YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phong Điền

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm đề thi tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Hoc247 đã biên soạn Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021, đề thi gồm tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm được chọn lọc từ đề thi của Trường THPT Phong Điền, sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc với đề thi. Đồng thời, kèm với mỗi đề thi đều có đáp án và gợi ý giải giúp các em vừa luyện tập vừa đối chiếu kết quả.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl với tỉ lệ tương ứng là 70:30. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

A. 57,44.                             B. 14,36.                        C. 14,35.                        D. 57,4.

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. proton, nơtron.               B. proton, electron.        C. electron, nơtron.        D. electron.

Câu 3: Cho 23,7g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36 lít.                          B. 6,72 lít.                      C. 5,60 lit.                      D. 8,40 lít.

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)

A. Ở điều kiện thường là chất khí.                            B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

C. Tác dụng mạnh với nước.                                    D. Có tính oxi hóa mạnh.

Câu 5: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Ca thành 2 phần bằng nhau :

- Phần 1 cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit.

- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V(l) H2 (đktc)

Giá trị của V là

A. 8,96.                               B. 13,44.                        C. 6,72.                          D. 3,36.

Câu 6: Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:

A. N2, Cl2, HCl, H2, F2.                                            B. N2, Cl2, CO2, H2, HF.

C. N2, Cl2, I2, H2, F2.                                                D. NO2, Cl2, HI, H2, F2.

Câu 7: Trong phương trình phản ứng:

 a FeSO4 + bKMnO4 + cKHSO4 →nFe2(SO4)3 + dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O (các hệ số a, b, c.. là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là

A. 23.                                  B. 28.                             C. 25.                             D. 20.

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

B. Các nguyên tố trong cùng phân nhóm chính có số e ngoài cùng bằng nhau.

C. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần hóa trị nguyên tố.

D. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có cùng số lớp e.

Câu 9: Luận điểm nào sau đây đúng

A. Trong nguyên tử, các electron không chuyển động mà phân bố vào các khu vực xác định.

B. Trong nguyên tử, các electron chỉ chuyển động khi có sự kích thích từ bên ngoài.

C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và không theo một quỹ đạo xác định.

D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân theo các quỹ đạo xác định.

Câu 10: Sắp sếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố sau 12Mg, 17Cl, 16S, 11Na

A. Cl; S; Mg; Na.               B. Na; Mg; S; Cl.           C. S; Mg; Cl; Na.           D. Na; Mg; S; Cl.

Câu 11: Sắp xếp tính Bazơ của các hiđroxit sau NaOH, Mg(OH)2, Si(OH)4, Al(OH)3 theo chiều giảm dần

A. Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3.                 B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)4.

C. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4.                 D. NaOH; Mg(OH)4; Si(OH)4; Al(OH)3.

Câu 12: Hãy chỉ ra câu phát biểu không chính xác

A. Trong tất cả các hợp chất, Flo chỉ có số oxi hóa -1.

B. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iôt.

C. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1.

D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa là -1.

Câu 13: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:

A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên.

B. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là : 35Cl và 37Cl.

C. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.

Câu 14: Trong phân tử chất A có công thức M2X, có tổng số hạt p, n, e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức của A là

A. Rb2O.                            B. Li2O.                         C. Na2O.                        D. K2O.

Câu 15: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. oxit kim loại và axit.                                            B. kim loại và phi kim.

C. oxit phi kim và bazơ.                                           D. oxit kim loại và oxit phi kim.

Câu 16: Phản ứng  Fe3+ + 1e →  Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây ?

A. Quá trình phân hủy.                                             B. Quá trình oxi hóa.

C. Quá trình hòa tan.                                                D. Quá trình khử.

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 0,3g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:

A. Na và K.                        B. Rb và Cs.                   C. K và Rb.                    D. Li và Na.

Câu 18: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau: A- : 1s22s22p6; B+: 1s22s22p63s23p6; C-: 1s22s22p63s23p6. D2+: 1s22s22p63s23p6; E3+: 1s22s22p6, F2+: 1s22s22p63s23p63d6, G2-: 1s22s22p6Các nguyên tố p là

A. A, C, E, F, G.                 B. B, C, D, F.                 C. A, B, E, G.                D. A, C, E, G.

Câu 19: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: 14Si, 13Al, 12Mg, 11Na.

A. Si; Al; Mg; Na.              B. Al; Mg; Na; Al.         C. Si; Mg; Na; Al.         D. Na; Mg; Al; Si.

Câu 20: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA, X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?

A. Liên kết cho–nhận.                                               B. Liên kết ion.

C. Liên kết cộng hóa trị.                                           D. Cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

Câu 21: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết

A. cộng hóa trị phân cực.                                          B. ion.

C. cho – nhận.                                                           D. cộng hóa trị không phân cực.

Câu 22: Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 2.                               D. 1.

Câu 23: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ  dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,757%. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Y là

A. 84,243%.                       B. 15,757%.                   C. 11,787%.                   D. 88,213%.

Câu 24: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản?

A. 2.                                    B. 1.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng      A + B  FeCl3        HCl  + B  C + H2

  A, B , C lần lượt  là

A. Cl2, FeCl2, Fe.               B. Cl2, Fe, FeCl2.           C. Fe, FeCl2, Cl2.           D. Fe, Cl2, FeCl2.

Câu 26: Ion X2+ có cấu hình electron 1s²2s²2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA.                           B. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.

C. ô thứ 10, chu kì 3, nhóm IA.                                D. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.

Câu 27: Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là

A. Cu.                                 B. O2– .                          C. Ca2+ .                         D. Fe2+.

Câu 28: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Đồng là 63,54. Xác định thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu trong hợp chất CuSO4 ( NTKTB của S=32, O=16)

A. 40,74%.                         B. 29,74%.                     C. 11,00%.                     D. 39,82%.

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số e, p, n là 177 trong đó có 56 proton. Số notron của R là

A. 65.                                  B. 56.                             C. 37.                             D. 81.

Câu 30: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

 A. 16 gam.                    B. 8,2 gam.                    C. 10,7 gam.                      D. 9 gam.

Câu 31: Số khối của nguyên tử bằng tổng

A. số n và e.                        B. số p và e.                   C. số p và n.                   D. tổng số n, e, p.

Câu 32: Các nguyên tử nhóm halogen đều có

A. 7e ở lớp ngoài cùng.                                             B. 8e ở  lớp ngoài cùng.

C. 5e ở lớp ngoài cùng.                                             D. 3e ở lớp ngoài cùng.

Câu 33: Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion) thì chất khử là

A. Mg2+ .                            B. Al.                             C. Al3+.                          D. Na+ .

Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của R là

A. 16.                                  B. 14.                             C. 15.                             D. 19.

Câu 35: Thể tích khí NO (duy nhất ở đktc) sinh ra khi cho 5,6 gam Fe phản ứng với axit HNO3 loãng (dư)

A. 2,24 lit .                         B. 6,72 lit .                     C. 4,48 lit .                     D. 3,36 lit.

Câu 36: Cho các phản ứng sau:

(1) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2         

(2) 3H2SO4 + 6NaNO2 → 3Na2SO4 + 4NO + 2HNO3 + 2H2O

(3) Cu + 2H2SO4 đ, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O

(4) H2SO4 + FeSO3 → FeSO4 + SO2 + H2O

Phản ứng H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là

A. (1), (2), (3).                    B. (3).                             C. (1), (3), (4).               D. (1), (3).

Câu 37: Oxit cao nhất của R là R2O5, trong hợp chất khí của R với hiđro thì hiđro chiếm 17,65% về khối lượng. Nguyên tố R là

A. K= 39.                            B. P = 31.                       C. N = 14.                      D. Br = 80.

Câu 38: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là?

A. N2O và Al.                    B. N2O và Fe.                C. NO và Mg.                D. NO2 và Al.

Câu 39: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X bằng 10. Nguyên tố X là

A. Li (Z = 3).                      B. Be (Z = 4).                C. C (Z = 6).                  D. N (Z = 7).

Câu 40: Số oxi hóa của nito trong NO2-,NO3-,NH3 lần lượt là

A. +3,+5,-3.                        B. +4,+5+,-3.                 C. +4,+6,+3.                  D. +3,-3,+5.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

B

21

B

31

C

2

B

12

C

22

A

32

A

3

D

13

A

23

C

33

B

4

D

14

D

24

C

34

D

5

C

15

B

25

B

35

A

6

C

16

D

26

D

36

D

7

B

17

D

27

D

37

C

8

C

18

D

28

C

38

A

9

C

19

A

29

A

39

A

10

B

20

B

30

A

40

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Sắp xếp tính Bazơ của các hiđroxit sau NaOH, Mg(OH)2, Si(OH)4, Al(OH)3 theo chiều giảm dần

A. NaOH; Mg(OH)4; Si(OH)4; Al(OH)3.                 B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)4.

C. Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3.                 D. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4.

Câu 2: Trong số các phần tử sau (nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là

A. Cu.                                 B. O2– .                          C. Ca2+ .                         D. Fe2+.

Câu 3: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Ca thành 2 phần bằng nhau :

- Phần 1 cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit.

- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V(l) H2 (đktc)

Giá trị của V là

A. 8,96.                               B. 13,44.                        C. 6,72.                          D. 3,36.

Câu 4: Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là

A. 2.                                    B. 3.                               C. 1.                               D. 4.

Câu 5: Thể tích khí NO (duy nhất ở đktc) sinh ra khi cho 5,6 gam Fe phản ứng với axit HNO3 loãng (dư)

A. 4,48 lit .                         B. 2,24 lit .                     C. 3,36 lit.                      D. 6,72 lit .

Câu 6: Sắp sếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố sau 12Mg, 17Cl, 16S, 11Na

A. Na; Mg; S; Cl.               B. Cl; S; Mg; Na.           C. S; Mg; Cl; Na.           D. Na; Mg; S; Cl.

Câu 7: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau: A- : 1s22s22p6; B+: 1s22s22p63s23p6; C-: 1s22s22p63s23p6. D2+: 1s22s22p63s23p6; E3+: 1s22s22p6, F2+: 1s22s22p63s23p63d6, G2-: 1s22s22p6Các nguyên tố p là

A. B, C, D, F.                     B. A, C, E, G.                C. A, C, E, F, G.            D. A, B, E, G.

Câu 8: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: 14Si, 13Al, 12Mg, 11Na.

A. Al; Mg; Na; Al.             B. Si; Mg; Na; Al.         C. Si; Al; Mg; Na.            D. Na; Mg; Al; Si.

Câu 9: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 16 gam.                       B. 8,2 gam.                   C. 10,7 gam.                 D. 9 gam.

Câu 10: Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:

A. N2, Cl2, HCl, H2, F2.                                            B. N2, Cl2, CO2, H2, HF.

C. NO2, Cl2, HI, H2, F2.                                            D. N2, Cl2, I2, H2, F2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

B

11

C

21

C

31

A

2

D

12

A

22

C

32

B

3

C

13

A

23

C

33

C

4

B

14

C

24

B

34

C

5

B

15

A

25

B

35

D

6

D

16

D

26

D

36

D

7

B

17

D

27

A

37

A

8

C

18

D

28

A

38

D

9

A

19

B

29

A

39

A

10

D

20

B

30

B

40

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là

A. 2.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 1.

Câu 2: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 9 gam.              B. 10,7 gam.             C. 16 gam.  D. 8,2 gam.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của R là

A. 16.                                  B. 14.                             C. 19.                             D. 15.

Câu 4: Thể tích khí NO (duy nhất ở đktc) sinh ra khi cho 5,6 gam Fe phản ứng với axit HNO3 loãng (dư)

A. 2,24 lit .                         B. 4,48 lit .                     C. 3,36 lit.                      D. 6,72 lit .

Câu 5: Sắp sếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố sau 12Mg, 17Cl, 16S, 11Na

A. Na; Mg; S; Cl.               B. Cl; S; Mg; Na.           C. S; Mg; Cl; Na.           D. Na; Mg; S; Cl.

Câu 6: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. oxit kim loại và axit.                                            B. oxit kim loại và oxit phi kim.

C. oxit phi kim và bazơ.                                           D. kim loại và phi kim.

Câu 7: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau: A- : 1s22s22p6; B+: 1s22s22p63s23p6; C-: 1s22s22p63s23p6. D2+: 1s22s22p63s23p6; E3+: 1s22s22p6, F2+: 1s22s22p63s23p63d6, G2-: 1s22s22p6Các nguyên tố p là

A. A, C, E, F, G.                 B. B, C, D, F.                 C. A, B, E, G.                D. A, C, E, G.

Câu 8: Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:

A. N2, Cl2, HCl, H2, F2.                                            B. N2, Cl2, CO2, H2, HF.

C. NO2, Cl2, HI, H2, F2.                                            D. N2, Cl2, I2, H2, F2.

Câu 9: Số khối của nguyên tử bằng tổng

A. số n và e.                        B. số p và e.                   C. số p và n.                   D. tổng số n, e, p.

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 0,3g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:

A. Na và K.                        B. Rb và Cs.                   C. K và Rb.                    D. Li và Na.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

B

21

D

31

D

2

C

12

A

22

C

32

A

3

C

13

C

23

C

33

A

4

A

14

C

24

B

34

C

5

D

15

C

25

D

35

D

6

D

16

A

26

A

36

A

7

D

17

B

27

B

37

D

8

D

18

A

28

B

38

C

9

C

19

A

29

B

39

B

10

D

20

B

30

A

40

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ  dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,757%. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Y là

A. 88,213%.                       B. 15,757%.                   C. 84,243%.                   D. 11,787%.

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)

A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.                  B. Ở điều kiện thường là chất khí.

C. Có tính oxi hóa mạnh.                                          D. Tác dụng mạnh với nước.

Câu 3: Hãy chỉ ra câu phát biểu không chính xác

A. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa là -1.

B. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa là -1.

C. Trong tất cả các hợp chất, Flo chỉ có số oxi hóa -1.

D. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iôt.

Câu 4: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. oxit kim loại và axit.                                            B. kim loại và phi kim.

C. oxit kim loại và oxit phi kim.                               D. oxit phi kim và bazơ.

Câu 5: Phản ứng  Fe3+ + 1e →  Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây ?

A. Quá trình oxi hóa.                                                B. Quá trình hòa tan.

C. Quá trình phân hủy.                                             D. Quá trình khử.

Câu 6: Sắp xếp tính Bazơ của các hiđroxit sau NaOH, Mg(OH)2, Si(OH)4, Al(OH)3 theo chiều giảm dần

A. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)4.                 B. NaOH; Mg(OH)4; Si(OH)4; Al(OH)3.

C. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4.                 D. Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3.

Câu 7: Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron, nơtron.            B. electron.                    C. proton, nơtron.          D. proton, electron.

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,3g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:

A. Na và K.                        B. Rb và Cs.                   C. K và Rb.                    D. Li và Na.

Câu 9: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl với tỉ lệ tương ứng là 70:30. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

A. 57,4.                               B. 57,44.                        C. 14,35.                        D. 14,36.

Câu 10: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau: A- : 1s22s22p6; B+: 1s22s22p63s23p6; C-: 1s22s22p63s23p6. D2+: 1s22s22p63s23p6; E3+: 1s22s22p6, F2+: 1s22s22p63s23p63d6, G2-: 1s22s22p6Các nguyên tố p là

A. A, B, E, G.                     B. A, C, E, F, G.            C. A, C, E, G.                D. B, C, D, F.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

D

11

A

21

C

31

D

2

C

12

C

22

B

32

A

3

A

13

C

23

A

33

C

4

B

14

C

24

B

34

B

5

D

15

B

25

A

35

A

6

A

16

B

26

B

36

D

7

D

17

A

27

C

37

B

8

D

18

C

28

B

38

B

9

D

19

A

29

A

39

C

10

C

20

D

30

D

40

D

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản?

A. 1.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 2: Ion X2+ có cấu hình electron 1s²2s²2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 10, chu kì 3, nhóm IA.                                B. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.

C. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA.                           D. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 3: Thể tích khí NO (duy nhất ở đktc) sinh ra khi cho 5,6 gam Fe phản ứng với axit HNO3 loãng (dư)

A. 6,72 lit .                         B. 2,24 lit .                     C. 4,48 lit .                     D. 3,36 lit.

Câu 4: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Đồng là 63,54. Xác định thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu trong hợp chất CuSO4 ( NTKTB của S=32, O=16)

A. 29,74%.                         B. 39,82%.                     C. 40,74%.                     D. 11,00%.

Câu 5: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết

A. cộng hóa trị phân cực.                                          B. ion.

C. cho – nhận.                                                           D. cộng hóa trị không phân cực.

Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ  dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,757%. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Y là

A. 15,757%.                       B. 84,243%.                   C. 88,213%.                   D. 11,787%.

Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. oxit kim loại và axit.                                            B. oxit phi kim và bazơ.

C. kim loại và phi kim.                                             D. oxit kim loại và oxit phi kim.

Câu 8: Trong phương trình phản ứng:

 a FeSO4 + bKMnO4 + cKHSO4 →nFe2(SO4)3 + dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O (các hệ số a, b, c.. là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là

A. 25.                                  B. 28.                             C. 20.                             D. 23.

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)

A. Có tính oxi hóa mạnh.                                          B. Tác dụng mạnh với nước.

C. Ở điều kiện thường là chất khí.                            D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Câu 10: Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:

A. N2, Cl2, HCl, H2, F2.                                            B. N2, Cl2, CO2, H2, HF.

C. N2, Cl2, I2, H2, F2.                                                D. NO2, Cl2, HI, H2, F2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

C

11

B

21

A

31

A

2

B

12

A

22

C

32

D

3

B

13

C

23

B

33

D

4

D

14

A

24

B

34

A

5

B

15

C

25

D

35

D

6

D

16

B

26

B

36

C

7

C

17

D

27

A

37

A

8

B

18

C

28

D

38

C

9

A

19

A

29

C

39

B

10

C

20

D

30

A

40

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phong Điền. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON