YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Bắc Sơn

Tải về
 
NONE

Với mong muốn đem đến cho các em học sinh nhiều tài liệu ôn tập, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Bắc Sơn. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em học tập thật tốt.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT BẮC SƠN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 3

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

  B. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số nơtron.

  C. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.

  D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.

Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?

  A. 1s2 2s2 2p7.                    B. 1s2 2s2 2p5.                   C. 1s2 2s2 2p6.                  D. 1s2 2s2.

Câu 3: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn bao gồm:

  A. Các nguyên tố d                                       B. Các nguyên tố s.

  C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.        D. Các nguyên tố p.

Câu 4: Axit nào sau đây có tên gọi là axit sunfuric?

  A. HCl.                               B. H2SO4.                         C. HNO3.                         D. H2SO3.

Câu 5: Muối thu được khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là?

  A. FeCl3.                            B. Fe2Cl3.                         C. FeCl2.                          D. Fe3Cl2.

Câu 6: Nguyên tố R thuộc nhóm VA . Công thức oxit cao nhất là?

  A. R5O2.                             B. R2O3.                            C. RO2.                             D. R2O5.

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố  R ?

  A. \({}_{81}^{56}{\rm{R}}\)                                                        

  B. \({}_{56}^{81}{\rm{R}}\)                                                           

  C. \({}_{56}^{137}{\rm{R}}\)                                                 

  D. \({}_{147}^{56}{\rm{R}}\)

Câu 8: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:

  A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.

  B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.

  C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.

  D. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.

Câu 9: Số electron tối đa ở lớp thứ n là?

  A. 2n2.                                B. n.                                  C. n2.                                D. 2n.

Câu 10: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?

  A. Lớp L.                            B. lớp N.                           C. lớp M.                          D. Lớp K.

Câu 11: Hãy cho biết tính chất nào dưới đây không biến đổi tuần hoàn?

  A. Tính kim loại-phi kim.                                            B. Độ âm điện.

  C. Số electron lớp ngoài cùng.                                    D. Điện tích hạt nhân.

Câu 12: Số khối của nguyên tử bằng tổng:

  A. Số p và e                                                                  B. Số p và n

  C. Số n, e và p                                                              D. Số hiệu nguyên tử và số p

Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit?

  A. Na2O.                            B. CaO.                             C. CO2.                            D. Fe2O3.

Câu 14: Trong thành phần của hạt nhân nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây?

  A. Nơtron và electron.                                                  B. Proton, nơtron, electron.

  C. Proton và nơtron.                                                    D. Proton và electron.

Câu 15: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f  lần lượt là?

  A. 2, 6, 10, 14.                    B. 2, 8, 18, 32.                  C. 2, 4, 6, 8.                      D. 2, 6, 8, 18.

Câu 16: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ?

  A. 3.                                    B. 1.                                  C. 4.                                  D. 2.

Câu 17: Hạt nhân của ion X có điện tích là 30,45.10-19 Culong (biết điện tích của 1 proton là 1,602.10-19). Vậy nguyên tử đó là? (biết  17Cl, 18Ar, 19K, 20Ca)

  A. Ca                                  B. Cl.                                C. Ar.                               D. K.

Câu 18: Nguyên tử X có 4 lớp electron, ở lớp thứ 4 (lớp ngoài cùng) có chứa 2 electron. X có số hiệu nguyên tử là

  A. 18.                                  B. 20.                                C. 14.                                D. 10.

Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch axit HCl

  A. Fe, Zn, Cu.                     B. Fe, Al, Mg.                   C. Al, Fe, Ag.                   D. Al, Mg, Cu.

Câu 20: Cho nguyên tố A có Z =13 và nguyên tố B có Z = 16. Câu đúng trong các câu sau

  A. Tính phi kim của A > B                                          B. Bán kính nguyên tử của A < B

  C. Tính kim loại A > B                                                D. Độ âm điện của A > B

Câu 21: Cho biết cấu hình electron của

X là 1s2 2s2 2p2;                     

Y là 1s2 2s2 2p6 3s1;                           

Z là 1s2 2s2 2p6 3s2;

T là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3;         

Q là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1;                     

R là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.

Các nguyên tố kim loại là

  A. Y, Z, Q.                         B. T, Z, Q.                        C. X, Y, Z.                       D. X, Y, T.

Câu 22: Cho 3 nguyên tố, \({}_{13}^{26}X,{}_{26}^{55}Y,{}_{12}^{26}Z\) Cặp nguyên tố nào sau đây có cùng số khối?

  A. Y và Z.                           B. X và Y.                         C. X, Y và Z.                    D. X và Z.

Câu 23: Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p63d64s2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc

  A. Chu kì 4, nhóm VIB                                               B. Chu kì 4, nhóm IIA

  C. Chu kì 4, nhóm VIIIB                                            D. Chu kì 4, nhóm VIIIA

Câu 24: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

  A. M < X < R < Y.                                                       B. Y < M < X < R.

  C. R < M < X < Y.                                                       D. M < X < Y < R.

Câu 25: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu, có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Tính thành phần phần trăm của đồng vị 63Cu trong Cu2O (biết 16O)

  A. 53,28%.                         B. 60,53%.                        C. 64,29%.                       D. 45,27%.

Câu 26: Oxit cao nhất của một nguyên tố X có tỉ khối hơi so với hiđro là 91,5. Vậy X là

  A. O.                                   B. N.                                 C. P.                                 D. Cl.

Câu 27: Cho nguyên tố C có 2 đồng vị 12C, 13C .Nguyên tố O có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu phân tử CO2 khác nhau được tạo thành từ các đồng vị trên?

  A. 12.                                  B. 18                                 C. 6.                                  D. 9.

Câu 28: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn. R tạo được hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là RO3. Nguyên tố R tạo được với kim loại M cho hợp chất có công thức MR2 , trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng .Xác định kim loại M?

  A. Zn                                  B. Mg.                               C. Cu.                               D. Fe.

Câu 29: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định số hiệu nguyên tử của X?

  A. 7.                                    B. 17.                                C. 16.                                D. 15.

Câu 30: Có tất cả bao nhiêu nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thỏa mãn điều kiện: Có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron?

  A. 3.                                    B. 2.                                  C. 1.                                  D. 4.

Câu 31: Trong phân tử H2S tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là? (biết \({}_{1}^{1}\text{H}\],\[{}_{16}^{32}\text{S}\))

  A. 17 hạt.                            B. 20 hạt.                          C. 18 hạt.                          D. 19 hạt.

Câu 32: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 58. Xác định cấu hình electron đúng của ion X+

  A. 1s22s22p63s23p5.                                                     B. 1s22s22p63s23p64s1.

  C. 1s22s22p63s23p64s2.                                                 D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 33: A và B là hai nguyên tố ở hai nhóm A liên tiếp và thuộc cùng một chu kỳ trong bảng HTTH. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 31. Số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố A và B lần lượt là?

  A. 15 và 16.                        B. 11 và 20.                      C. 13 và 18.                      D. 12 và 19.

Câu 34: Hòa tan hết m gam Fe bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng  và giá trị m là?

  A. 2 lít và 11,2 gam.                                                     B. 2 lít và 5,6 gam.

  C. 2,4 lít và 11,2 gam.                                                  D. 4,2 lít và 5,6 gam.

Câu 35: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

  A. S.                                   B. N.                                 C. As.                               D. P.

Câu 36: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là

  A. Kim loại và phi kim.                                               B. Phi kim và kim loại.

  C. Khí hiếm và kim loại.                                              D. Kim loại và khí hiếm.

Câu 37: Chất X có công thức phân tử  ABC (với A, B, C là kí hiệu của 3 nguyên tố). Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong phân tử X là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, hiệu số khối giữa B và C gấp 10 lần số khối của A, tổng số khối của B và C gấp 27 lần số khối của A . Công thức phân tử của X là?

  A. HClO.                            B. HClO2.                         C. KClO.                          D. NaClO.

Câu 38: Hợp chất ion R được tạo nên từ  cation M2+ và anion X2-. Trong phân tử A tổng số hạt proton, nơtron và electron là 84 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Số hạt mang điện trong M2+ nhiều hơn trong X2-là 20 hạt. Xác định công thức phân tử của R?

  A. FeO.                               B. BaO.                             C. MgO.                           D. CaO.

Câu 39: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.

  B. Phân tử oxit cao nhất của R tác dụng được với dung dịch nước vôi trong.

  C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.

  D. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.

Câu 40: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là?

  A. Ba                                  B. Sr.                                 C. Ca                                D. Mg.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

D

31

A

31

B

2

A

12

B

22

B

32

B

3

C

13

A

23

C

33

A

4

D

14

B

24

C

34

C

5

A

15

C

25

A

35

B

6

B

16

D

26

D

36

B

7

B

17

A

27

A

37

C

8

B

18

B

28

A

38

B

9

C

19

D

29

B

39

C

10

B

20

C

30

D

40

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Axit nào sau đây có tên gọi là axit sunfuric?

  A. H2SO3.                          B. HNO3.                          C. HCl.                             D. H2SO4.

Câu 2: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn bao gồm:

  A. Các nguyên tố p.                                       B. Các nguyên tố s.

  C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.        D. Các nguyên tố d

Câu 3: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?

  A. Lớp K.                           B. Lớp L.                          C. lớp M.                          D. lớp N.

Câu 4: Oxit nào sau đây là oxit axit?

  A. Na2O.                            B. CaO.                             C. CO2.                            D. Fe2O3.

Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ?

  A. 3.                                    B. 1.                                  C. 4.                                  D. 2.

Câu 6: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:

  A. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.

  B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.

  C. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.

  D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.

Câu 7: Muối thu được khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là?

  A. FeCl3.                            B. Fe2Cl3.                         C. Fe3Cl2.                         D. FeCl2.

Câu 8: Số electron tối đa ở lớp thứ n là?

  A. 2n2.                                B. n.                                  C. n2.                                D. 2n.

Câu 9: Số khối của nguyên tử bằng tổng:

  A. Số p và e                                                                  B. Số p và n

  C. Số n, e và p                                                              D. Số hiệu nguyên tử và số p

Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?

  A. 1s2 2s2 2p6.                    B. 1s2 2s2.                         C. 1s2 2s2 2p7.                  D. 1s2 2s2 2p5.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

D

21

C

31

B

2

A

12

B

22

C

32

D

3

A

13

A

23

C

33

D

4

B

14

B

24

A

34

C

5

D

15

B

25

B

35

C

6

D

16

A

26

A

36

C

7

B

17

A

27

B

37

C

8

C

18

B

28

C

38

A

9

D

19

D

29

A

39

C

10

D

20

B

30

A

40

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Axit nào sau đây có tên gọi là axit sunfuric?

  A. H2SO3.                          B. HNO3.                          C. HCl.                             D. H2SO4.

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R ?

  A. \({}_{81}^{56}\text{R}\)                                         B. \({}_{56}^{137}\text{R}\)            C. \({}_{147}^{56}\text{R}\)    D. \({}_{56}^{81}\text{R}\)

Câu 3: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f  lần lượt là?

  A. 2, 6, 10, 14.                    B. 2, 8, 18, 32.                  C. 2, 4, 6, 8.                      D. 2, 6, 8, 18.

Câu 4: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn bao gồm:

  A. Các nguyên tố s.                                       B. Các nguyên tố d

  C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.        D. Các nguyên tố p.

Câu 5: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:

  A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.

  B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.

  C. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.

  D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.

Câu 6: Muối thu được khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là?

  A. FeCl2.                            B. Fe3Cl2.                         C. Fe2Cl3.                         D. FeCl3.

Câu 7: Oxit nào sau đây là oxit axit?

  A. CO2.                              B. CaO.                             C. Fe2O3.                          D. Na2O.

Câu 8: Số khối của nguyên tử bằng tổng:

  A. Số n, e và p                                                              B. Số hiệu nguyên tử và số p

  C. Số p và e                                                                  D. Số p và n

Câu 9: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ?

  A. 1.                                    B. 2.                                  C. 4.                                  D. 3.

Câu 10: Hãy cho biết tính chất nào dưới đây không biến đổi tuần hoàn?

  A. Số electron lớp ngoài cùng.                                    B. Độ âm điện.

  C. Điện tích hạt nhân.                                                  D. Tính kim loại-phi kim.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

D

11

D

21

B

31

D

2

B

12

B

22

A

32

C

3

C

13

B

23

D

33

C

4

A

14

A

24

D

34

A

5

B

15

D

25

B

35

B

6

C

16

C

26

A

36

A

7

C

17

B

27

D

37

C

8

A

18

C

28

D

38

C

9

A

19

A

29

C

39

C

10

C

20

B

30

D

40

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trong thành phần của hạt nhân nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây?

  A. Nơtron và electron.                                                  B. Proton, nơtron, electron.

  C. Proton và nơtron.                                                    D. Proton và electron.

Câu 2: Muối thu được khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là?

  A. Fe3Cl2.                           B. FeCl3.                           C. Fe2Cl3.                         D. FeCl2.

Câu 3: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?

  A. lớp M.                            B. Lớp K.                          C. lớp N.                          D. Lớp L.

Câu 4: Số khối của nguyên tử bằng tổng:

  A. Số n, e và p                                                              B. Số hiệu nguyên tử và số p

  C. Số p và e                                                                  D. Số p và n

Câu 5: Số electron tối đa ở lớp thứ n là?

  A. n.                                    B. 2n.                                C. n2.                                D. 2n2.

Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit axit?

  A. CO2.                              B. CaO.                             C. Fe2O3.                          D. Na2O.

Câu 7: Hãy cho biết tính chất nào dưới đây không biến đổi tuần hoàn?

  A. Điện tích hạt nhân.                                                  B. Độ âm điện.

  C. Số electron lớp ngoài cùng.                                    D. Tính kim loại-phi kim.

Câu 8: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn bao gồm:

  A. Các nguyên tố p.                                       B. Các nguyên tố s.

  C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.        D. Các nguyên tố d

Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?

  A. 1s2 2s2.                           B. 1s2 2s2 2p7.                   C. 1s2 2s2 2p6.                  D. 1s2 2s2 2p5.

Câu 10: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f  lần lượt là?

  A. 2, 8, 18, 32.                    B. 2, 6, 8, 18.                    C. 2, 4, 6, 8.                      D. 2, 6, 10, 14.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

B

21

B

31

D

2

B

12

B

22

B

32

A

3

A

13

D

23

A

33

D

4

B

14

D

24

A

34

C

5

A

15

A

25

D

35

C

6

A

16

C

26

B

36

D

7

B

17

C

27

C

37

D

8

C

18

B

28

D

38

A

9

D

19

B

29

A

39

D

10

A

20

D

30

C

40

B

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Số electron tối đa ở lớp thứ n là?

  A. n.                                    B. 2n.                                C. n2.                                D. 2n2.

Câu 2: Trong thành phần của hạt nhân nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây?

  A. Proton, nơtron, electron.                                         B. Proton và electron.

  C. Proton và nơtron.                                                    D. Nơtron và electron.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố  R ?

  A. \({}_{81}^{56}\text{R}\)                                         B. \({}_{147}^{56}\text{R}\)            C. \({}_{56}^{137}\text{R}\)    D. \({}_{56}^{81}\text{R}\)

Câu 4: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:

  A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.

  B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.

  C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.

  D. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.

Câu 5: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn bao gồm:

  A. Các nguyên tố p.                                       B. Các nguyên tố s.

  C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.        D. Các nguyên tố d

Câu 6: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ với hạt nhân nhất?

  A. lớp N.                            B. Lớp K.                          C. lớp M.                          D. Lớp L.

Câu 7: Nguyên tố R thuộc nhóm VA . Công thức oxit cao nhất là?

  A. R5O2.                             B. R2O3.                            C. R2O5.                           D. RO2.

Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng?

  A. 1s2 2s2 2p7.                    B. 1s2 2s2 2p5.                   C. 1s2 2s2 2p6.                  D. 1s2 2s2.

Câu 9: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f  lần lượt là?

  A. 2, 6, 8, 18.                      B. 2, 6, 10, 14.                  C. 2, 4, 6, 8.                      D. 2, 8, 18, 32.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

  B. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số nơtron.

  C. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.

  D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

C

21

A

31

B

2

B

12

D

22

D

32

C

3

B

13

B

23

D

33

A

4

A

14

B

24

C

34

C

5

A

15

D

25

B

35

C

6

C

16

D

26

A

36

C

7

A

17

A

27

C

37

A

8

A

18

C

28

B

38

B

9

A

19

C

29

D

39

C

10

C

20

B

30

C

40

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 3 năm 2021 có đáp án Trường THPT Bắc Sơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON