HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Hùng Vương gồm đề thi và đáp án chi tiết. Bộ tài liệu sẽ giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em có kết quả học tập tốt!
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Polietilen có khối lượng phân tử 7000 đvC có hệ số polime hóa là:
A. 250
B. 100
C. 340
D. 1000
Câu 2: Cho 11,25 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl aM. Giá trị của a là
A. 1M.
B. 2M.
C. 1,5M.
D. 0,5M.
Câu 3: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 16,2.
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol một este no, đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 14,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy hết 0,1 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 59,1 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC3H7.
D. HCOOC3H7.
Câu 6: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N–R–COOR’ (R, R’ là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :
A. 2,67.
B. 4,45.
C. 3,56.
D. 5,34.
Câu 7: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
\(C{H_4} \to {C_2}{H_2} \to {C_2}{H_3}Cl \to PVC\)
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là
A. 4480 m3
B. 6875 m3.
C. 4450 m3
D. 4375 m3
Câu 8: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat.
B. propyl axetat.
C. isopropyl axetat.
D. etyl propionat.
Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Y |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Z |
Cu(OH)2 |
Có màu tím |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 10: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 37,50 gam
B. 38,45 gam
C. 41,82 gam
D. 40,42 gam
---(Để xem đầy đủ đề và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
D |
C |
A |
A |
A |
B |
C |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
B |
D |
B |
D |
A |
D |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
C |
C |
B |
B |
A |
A |
D |
B |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
A. 7,3gam.
B. 4,3gam.
C. 5,3gam.
D. 6,3 gam.
Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Tơ nitron.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon -6,6.
Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Protein.
D. Glucozơ.
Câu 4: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp B (gồm 2 ancol no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC) và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 59,2%; 40,8%.
B. 40,8%; 59,2%.
C. 66,67%; 33,33%.
D. 50%; 50%.
Câu 5: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số polime hóa trung bình của loại polietilen đó là
A. 1230.
B. 920.
C. 1786.
D. 1529.
Câu 6: Đồng phân của glucozơ là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 7: Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là
A. metyl amin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
Câu 8: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaOH.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch HCl.
Câu 9: Xét sơ đồ: \(Glyxin\;\mathop \to \limits^{{\rm{ + NaOH}}} A\;\mathop \to \limits^{{\rm{ + HCl}}} X{\rm{ }}\)
X có cấu tạo là
A. H2NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH.
C. ClH3NCH2COONa.
D. H2NCH2COOH.
Câu 10: Poli(vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CH2-CHBr-)n.
C. (-CH2-CHF-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
---(Để xem đầy đủ đề và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
D |
A |
C |
C |
B |
C |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
B |
C |
D |
D |
B |
B |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
A |
B |
D |
D |
C |
D |
A |
C |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala; 6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị gần nhất với m là
A. 29.
B. 34.
C. 39.
D. 30.
Câu 2: Cho 0,05 mol -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600ml. Công thức tổng quát của A là
A. H2NR(COOH)3.
B. H2NR(COOH)2.
C. H2NRCOOH.
D. (H2N)2RCOOH.
Câu 3: Lấy 6,93 gam peptit (X) thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thì thu được 8,01 gam alanin duy nhất. Số gốc alanin trong X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 4: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 5: Các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. polietilen.
B. Amilopectin.
C. cao su lưu hóa.
D. Amilozơ.
Câu 6: Este metyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOC2H5.
Câu 7: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 tạo thành 25 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng dung dịch giảm đi 11,8 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, giá trị của m là
A. 21,6 g.
B. 19,44 g.
C. 33,75 g.
D. 30,375 g.
Câu 8: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH2 – CN.
B. CH2=CH – Cl.
C. CH2=CH – CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,35M thu được 6,44 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,28.
B. 3,33.
C. 4,44.
D. 3,60.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 10,08 lít CO2 ( ở đktc) và 8,1 gam H2O. CTPT của hai este là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C4H6O2.
---(Để xem đầy đủ đề và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
A |
C |
B |
B |
D |
A |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
A |
D |
C |
B |
D |
B |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
C |
B |
D |
A |
C |
C |
A |
B |
A |
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit a-aminopropionic.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Axit 2-aminopropanoic.
Câu 2: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M
B. 0,02M
C. 0,01M
D. 0,10M
Câu 3: Hợp chất X là axit glutamic. Cho 1,47 gam X tác dụng hết với 200ml dd HCl 0,25M thu được dung dịch Y. Cho một lượng NaOH vừa đủ vào dung dịch Y thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam muối khan. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 2,27.
B. 2,92.
C. 4,83.
D. 1,90.
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là:
A. axit oleic
B. axit axetic
C. axit stearic
D. axit panmitic
Câu 5: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 6: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trintrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit ntric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là:
A. 20,36 lít.
B. 14,39 lit.
C. 14,52 lít
D. 15,24 lít.
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 8: Phân tử khối trung bình của PE là 364000, của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của loại PE và PVC trên lần lượt là:
A. 15000 và 12000
B. 12000 và 13000
C. 13000 và 12000
D. 12000 và 15000
Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Saccarozơ là chất rắn kết tinh, có vị ngọt,dễ tan trong nước
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
---(Để xem đầy đủ đề và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
C |
D |
D |
B |
C |
C |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
D |
A |
A |
B |
D |
A |
C |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
B |
B |
C |
C |
A |
A |
D |
A |
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Polipeptit (HN-CH2-CO)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. alanin.
B. axit - amino propionic.
C. axit glutamic.
D. glyxin.
Câu 2: Một α- amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,70 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 3: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. NaNO3.
Câu 4: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3OOC-COOC2H5; (2) CH3CH2COOCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3OCOC2H5; (6) OHCH2CH2COOH.
Những chất thuộc loại este là
A. (2), (3), (5), (6).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (3), (6).
Câu 5: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 24,25 gam muối của glyxin, 22,20 gam muối của alanin và 13,90 gam muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 22,64.
B. 25,08.
C. 20,17.
D. 16,78.
Câu 6: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim lọai Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(3) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(4) Dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(5) Kim loại cứng nhất là Cr.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH ?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 9: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C12H22O11.
B. C2H4O2.
C. (C8H10O5)n.
D. C6H12O6.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng (không có oxi không khí).
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
---(Để xem đầy đủ đề và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
D |
C |
D |
C |
D |
A |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
B |
B |
D |
A |
C |
A |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
D |
B |
D |
C |
B |
A |
B |
C |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Hùng Vương. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm học 2022-2023
- Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 11 năm học 2022-2023
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.