Kì thi HK1 sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Tri Phương giúp các bạn học sinh ôn tập và luyện tập lại kiến thức đã học, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em học sinh cùng tham khảo!
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Dãy chất đều là oxit bazơ:
A. SO2, K2O, Na2O
B. FeO, Cu2O, CO
C. SO2, P2O5, CO2
D. CuO, Na2O, BaO
Câu 2: Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
A. N2O
B. SO2
C. SO3
D. CO2
Câu 3: Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Câu 4: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl
B. NaOH
C. HNO3
D. Quỳ tím ẩm
Câu 5: Cho 0,2 mol canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:
A. 2,22 g
B. 22,2 g
C. 22,3 g
D. 23,2 g
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH < 7:
A. NaCl
B. HCl
C. KOH
D. Ca(OH)2
Câu 7: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 8: Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nâu?
A. Fe và dung dịch HCl.
B. CuO và dung dịch HNO3.
C. Fe(OH)3 và dung dịch H2SO4.
D. Fe(OH)2 và dung dịch H2SO4.
Câu 9: Dung dịch muối Pb(NO3)2 phản ứng với cả 2 kim loại nào:
A. Cu, Al
B. Fe, Al
C. Ag, Cu
D. Mg, Au
Câu 10: Để phân biệt 2 dung dịch: Na2SO4 và Na2SO3 người ta dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2
B. HCl
C. Pb(NO3)2
D. AgNO3
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1D |
2B |
3D |
4D |
5B |
6B |
7B |
8C |
9B |
10B |
11D |
12A |
13C |
14A |
15C |
16C |
17D |
18B |
19A |
20D |
21B |
22B |
23B |
24C |
25C |
26C |
27B |
28C |
29A |
30A |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Oxit là:
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O.
B. CuO.
C. P2O5.
D. CaO.
Câu 3: Đồng(II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 5: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Mg
B. Ba
C. Cu
D. Zn
Câu 6: Đồng kim loại có thể phản ứng được với:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc, nóng
D. Dung dịch NaOH
Câu 7: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 8: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 9: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:
A. Zn(NO3)2
B. NaNO3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 10: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là:
A. 9,5 tấn
B. 10,5 tấn
C. 10 tấn
D. 9,0 tấn
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1C |
2C |
3D |
4A |
5B |
6C |
7A |
8B |
9C |
10B |
11B |
12D |
13C |
14B |
15A |
16C |
17C |
18B |
19C |
20C |
21B |
22A |
23D |
24C |
25D |
26D |
27A |
28C |
29D |
30C |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chỉ ra các chất tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. CuO, Al2O3
B. Na2O, BaO
C. SO2, CO2
D. P2O5, SO3.
Câu 2: Chỉ ra dãy gồm toàn các oxit axit:
A. CaO, SO2, SO3
B. P2O5, CO2, CO
C. NO, NO2, CO2
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Những dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl.
A. CuO, ZnO, Na2O
B. MgO, CO2, FeO
C. NO, CaO, Al2O3
D. Fe2O3, CO, CO2
Câu 4: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:
A. Chỉ dùng quì tím.
B. Chỉ dùng axit
C. Chỉ dùng phenolphtalein
D. Dùng nước
Câu 5: Hòa tan hết 12,4 gam natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,8M
B. 0,6M
C. 0,4M
D. 0,2M
Câu 6: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. O3
Câu 7: Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl và H2SO4 loãng.
A. Cu, CuO
B. Fe, CuO
C. Ag, NaOH
D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:
A. Màu đỏ mất dần.
B. Không có sự thay đổi màu
C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.
D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
Câu 9: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng(II) hiđroxit tạo thành dung dịch màu:
A. Vàng đậm.
B. Đỏ.
C. Xanh lam.
D. Da cam.
Câu 10: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A. Cu → SO2 → SO3 → H2SO4 .
B. Fe → SO2 → SO3 → H2SO4.
C. FeO → SO2 → SO3 → H2SO4.
D. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1B |
2D |
3A |
4D |
5A |
6B |
7B |
8C |
9C |
10D |
11C |
12B |
13D |
14C |
15B |
16C |
17D |
18B |
19D |
20A |
21C |
22D |
23B |
24A |
25B |
26C |
27C |
28A |
29B |
30D |
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?
A. Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
B. Al, Na, Zn, Fe, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na
Câu 2. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. H2O và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và H2O
D. Dung dịch CuCl2 và H2O
Câu 3. Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đẩy để loại bỏ tạp chất?
A. Nước
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 4. Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. CuO và H2
B. Cu, H2O và O2
C. Cu, O2 và H2
D. CuO và H2O
Câu 24. Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200g dung dịch CuSO4 nồng độ 16%. Giá trị của a là:
A. 12g
B. 14g
C. 15g
D. 16g
Câu 5. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3?
A. dung dịch BaCl2
B. dung dịch axit HCl
C. dung dịch Pb(NO3)2
D. dung dịch AgNO3
Câu 6. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và HBr
B. H2SO4 và BaCl2
C. KCl và NaNO3
D. NaCl và AgNO3
Câu 7. Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO
Câu 8. Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?
A. SO2
B. SO3
C. N2O5
D. P2O5
Câu 9. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. AgNO3
B. HCl
C. Mg
D. A
Câu 10. Dung dịch Ba(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất nào sau đây:
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3
D. Fe2O3, Al, H3PO4 , BaCl2
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1A |
2A |
3D |
4D |
5B |
6C |
7B |
8D |
9D |
10B |
11B |
12A |
13B |
14B |
15B |
16C |
17D |
18A |
19B |
20C |
21A |
22C |
23 |
24B |
25A |
26C |
27A |
28A |
29D |
30C |
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là
A. K2SO4 và HCl.
B. K2SO4 và NaCl.
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:
A. Quỳ tím.
B. Zn.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là
A. Khí O2.
B. Khí SO2.
C. Khí N2.
D. Khí H2.
Câu 4. Chất tác dụng được với HCl và CO2:
A. Sắt
B. Nhôm
C. Kẽm
D. Dung dịch NaOH.
Câu 5. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.
C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 6. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:
A. Khí CO2
B. Khí SO2
C. Khí HCl
D. CO
Câu 7. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 8. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M
B. 2,0M
C. 2,5 M
D. 3,0 M
Câu 9. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:
A. Fe, CaO, HCl.
B. Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl.
D. Zn, BaO, NaOH.
Câu 10. Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1D |
2D |
3B |
4D |
5C |
6D |
7A |
8B |
9D |
10C |
11C |
12A |
13C |
14D |
15A |
16C |
17 |
18A |
19D |
20B |
21A |
22D |
23B |
24A |
25B |
26B |
27A |
28D |
29D |
30C |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Tri Phương. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 9 năm học 2022-2023
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Khuyến
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.