-C

59-D

60-A

61-B

62-D

63-B

64-A

65-D

66-C

67-D

68-A

69-C

70-B

71-D

72-C

73-A

74-B

75-B

76-D

77-C

78-D

79-A

80-B

Đề thi số 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN- ĐỀ 03

Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? 

  A. Fe.                           

  B. Os.                            

  C. Ag.  

  D. Cr.

Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được khí H2 và muối? 

  A. Na                           

  B. Al.                             

  C. K.    

  D. Fe.

Câu 43. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu? 

  A. Zn.                           

  B. Na.                            

  C. Ba.   

  D. Ag.

Câu 44. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn thu được có chứa kim loại nào sau đây? 

  A. Cu, Fe, Mg.             

  B. Cu.                           

  C. Cu, Fe.                   

  D. Mg, Fe.

Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? 

  A. Fe.                           

  B. Ca.                            

  C. Ag.  

  D. Na

Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl không sinh ra khí? 

  A. MgO.                       

  B. Fe.                            

  C. CaCO3.                  

  D. Ba.

Câu 47. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là 

  A. Al2O3                      

  B. AlCl3.                        

  C. Al(OH)3.                

  D. AlBr3

Câu 48. Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là 

  A. ROH.                     

  B. R(OH)3.                    

  C. RO  

  D. R(OH)2

Câu 49. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước? 

  A. AlCl3.                      

  B. Al2O3.                       

  C. Al(OH)3.                

  D. BaSO4.

Câu 50. Công thức của sắt (II) sunfit là 

  A. FeS.                         

  B. FeSO3.                     

  C. FeSO4.                   

  D. FeS2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41-D

42-B

43-A

44-C

45-A

46-A

47-B

48-D

49-A

50-B

51-D

52-C

53-B

54-A

55-B

56-B

57-D

58-D

59-A

60-B

61-D

62-C

63-D

64-B

65-C

66-D

67-C

68-C

69-B

70-A

71-C

72-C

73-A

74-C

75-A

76-C

77-B

78-C

79-C

80-B

Đề thi số 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN- ĐỀ 04

Câu 1: Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là

A. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.

B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.

C. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.

D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.

Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 8,1 gam nhôm cần vừa đủ V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là

A. 10,08.                        

B. 6,72.                           

C. 7,84.                        

D. 11,2.

Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?

A. quỳ tím.                     

B. HCl.                           

C. NaOH.                    

D. NaCl.

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thu được 27,0 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 21,6.                           

B. 30,0.                           

C. 27,0.                        

D. 24,3.

Câu 5: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là

A. [Ar] 3d64s2.                

B. [Ar] 4s23d6.                

C. [Ar]3d64s1.              

D. [Ar]3d54s1.

Câu 6: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.

B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

Câu 7: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?

A. Cu(NO3)2.                  

B. Fe(NO3)2.                   

C. AgNO3.                  

D. Fe(NO3)3.

Câu 8: Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. (CH3)3N.                    

B. CH3NHC2H5.             

C. C6H5NH2.               

D. (CH3)2CHNH2.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.

B. Este nặng hơn nước và rất ít tan trong nước.

C. Este thường có mùi thơm dễ chịu.

D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường.

Câu 10: Hỗn hợp X gồm có 6,4 gam Cu và 8,4 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là

A. 5,60 lít.                      

B. 2,24 lít.                       

C. 3,36 lít.                   

D. 5,04 lít.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

A

21

B

31

A

2

A

12

B

22

C

32

D

3

C

13

C

23

B

33

C

4

D

14

A

24

B

34

B

5

A

15

A

25

A

35

A

6

C

16

A

26

C

36

A

7

D

17

D

27

D

37

D

8

B

18

C

28

D

38

C

9

B

19

B

29

D

39

B

10

C

20

D

30

B

40

D

Đề thi số 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN- ĐỀ 05

Câu 1: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?

A. Cu(NO3)2.                  

B. Fe(NO3)3.                   

C. Fe(NO3)2.                

D. AgNO3.

Câu 2: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.

D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 3: Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. CH3NHC2H5.            

B. (CH3)3N.                    

C. (CH3)2CHNH2.       

D. C6H5NH2.

Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là

A. [Ar] 3d64s2.                

B. [Ar]3d54s1.                 

C. [Ar]3d64s1.              

D. [Ar] 4s23d6.

Câu 5: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính

A. axit.                            

B. bazơ.                          

C. khử.                        

D. oxi hóa.

Câu 6: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?

A. HCl.                           

B. quỳ tím.                      

C. NaOH.                    

D. NaCl.

Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại poliamit?

A. Tơ nilon-6,6.              

B. Tơ olon.                     

C. Polibutadien.          

D. Tơ visco.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.

B. Este nặng hơn nước và rất ít tan trong nước.

C. Este thường có mùi thơm dễ chịu.

D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường.

Câu 9: Nguyên tắc sản xuất gang là

A. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.

B. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.

C. khử quặng sắt oxit  bằng than cốc trong lò cao.

D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.

Câu 10: Cho 13,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (hiệu suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là

A. 7,80.                           

B. 6,24.                           

C. 15,60.                      

D. 12,48.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

D

21

B

31

A

2

B

12

A

22

D

32

D

3

A

13

A

23

A

33

B

4

A

14

A

24

A

34

C

5

C

15

C

25

D

35

D

6

C

16

C

26

D

36

B

7

A

17

D

27

C

37

B

8

B

18

B

28

C

38

D

9

C

19

C

29

C

39

B

10

D

20

D

30

A

40

B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mai Thúc Loan. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON