YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Triệu Sơn 1 có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Triệu Sơn 1 có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Tình trạng nhập siêu trong cán cân xuất nhập khấu của nước ta giai đoạn 1995 - 2010 chủ yếu là do

A. nền kinh tế đang trong giai đoạn đầu tư, đổi mới, tăng năng lực sản xuất.

B. nền kinh tế phát triển chậm, mặt hàng xuất khẩu ít và chất lượng kém, chủ yếu là hàng thô

C. Dân số đông, nhu cầu nhập khẩu hàng tiêu dùng rất lớn

D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, thiếu nguồn nguyên nhiên liệu cho sản xuất

Câu 2. Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 3. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.

B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện,

C. Khai thác và chế biến bô xít, thuỷ sản

D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.

Câu 4. Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là

A. Trung Quốc, Lào, Campuchia

B. Trung Quốc, Campuchia, Lào.

C. Lào, Trung Quốc, Campuchia

D. Lào, Campuchia, Trung Quốc.

Câu 5. Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn ?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C.Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 6. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp này trong giai đoạn 2000 - 2007 của nước ta tăng gần

A. 1,7 lần.

B. 2,7 lần.

C. 3,7 lần.

D. 4,7 lần.

Câu 7. Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế là

A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá.

B. táng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật,

C.tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.

Câu 8. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta là

A. gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.

B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.

D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

Câu 9. Nhân tố nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đồng bằng sông Hồng thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế ?

A. Nguồn lao động có trình độ.

B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.

C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.

D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.

Câu 10. Thung lũng sông Hồng là ranh giới của 2 vùng núi

A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.

B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc và Tây Bắc.

D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, về hiện trạng sử dụng, loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. Đất phi nông nghiệp.

B. đất lâm nghiệp có rừng.

C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm

D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.

Câu 12. Cần phải hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ không phải do

A. lãnh thổ kéo dài hẹp ngang.

B. đồng bằng nhỏ hẹp, một bên là núi, một bên là biển.

C. phát huy được thể mạnh của các khu vực và bảo vệ được tài nguyên.

D. hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực.

Câu 13. Biện pháp chủ yếu để giảm bớt ti lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là

A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ờ nông thôn.

B. phân bố lại lao động trong phạm vi cà nước,

C. xuất khẩu lao động.

D. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn.

Câu 14. Nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững

A. chỉ cần có tốc độ tăng trưởng GDP cao.

B. chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế.

C. chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ.

D. cần có nhịp độ phát triển cao có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ.

Câu 15. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh / thành phố nào ?

A. Khánh Hoà.

B. Đà Nẵng.

C. Bình Định.

D. Quảng Nam.

Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại hai (năm 2007) thì vùng có ít nhất là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng,

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên.

Câu 17. Dải đồng bằng miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ do

A. thềm lục địa ở khu vực này thu hẹp.

B. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ.

C. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.

D. có nhiều cồn cát, đàm phá.

Câu 18. Nạn chặt phá và cháy rừng những năm qua diễn ra nhiều nhất ở

A. Đồng bằng sông Hong.

B. Bắc Trung Bộ.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên

Câu 19. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 20. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là

A. Than bùn

B. Boxit

C. Đá quý

D. Sắt

Câu 21. Tây Nguyên có diện tích trồng cà phê và cao su lớn hơn vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

A. Đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo.

B. nhiệt độ ở Tây Nguyên luôn thấp,

C. lượng mưa nhiều.

D. có nguồn lao động dồi dào hơn.

Câu 22. Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. thuỷ lợi.

B. thị trường,

C. lao động.

D. vốn.

Câu 23. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian

A. giữa mùa gió Đông Bắc.

B. giữa mùa gió Tây Nam.

C. giữa mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.

D. chuyển tiếp giữa 2 mùa gió.

Câu 24. Trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thuỷ triều.

B. đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.

C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc.

D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chàng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hoá.

Câu 25. Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hoá thiên nhiên theo Đông - Tây chủ yếu do

A. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau.

B. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.

C. độ dốc của địa hình theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

D. tác động mạnh mẽ của con người.

Câu 26. Trong hoạt động khai thác dầu khí, vấn đề quan trọng đang đặt ra là

A. hạn chế việc khai thác lãng phí các mỏ đã thăm dò được

B. nguy cơ ảnh hưởng của các thiên tai (động đất, sóng thần, bão...) từ Biển Đông,

C. tránh những tranh chấp với các nước có chung nguồn lợi dầu khí ở Biển Đông.

D. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến

Câu 27. Một trong những điểm nổi bật của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

A. các thung lũng sông lớn có hướng vòng cung.

B. cấu trúc địa chất - địa hình phức tạp.

C. nơi duy nhất có địa hình núi cao với đủ 3 đai cao.

D. có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta.

Câu 28. Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác là

A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ kinh tế cao nhất.

B. có số lượng các tỉnh/ thành phố nhiều nhất.

C. có khả năng hỗ trợ các vùng kinh tế khác.

D. Ranh giới thay đổi theo thời gian

Câu 29. Cho bảng số liệu:

Tiêu chuẩn

1954

1960

1965

1970

1976

1979

1989

1999

2009

2014

Số dân (triệu người)

23,8

30,2

34,9

41,1

49,2

52,7

64,4

76,3

86,0

70,71

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)

1,10

3,93

2,93

3,24

3,00

2,16

2,10

1,51

1,06

1,08

Nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên?

A. Dân số nước ta liên tục tăng qua các năm.

B. Giai đoạn 1960-1989, gia tăng dân số tự nhiên của nước ta rất cao.

C. Từ năm 1999 trở lại đây mức gia tăng dân số tự nhiên đã giảm rất mạnh chỉ còn trên 1%.

D. Từ năm 1954 đến năm 2014, dân số nước ta tăng được 71 triệu người.

Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vận tải hàng không nước ta hiện nay ?

A. Chủ yếu là sử dụng các máy bay dân dụng do Liên Xô cung cấp.

B. Đã có nhiều hãng hàng không của Việt Nam được tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế.

C. Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam (Vietnam Airlines) giữ độc quyền khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế.

D. Đã có nhiều sân bay, nhưng mới có 4 sân bay quốc tế.

Câu 31. Cho bảng số liệu:

Năm

Thành phần

1995

2000

2005

2010

2013

Kinh tế Nhà nước

40,2

38,5

38,4

33,6

31,9

Kinh tế ngoài Nhà nước

53,5

48,2

45,6

49,1

48,2

Trong đó:

 

 

 

 

 

Kinh tế tập thể

10,1

8,6

6,8

4,6

4,5

Kinh tế tư nhân

7,4

7,3

8,9

7,9

8,7

Kinh tế cá thể

36,0

32,3

29,9

36,6

35,0

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

6,3

13,3

16,0

17,3

19,9

Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên ?

A. Thành phần kinh tế Nhà nước có tỉ trọng giảm liên tục.

B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có ti trọng giảm liên tục.

C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài có ti trọng giảm.

D. Thành phần kinh tế cá thể chiếm tỉ trọng thấp.

Câu 32. Một trong những đặc điểm của khu công nghiệp ở nước ta là

A. gắn liền với đô thị vừa và lớn.

B. bao gồm nhiều tỉnh và thành phố.

C. không có dân cư sinh sống.

D. có nhiều ngành chuyên môn hoá.

Câu 33. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Cây công nghiệp hàng năm

Cây công nghiệp lâu năm

1975

210,1

172,8

1985

600,7

470,3

1995

716,7

902,3

2000

778,1

1 451,3

2005

861,5

1 633,6

2010

797,6

2 010,5

2014

711,1

2 133,5

Biểu đồ thể hiện rõ nhất diện tích các loại cây công nghiệp ở nước ta là

A. biểu đồ cột ghép.

B. biểu đồ tròn.

C. biểu đồ kết hợp (cột và đường).

D. biểu đồ miền.

Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào của nước ta ?

A. vùng cao nguyên Lâm Viên.

B. vùng núi Phong Nha - Kẻ Bàng,

C. vùng núi Ngọc Linh.

D. vùng núi Hoàng Liên Sơn.

Câu 35. Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ờ nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.

B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm ti trọng các 1 nhóm ngành khác.

C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm ti trọng các nhóm ngành khác.

D. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và tăng tỉ trọng của các nhóm ngành khác.

Câu 36. Cho biểu đồ sau :

A. Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta.

B. Năm 2014, ti trọng ngành chăn nuôi đã tương ứng với ngành trồng trọt,

C. Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo.

D. Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể.

Câu 37. Hai bể trầm tích có triển vọng về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là

A. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.

B. bể Cừu Long và bể Nam Côn Sơn.

C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh.

D. bể Malai Thổ Chu và bể Vũng Mây - Tư Chính

Câu 38. Cho biểu đồ sau

Biểu đồ sản lượng than, dầu mỏ và điện cùa nước ta qua các năm

A. Nhu cầu dùng điện của nước ta ngày càng lớn

B. Từ năm 2000-2014, sản lượng than của nước ta liên tục tăng

C. Từ năm 2000-2014, sản lượng dầu thô của nước ta giảm

D. Từ năm 1995-2014, sản lượng điện của nước ta giảm

Câu 39. Lũ quét xảy ra ở những nơi có các điều kiện nào dưới đây

A. Sườn các cao nguyên, nơi đổ dốc xuống các bề mặt thấp hơn

B. Những lưu vực sông suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, đất dễ bị bóc mòn

C. Ở những đồng bằng thấp, nước sông dâng cao vào mùa lũ

D. Tất cả các nơi trên

Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng núi Trung du và miền núi Bắc bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía bắc ( năm 2007) là:

A. Vĩnh Phúc

B. Phú thọ

C. Bắc Ninh

D. Quảng Ninh

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

D

C

C

B

C

A

D

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

D

A

D

B

B

C

D

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

A

D

C

B

D

C

A

D

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

C

A

D

A

C

B

A

B

D

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 - ĐỀ 02

Câu 41: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI

(Đơn vị : Triệu ha )    

Năm

1985

1995

2005

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

6,4

9,0

Thế giới

4,2

6,3

9,0

12,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê , 2015)

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013? 

A. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn của thế giới.

B. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.

C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới .

D. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.

Câu 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có bộ phận địa hình nào dưới đây?

A. Vùng đồi chuyển tiếp nhỏ hẹp.     

B. Vùng núi cao đồ sộ nhất cả nước.

C. Các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.

D. Đồng bằng hạ lưu sông mở rộng, màu mỡ.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Sông Đồng Nai.

B. Sông Mê Công.

C. Sông Ba (Đà Rằng).

D. Sông Thu Bồn.

Câu 44: Hậu quả của việc tăng nhanh dân số ở nước ta là

A. đẩy nhanh quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới. 

B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

C. nguồn lao động dồi dào thuận lợi cho phát triển kinh tế.

D. sức ép đối với phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. 

B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ các vùng núi cao).

D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

Câu 46: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là

A. các ngành tiểu thủ công nghiệp.     

B. lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

C. dệt may, da dày.

D. khai thác than và khoáng sản kim loại.

Câu 47: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng?

A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.

B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.

C. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia nào sau đây?

A. Bạch Mã.     

B. Vũ Quang.

C. Tràm Chim.

D. Cát Tiên.

Câu 49: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì

A. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. 

B. có thềm lục địa kéo dài.

C. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.

D. có những hệ núi cao lan ra sát biển nên bờ biển khúc khuỷu.

Câu 50:  Cho biểu đồ:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014?

A. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư nghiệp giảm. 

B. Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh nhất, công nghiệp - xây dựng xếp thứ 2 còn nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

C. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

D. Tỉ trọng dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

ĐÁP ÁN

41

A

51

D

61

B

71

C

42

D

52

A

62

B

72

B

43

A

53

B

63

B

73

C

44

D

54

D

64

A

74

A

45

A

55

D

65

C

75

D

46

B

56

A

66

C

76

A

47

B

57

C

67

C

77

D

48

C

58

B

68

C

78

D

49

C

59

D

69

B

79

B

50

A

60

D

70

A

80

C

---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 - ĐỀ 03

Câu 1. Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là:

A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi,

C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.

D. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ngành vận tải đường biển của nước ta ?

A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển.

B. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây - đông.

C. Có nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng.

D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu.

Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Kon Ka Kinh.

B. Ngọc Linh.

C. Lang Bian.

D. Bà Đen.

Câu 4. Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu

A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.

B. làm phụ gia cho công nghiệp hoá chất,

C. phục vụ cho ngành luyện kim

D. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.

Câu 5. Điểm cực Tây phần đất liền nước ta ở kinh độ 102o09'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh

A. Lai Châu.

B. Điện Biên,

C. Sơn La.

D. Hoà Bình

Câu 6. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, theo quy hoạch chúng ta phải đảm bảo

A. độ che phủ rừng cả nước là 20 - 30%, vùng núi dốc phải đạt 40 - 50%.

B. độ che phủ rừng cả nước là 30 - 40%, vùng núi dốc phải đạt 50 - 60%.

C. độ che phủ rừng cả nước là 40 - 45%, vùng núi dốc phải đạt 60 - 70%.

D. độ che phủ rừng cả nước là 45 - 50%, vùng nùi dốc phải đạt 70 - 80%.

Câu 7. Sự phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến

A. việc sử dụng lao động.

B. mức gia tăng dân số.

C. tốc độ đô thị hoá.

D. quy mô dân số của đất nước.

Câu 8. Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là

A. gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.

B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

C. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới.

D. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hoá.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhât ở vùng Đông Nam Bộ là

A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.

B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.

C. đất phèn, đất feralit trên đá badan.

D. đất xám trên phù sa cồ, đất feralit trên đá vôi.

Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân để Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế ?

A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp.

B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch.

C. Đòi hỏi của sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội.

D. Các vùng khác đã chuyển dịch xong.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

B

D

B

D

A

B

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

D

B

A

B

A

C

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

B

B

D

D

A

B

A

B

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

D

C

B

D

A

D

C

C

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 - ĐỀ 04

Câu 41: Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng

A. phòng hộ.                  B. đặc dụng.                   C. đầu nguồn.                D. sản xuất.

Câu 42: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                             B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.                                                  D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 43: Điều kiện kinh tế - xã hội có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc khai thác thủy sản nước ta là

A. tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn.     B. dịch vụ thủy sản phát triển rộng khắp.

C. chế biến thủy sản ngày càng phát triển.        D. nhân dân có kinh nghiệm khai thác thủy sản.

Câu 44: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có

A. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.

B. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.

C. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.

D. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.

Câu 45: Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. cơ sở vật chất - kĩ thuật chưa đồng bộ.

B. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế.

C. thu hút đầu tư nước ngoài còn hạn chế.

D. tài nguyên khoáng sản kém phong phú.

Câu 46: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là do

A. hậu quả chiến tranh kéo dài.                           B. nhiều thiên tai xảy ra.

C. cơ sở hạ tầng hạn chế.                                     D. thiếu tài nguyên thiên nhiên.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A. Phú Thọ.                   B. Hà Tĩnh.                    C. Bình Dương.             D. Cao Bằng.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?

A. Sông Chu.                 B. Sông Cầu.                  C. Sông Cả.                    D. Sông Mã.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?

A. Tây Bắc Bộ.              B. Tây Nguyên.             C. Nam Trung Bộ.        D. Nam Bộ.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Đông Triều.              B. Ngân Sơn.                 C. Cai Kinh.                  D. Hoành Sơn.

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

41

B

51

D

61

C

71

D

42

B

52

C

62

C

72

D

43

A

53

C

63

A

73

A

44

A

54

B

64

D

74

D

45

D

55

C

65

D

75

D

46

C

56

D

66

D

76

D

47

B

57

B

67

C

77

A

48

B

58

B

68

D

78

B

49

A

59

D

69

D

79

D

50

D

60

A

70

D

80

A

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1 - ĐỀ 05

Câu 41: Nước công nghiệp mới là nước đang phát triển đã trải qua quá trình

A. công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.

B. đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định.

C. chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.

D. liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhất định.

Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?

A. Tổng lượng mưa lớn.     

B. Nhiệt độ trung bình năm cao.

C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

D. Có mùa mưa và khô rõ rệt.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng ở nước ta nằm trên sông nào sau đây?

A. Sông Vàm Cỏ Đông.

B. Sông Bé.

C. Sông Sài Gòn.

D. Sông La Ngà.

Câu 44: Cho bảng số liệu:

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình của thế giới và các nhóm nước từ 1960 đến 2005

(Đơn vị: %)

Giai đoạn

Nhóm nước

1960-1965

1975-1980

1985-1990

1995-2000

2001-2005

Phát triển

1,2

0,8

0,6

0,2

0,1

Đang phát triển

2,3

1,9

1,9

1,7

1,5

Thế giới

1,9

1,6

1,6

1,4

1,2

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình của thế giới và các nhóm nước từ 1960 đến 2005?

A. Nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển. 

B. Nhóm nước phát triển giảm nhanh.

C. Nhóm nước đang phát triển tăng lên.

D. Nhóm nước đang phát triển giảm chậm.

Câu 45: Ở nước ta, đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng?

A. Phát triển giao thông đường sông.

B. Trồng cây hàng năm, đặc biệt là lúa gạo.

C. Cung cấp nguồn lợi thủy sản, lâm sản.

D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 46: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là do

A. thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô.     

B. bão, lũ, trượt lở đất.

C. thời tiết không ổn định.

D. hạn hán, bão, lũ.

Câu 47: Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta: (Đơn vị: %)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014. 

B. Giá trị GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.

D. So sánh GDP giữa các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014.

Câu 48: Ở nước ta, phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, được gọi là

A. lãnh hải.     

B. thềm lục địa.

C. vùng đặc quyền kinh tế.

D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?

A. Người nhập cư đa số từ châu Âu. 

B. Dân cư phân bố đồng đều.

C. Dân số tăng nhanh do nhập cư.

D. Tổng số dân lớn thứ ba thế giới.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta tiếp giáp Campuchia ở vị trí thứ 5 theo chiều Bắc - Nam?

A. Bình Phước.     

B. Quảng Bình.

C. Hà Tĩnh.

D. Tây Ninh.

ĐÁP ÁN

41

A

51

D

61

B

71

C

42

C

52

B

62

D

72

C

43

C

53

C

63

C

73

D

44

C

54

A

64

B

74

A

45

D

55

B

65

D

75

C

46

A

56

D

66

B

76

B

47

A

57

D

67

D

77

A

48

B

58

A

68

B

78

D

49

B

59

B

69

C

79

A

50

A

60

B

70

C

80

A

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Triệu Sơn 1 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON