YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Chi Lăng

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Chi Lăng. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT CHI LĂNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?

A. Fe(OH)3.                          B. Zn(OH)2.                    C. Al.                               D. CuSO4

Câu 2: Kim cương và than chì là các dạng

A. thù hình của cacbon.                                                B. đồng phân của cacbon.

C. đồng vị của cacbon.                                                 D. đồng hình của cacbon.

Câu 3: Cấu tạo hoá học là

A. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 4: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là

A. lưu huỳnh đioxit.                                                     B. silic đioxit.

C. điphotpho pentaoxit.                                                D. cacbon đioxit.

Câu 5: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat.                    B. axit nitric.                    C. amoniac.                     D. không khí.

Câu 6: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A. H2O rắn.                          B. CO rắn.                       C. CO2 rắn.                      D. SO2 rắn.

Câu 7: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là

A. 0,45M.                             B. 1,35M.                        C. 1,00M.                        D. 0,90M.

Câu 8: Thành phần chính của phân đạm urê là

A. KCl.                                 B. K2SO4.                        C. (NH2)2CO.                 D. Ca(H2PO4)2.

Câu 9: Trong các chất dư­ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. isobutan.                          B. Etan.                           C. Propan.                       D. Butan.

Câu 10: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A. CH3COOH.                     B. NaOH.                        C. C2H5OH.                    D. HCl.

Câu 11: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là

A. NH3                                 B. NO.                             C. N2.                              D. N2O.

Câu 12: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây :

A. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

C. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.

Câu 13: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua

A. Mg3P2.                             B. Mg(PO3)2.                   C. Mg2P2O7.                   D. Mg3(PO4)2.

Câu 14: Số oxi hóa của N trong HNO3

A. +4.                                   B. +3.                               C. +1.                              D. +5.

Câu 15: Phương trình ion H+ + OH- →H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hoá học nào sau đây?

A. 3HCl +Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O

B. HCl  + NaOH → NaCl + H2O

C. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3 + 2 H2O

D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

Câu 16: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

A. CO.                                  B. H2.                              C. O3.                              D. N2.

Câu 17: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

A. HF.                                  B. HI.                              C. HBr.                            D. HCl.

Câu 18: Chất nào trong các chất sau là hợp chất hữu cơ?

A. CO2                                 B. CaC2                           C. C2H4                           D. (NH4)2CO3

Câu 19: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. CH3OCH3, CH3CHO.                                             B. C4H10­, C­6H6.

C. C2H5OH, CH3OCH3.                                              D. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

Câu 20: Ankan  có tên của X là

A. 1,1,3-trimetylheptan.                                               B. 2-metyl-4-propylpentan.

C. 2,4-đimetylheptan.                                                   D. 4,6-đimetylheptan.

Câu 21: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :

A. etan.                                 B. metan.                         C. butan.                          D. propan.

Câu 22: Cho mẩu giấy quỳ tím ẩm vào lọ đựng khí X thấy giấy quỳ chuyển thành màu xanh. Vậy khí X trong lọ có thể là khí nào sau đây?

A. HCl                                  B. SO2                             C. N2                               D. NH3.

Câu 23: Cho các phát biểu sau:

(1) Hợp chất của cacbon được gọi là hợp chất hữu cơ.

(2) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hiđro, oxi, nitơ, sau đó đến halogen, lưu huỳnh,...

(3) Liên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.

(5) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước.

(6) Các hợp chất hữu cơ thường bền với nhiệt.

Số phát biểu chính xác là

A.  4.                                    B.  6.                                C.  3.                                D.  5.

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2O là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672.                              B. 0,56.                            C. 2,24.                            D. 0,448.

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 104,20.                            B. 81,55.                          C. 110,95.                        D. 115,85.

Câu 26: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là

A. 44 và 72.                          B. 44 và 18.                     C. 176 và 180.                 D. 176 và 90.

Câu 27: Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 20.                                   B. 25.                               C. 30.                               D. 40.

Câu 28: Phenolphtalein có phần trăm khối lượng %C=75,47%, %H= 4,40%, %O=20,13%. Khối lượng mol phân tử của phenolphtalein là 318 g/mol. CTPT của phenolphtalein là

A. C20H14O4.                        B. C23H10O2.                   C. C19H26O4.                   D. C22H22O2.

Câu 29: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.

B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là :

A. C2H4 và C4H8.                 B. CH4 và C3H8.              C. C3H4 và C5H8.            D. C2H2 và C4H6.

Câu 31: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức thu gọn như sau

CTPT của X là

A. C4H8.                               B. C6H12.                         C. C5H10.                        D. C5H12

Câu 32: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là :

A. 5.                                     B. 4.                                 C. 6.                                 D. 7.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng

A. 0,23.                                B. 3,45.                            C. 2,3.                              D. 0,46.

Câu 34: Biết thành phần phần trăm về khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Giá trị của n là

A. 9.                                     B. 10.                               C. 11.                               D. 12.

Câu 35: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?

A. 2.                                     B. 3.                                 C. 4.                                 D. 5.

Câu 36: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và số mol Fe trong X là

A. 68,250 gam và 0,16 mol.                                         B. 88,285 gam và 0,16 mol.

C. 68,250 gam và 0,15 mol.                                         D. 88,285 gam và 0,15 mol.

Câu 37: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là

A. 1,0752 và 22,254.                                                    B. 0,448 và 25,8.

C. 0,448 và 11,82.                                                        D. 1,0752 và 20,678

Câu 38: Cho 10,0 gam một ankan X phản ứng với clo chiếu sáng, thu được 2 chất hữu cơ Y và Z là dẫn xuất clo của ankan X (dY/H22< 43). Sản phẩm của phản ứng cho qua dung dịch AgNO3 dư thu được 86,1 gam kết tủa. Biết hiệu suất của mỗi phản ứng tạo ra Y hoặc Z đều bằng 80%. Tỉ lệ số mol Y: Z là

A. 3:2.                                  B. 2:3.                              C. 4:1.                              D. 1:4.

Câu 39: Có 1 lít dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 mol/l và (NH4)2CO3 0,25 mol/l. Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dung dịch đó. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa X và dung dịch Y. Phần trăm khối lượng các chất trong X là

A. 35,5%, 64,5%.                                                         B. 25,6%, 74,4%.

C. 50%, 50%.                                                               D. 49,62%, 50,38%.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (CxHyN) bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Biết không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích. Công thức phân tử của Y là

A. C3H9N.                            B. C4H11N.                      C. C4H9N.                       D. C2H7N.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

B

21

B

31

D

2

A

12

D

22

D

32

A

3

D

13

A

23

C

33

A

4

B

14

D

24

B

34

D

5

D

15

B

25

C

35

C

6

C

16

A

26

D

36

B

7

D

17

A

27

A

37

A

8

C

18

C

28

A

38

C

9

B

19

C

29

B

39

D

10

C

20

C

30

B

40

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cấu tạo hoá học là

A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 2: Kim cương và than chì là các dạng

A. thù hình của cacbon.                                                B. đồng vị của cacbon.

C. đồng phân của cacbon.                                            D. đồng hình của cacbon.

Câu 3: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoniac.                          B. không khí.                   C. amoni nitrat.               D. axit nitric.

Câu 4: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây :

A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.

C. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

Câu 5: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là

A. NO.                                 B. N2.                              C. NH3                            D. N2O.

Câu 6: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A. H2O rắn.                          B. CO rắn.                       C. SO2 rắn.                      D. CO2 rắn.

Câu 7: Số oxi hóa của N trong HNO3

A. +3.                                   B. +4.                               C. +1.                              D. +5.

Câu 8: Trong các chất dư­ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. isobutan.                          B. Etan.                           C. Propan.                       D. Butan.

Câu 9: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

A. HF.                                  B. HI.                              C. HBr.                            D. HCl.

Câu 10: Chất nào trong các chất sau là hợp chất hữu cơ?

A. (NH4)2CO3                      B. CO2                             C. C2H4                           D. CaC2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

B

11

D

21

A

31

C

2

A

12

C

22

A

32

A

3

B

13

B

23

D

33

D

4

B

14

B

24

C

34

D

5

A

15

A

25

B

35

B

6

D

16

B

26

D

36

C

7

D

17

C

27

A

37

C

8

B

18

C

28

C

38

B

9

A

19

D

29

C

39

A

10

C

20

D

30

A

40

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cấu tạo hoá học là

A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 2: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

A. CO.                                  B. H2.                              C. O3.                              D. N2.

Câu 3: Cho mẩu giấy quỳ tím ẩm vào lọ đựng khí X thấy giấy quỳ chuyển thành màu xanh. Vậy khí X trong lọ có thể là khí nào sau đây?

A. SO2                                  B. HCl                             C. N2                               D. NH3.

Câu 4: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

A. HBr.                                B. HCl.                            C. HF.                             D. HI.

Câu 5: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :

A. propan.                            B. metan.                         C. butan.                          D. etan.

Câu 6: Trong các chất dư­ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. Propan.                            B. Butan.                         C. Etan.                           D. isobutan.

Câu 7: Ankan có tên của X là

A. 1,1,3-trimetylheptan.                                               B. 2-metyl-4-propylpentan.

C. 2,4-đimetylheptan.                                                   D. 4,6-đimetylheptan.

Câu 8: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C2H5OH, CH3OCH3.                                              B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.                                     D. C4H10­, C­6H6.

Câu 9: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là

A. N2.                                   B. N2O.                           C. NH3                            D. NO.

Câu 10: Phương trình ion H+ + OH- →H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hoá học nào sau đây?

A. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3 + 2 H2O

B. 3HCl +Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O

C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

D. HCl  + NaOH → NaCl + H2O

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

C

21

D

31

B

2

A

12

A

22

D

32

A

3

D

13

B

23

A

33

B

4

C

14

A

24

C

34

C

5

B

15

B

25

C

35

D

6

C

16

C

26

B

36

A

7

C

17

A

27

A

37

D

8

A

18

C

28

C

38

B

9

D

19

B

29

B

39

A

10

D

20

D

30

D

40

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :

A. propan.                            B. etan.                            C. metan.                         D. butan.

Câu 2: Ankan có tên của X là

A. 2-metyl-4-propylpentan.                                          B. 1,1,3-trimetylheptan.

C. 4,6-đimetylheptan.                                                   D. 2,4-đimetylheptan.

Câu 3: Trong các chất dư­ới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. Butan.                              B. isobutan.                     C. Etan.                           D. Propan.

Câu 4: Thành phần chính của phân đạm urê là

A. Ca(H2PO4)2.                    B. (NH2)2CO.                  C. KCl.                            D. K2SO4.

Câu 5: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

A. amoni nitrat.                    B. amoniac.                      C. axit nitric.                   D. không khí.

Câu 6: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C2H5OH, CH3OCH3.                                              B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.                                     D. C4H10­, C­6H6.

Câu 7: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua

A. Mg3P2.                             B. Mg2P2O7.                    C. Mg(PO3)2.                  D. Mg3(PO4)2.

Câu 8: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là

A. N2.                                   B. N2O.                           C. NH3                            D. NO.

Câu 9: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

A. HBr.                                B. HI.                              C. HCl.                            D. HF.

Câu 10: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

A. CO.                                  B. H2.                              C. O3.                              D. N2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

A

21

D

31

C

2

D

12

B

22

D

32

D

3

C

13

A

23

C

33

D

4

B

14

A

24

B

34

B

5

D

15

D

25

B

35

B

6

A

16

C

26

A

36

C

7

A

17

A

27

B

37

C

8

D

18

C

28

B

38

A

9

D

19

B

29

A

39

C

10

A

20

B

30

D

40

C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl với tỉ lệ tương ứng là 70:30. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

A. 57,4.                               B. 14,36.                        C. 57,44.                        D. 14,35.

Câu 2: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. oxit phi kim và bazơ.                                           B. oxit kim loại và axit.

C. kim loại và phi kim.                                             D. oxit kim loại và oxit phi kim.

Câu 3: Thể tích khí NO (duy nhất ở đktc) sinh ra khi cho 5,6 gam Fe phản ứng với axit HNO3 loãng (dư)

A. 4,48 lit .                         B. 2,24 lit .                     C. 6,72 lit .                     D. 3,36 lit.

Câu 4: Số oxi hóa của nito trong NO2-,NO3-,NH3 lần lượt là

A. +3,+5,-3.                        B. +4,+5+,-3.                 C. +3,-3,+5.                   D. +4,+6,+3.

Câu 5: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F tạo được các ion có cấu hình e như sau: A- : 1s22s22p6; B+: 1s22s22p63s23p6; C-: 1s22s22p63s23p6. D2+: 1s22s22p63s23p6; E3+: 1s22s22p6, F2+: 1s22s22p63s23p63d6, G2-: 1s22s22p6Các nguyên tố p là

A. A, C, E, G.                     B. A, B, E, G.                C. A, C, E, F, G.            D. B, C, D, F.

Câu 6: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:

A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên.

B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

C. Trong tự nhiên tồn tại 2 dạng bền của clo là : 35Cl và 37Cl.

D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.

Câu 7: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ  dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,757%. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Y là

A. 15,757%.                       B. 84,243%.                   C. 88,213%.                   D. 11,787%.

Câu 8: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X bằng 10. Nguyên tố X là

A. Be (Z = 4).                     B. C (Z = 6).                  C. N (Z = 7).                  D. Li (Z = 3).

Câu 9: Trong phương trình phản ứng:

 a FeSO4 + bKMnO4 + cKHSO4 →nFe2(SO4)3 + dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O (các hệ số a, b, c.. là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là

A. 25.                                  B. 28.                             C. 20.                             D. 23.

Câu 10: Sắp xếp tính Bazơ của các hiđroxit sau NaOH, Mg(OH)2, Si(OH)4, Al(OH)3 theo chiều giảm dần

A. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4.                 B. NaOH; Mg(OH)4; Si(OH)4; Al(OH)3.

C. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)4.                 D. Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

C

21

D

31

A

2

C

12

B

22

A

32

A

3

B

13

A

23

C

33

A

4

A

14

C

24

D

34

B

5

A

15

C

25

A

35

C

6

A

16

C

26

B

36

D

7

D

17

B

27

A

37

C

8

D

18

B

28

D

38

D

9

B

19

C

29

D

39

D

10

C

20

D

30

B

40

B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Chi Lăng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON