Mời bạn đọc tham khảo Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đoàn Thượng. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, có đáp án. Mời các bạn tham khảo.
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Công thức của phèn nhôm – kali
A. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2O
Câu 2: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
Câu 3: Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa caxi cacbonat
A. Đá vôi B. Thạch cao C. Đá phấn D. Đá hoa cương
Câu 4: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 2. B. 1,8. C. 1,2. D. 2,4.
Câu 5: Rb là kim loại thuộc nhóm
A. IIIA. B. IIA. C. IVA. D. IA.
Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. không có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 7: Có bốn chất: Na, Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt bốn chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
A. Nước B. dd CuSO4 C. dd NaOH D. dung dịch HCl
Câu 8: Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây
A. NaOH B. H2SO4 đặc nguội C. Cu(NO3)2 D. HCl
Câu 9: X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là :
A. Ca B. Fe C. Al . D. Na
Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
A. ion Br- bị khử.
B. Ion K+ bị oxi hoá.
C. Ion Br- bị oxi hoá.
D. Ion K+ bị khử.
Câu 11: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là
A. 40gam B. 12gam. C. 25gam. D. 10gam.
Câu 12: Ðun nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. Ca, BaO, Mg, Na2O
. CaO, BaO, MgO, Na2CO3
C. CaO, BaCO3, Na2O, MgCO3
D. CaCO3, BaCO3, MgCO3, Na2CO3
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch X gồm NaAlO2 0,1M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 45. B. 35. C. 55. D. 25 hoặc 45
Câu 14: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là:
A. Loại bỏ ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước
B. Loại bỏ ion SO42- trong nước
C. Loại bỏ ion HCO3- trong nước
D. Khử ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước
Câu 15: Cho dây Pt sạch nhúng vào hợp chất của natri rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn, ngọn lửa có màu
A. xanh. B. tím. C. đỏ. D. vàng.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3)2 bằng dung dịch H2SO4loãng vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá học của muối cacbonat là:
A. FeCO3. B. BaCO3. C. CaCO3. D. MgCO3.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa.. Giá trị của m là
A. 21 gam B. 22 gam C. 19 D. 23 gam
Câu 18: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với:
A. NH4Cl, MgCO3, SO2.
B. Cl2, Na2CO3, CO2.
C. K2CO3, HCl, NaOH.
D. H2SO4 loãng, CO2, NaCl.
Câu 19: Cho phản ứng aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + eH2O
Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 20: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na.
Câu 21: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước được 2 lít dd có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn có V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,160 B. 11,648 C. 10,304 D. 8,064
Câu 22: Trong các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Al B. Fe C. Mg D. Na
Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi thả mẩu Na và dung dịch CuSO4
A. Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ.
B. Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ và có khí thoát ra.
C. Không hiện tượng.
D. Có khí thoát ra và ↓ màu xanh
Câu 24: Ion Na+ bị khử khi người ta thực hiện phản ứng:
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân NaOH nóng chảy
C. Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl
D. Điện phân dung dịch NaOH
Câu 25: Cho phản ứng Al +H2O +NaOH → NaAlO2 +3/2H2
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa là chất nào?
A. NaOH B. NaAlO2. C. H2O D. Al
Câu 26: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
B. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
D. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3
Câu 27: Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch muối sau NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO3, AlCl3
A. Ba B. Na C. Mg D. K
Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là:
A. ns2 B. ns1 C. ns2np1 D. (n -1) dxnsy
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là:
A. 75,4%. B. 80,2%. C. 65,4%. D. 69,2%.
Câu 30: Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a2 mol H2. Quan hệ giữa a1 và a2 là
A. a1 > a2. B. a1 < a2 C. a1 a2 D. a1 = a2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
B |
11 |
D |
21 |
C |
2 |
C |
12 |
B |
22 |
D |
3 |
B |
13 |
A |
23 |
D |
4 |
A |
14 |
A |
24 |
B |
5 |
D |
15 |
D |
25 |
C |
6 |
A |
16 |
D |
26 |
C |
7 |
A |
17 |
C |
27 |
A |
8 |
B |
18 |
B |
28 |
A |
9 |
C |
19 |
B |
29 |
D |
10 |
C |
20 |
D |
30 |
D |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG - ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np1 B. (n-1)dxnsy C. ns2 D. ns1
Câu 2: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm ( Mg, MgO, MgS, MgCO3) cần vừa đủ 160 ml dd HCl 1M, thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là
A. 7,6 gam B. 14,2 gam C. 10,4 gam D. 15,2 gam
Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn 8,84 gam hỗn hợp X gồm ( Fe, Al, MgS, CaO) cần vừa đủ 280 ml dd HCl 2M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 30,54% B. 61,08% C. 45,24% D. 36,65%
Câu 4: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu ?
A. Na2CO3 B. NaCl C. H2SO4 D. HCl
Câu 5: Điện phân 200 ml dd CuSO4 1M (điện cực trơ) bằng dòng điện một chiều với I = 5A không đổi trong thời gian là 3 phút 13 giây. Khối lượng đồng thu được bám vào catot là
A. 0,32 gam B. 0,64 gam C. 1,28 gam D. 6,4 gam
Câu 6: Hốn hợp X gồm MgO, Mg, CaO và Ca. Hòa tan hoàn toàn 21,44 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 6,496 lít H2(đktc) và dung dịch Y trong đó có 24,70 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 30,04 gam B. 31,08 gam C. 32,19 gam D. 35,12 gam
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ...
B. Thạch cao sống dùng để bó bột khi gãy xương.
C. KNO3 được dùng làm phân bón và được dùng để chế tạo thuốc nổ
D. NaHCO3 dùng để chế thuốc đau dạ dày và làm bột nở.
Câu 8: Hóa chất quan trọng trong công nghiệp đứng hàng thứ hai sau axit H2SO4 là
A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. NaOH
Câu 9: Cho dãy các chất: Fe, Al, FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 10: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
D |
11 |
C |
21 |
C |
2 |
A |
12 |
A |
22 |
A |
3 |
D |
13 |
D |
23 |
C |
4 |
A |
14 |
D |
24 |
B |
5 |
A |
15 |
A |
25 |
D |
6 |
B |
16 |
C |
26 |
B |
7 |
B |
17 |
B |
27 |
C |
8 |
D |
18 |
C |
28 |
A |
9 |
C |
19 |
C |
29 |
D |
10 |
B |
20 |
B |
30 |
C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG - ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu, Ni, Pb, Fe. B. Ni, Cu, Fe, Na. C. Fe, Cu, Mg, Ag. D. Mg, Fe, Zn, Na.
Câu 2: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối M2CO3 và MHCO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 3: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng (gam) muối NaCl có trong dung dich Y là
A. 15,21. B. 4,68. C. 8,775. D. 14,04.
Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây thực hiện bằng phương pháp điện phân?
A. CuSO4 + H2O→ Cu +1/2 O2 + H2SO4.
B. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4.
C. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2.
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Câu 5: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Ba, K, Be, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 6: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 1 lít dung dịch HNO3 thu được dd có pH = 1. Mặt khác, cho 4V lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 1 lít dung dịch HNO3 thì thu được dd có pH = 13. V và nồng độ mol/l của dd HNO3 là
A. 2,0 lít và 1,4M. B. 1,5 lít và 1,0M. C. 2,0 lít và 0,7M. D. 1,0 lít và 0,5M.
Câu 7: Một muối khi tan vào nước tạo thành dd có môi trường kiềm, muối đó là
A. NaCl. B. MgCl2. C. KHSO4. D. Na2CO3.
Câu 8: Tìm phát biểu đúng?
A. Nước mềm là nước có chứa các muối CaCl2, MgCl2,…
B. Nước mềm là nước có chứa ít hoặc không chứa các ion Ca2+, Mg2+.
C. Nước trong tự nhiên đều là nước cứng vì có chứa cation Ca2+, Mg2+.
D. Nước cất là nước cứng.
Câu 9: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 42% và 58%. B. 16% và 84%. C. 21% và 79%. D. 37% và 63%.
Câu 10: Ag có lẫn tạp chất là Cu. Hóa chất nào sau đây có thể dùng loại bỏ Cu để thu được Ag tinh khiết?
A. dd Cu(NO3)2 dư. B. dd AgNO3 dư.
C. dd HCl dư. D. dd HNO3 đặc, nóng dư.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
A |
11 |
A |
21 |
B |
2 |
D |
12 |
B |
22 |
C |
3 |
D |
13 |
A |
23 |
C |
4 |
A |
14 |
B |
24 |
C |
5 |
D |
15 |
D |
25 |
A |
6 |
C |
16 |
C |
26 |
C |
7 |
D |
17 |
C |
27 |
D |
8 |
B |
18 |
B |
28 |
A |
9 |
B |
19 |
A |
29 |
A |
10 |
B |
20 |
A |
30 |
D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG - ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Manhetit chứa Fe2O3.
B. Pirit sắt chứa FeS2 .
C. Hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O
D. Xiđerit chứa FeCO3.
Câu 2: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0. B. 67,5. C. 54,0. D. 75,6.
Câu 3: Để luyện được 500 tấn thép cacbon (thành phần gồm Fe và C) chứa 1,4% C, cần dùng x tấn quặng hematit đỏ chứa 0% tạp chất trơ. Hiệu suất quá trình là 75%. Giá trị của x là
A. 939,05. B. 528,21. C. 1878,10. D. 1056,43
Câu 4: Hỗn hợp X gồm: Al, Al2O3, Al(OH)3. X tan hoàn toàn trong
A. H2SO4 đặc, nguội, dư
B. dd NaOH dư.
C. dd CuCl2 dư.
D. HNO3 đặc, nguội
Câu 5: Cho phản ứng sau : a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d N2O + e H2O. Sau khi cân bằng, tổng giá trị của (a+b+d) là
A. 41. B. 23. C. 25. D. 14.
Câu 6: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.
Câu 7: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. Nhôm là kim loại thụ động trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội.
B. Nhôm có tính dẫn điện tốt.
C. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
D. Có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
Câu 8: Công thức hoá học của phèn Fe - Na là
A. Na2SO4.2Fe2(SO4)3.24H2O.
B. 2Na2SO4.FeSO4.24H2O.
C. NaFe(SO4)2.12H2O.
D. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
Câu 9: Fe phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. NaOH; C; CuCl2; Cl2.
B. H2SO4 (đặc, nguội); FeCl3.
C. HNO3; S.
D. Al2O3; HNO3 đặc
Câu 10: Quặng nào sau đây là tốt nhất để luyện Gang?
A. Fe2O3. B. FeS2. C. Fe2O3.nH2O . D. Fe3O4.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1 |
A |
11 |
B |
21 |
A |
2 |
D |
12 |
B |
22 |
B |
3 |
A |
13 |
C |
23 |
C |
4 |
B |
14 |
C |
24 |
C |
5 |
A |
15 |
C |
25 |
C |
6 |
A |
16 |
A |
26 |
A |
7 |
C |
17 |
D |
27 |
B |
8 |
B |
18 |
A |
28 |
D |
9 |
C |
19 |
D |
29 |
D |
10 |
D |
20 |
C |
30 |
D |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG - ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân?
A. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2.
B. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.
C. MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4.
D. 2NaCl + H2O → H2 +NaClO + NaCl.
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào 120ml dung dịch Ca(HCO3)2 1M thu được a gam chất rắn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 11,8. B. 23,5. C. 19,7. D. 9,7.
Câu 3: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào bình phản ứng thì thu được là 18,8475 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,45 B. 0,5 C. 0,3 D. 0,6
Câu 4: Cho 3,8 gam hỗn hợp muối M2CO3 và MHCO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch H2SO4 2M (dư), sinh ra 0,496 lít khí (đktc). M là
A. K. B. Li. C. Rb. D. Na.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp G gồm: Na, Al, Fe vào nước dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Mặt khác cho m gam G ở trên vào dung dịch NaOH dư thu được 7,84 lít khí (ở đktc) và dung dịch X, chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào HNO3 dư thu được 10,08 lít NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 23,9. B. 47,8. C. 16,1. D. 32,2
Câu 6: Trong các phát biểu sau:
1. Li có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối, được ứng dụng chế tạo hợp kim siêu nhẹ.
2. NaOH được sử dụng để sản xuất tơ nhân tạo.
3. CaO tan trong nước không tỏa nhiệt, quặng đôlômit có công thức là MgCO3.CaCO3.
4. Đun nóng nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần đều có kết tủa.
5. Na2CO3 được ứng dụng để làm thuốc chữa bệnh dạ dày.
Phát biều không đúng là
A. (1), (2), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (3), (5).
Câu 7: Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại
A. hoạt động trung bình. VD: Fe, Zn.
B. hoạt động mạnh. VD: Ca, Na.
C. mọi kim loại. VD : Cu, Na, Fe, Al
D. kém hoạt động. VD: Ag, Au.
Câu 8: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chỉ chứa 25,9 gam Ca(OH)2 thu được a gam chất rắn Y. Giá trị của a là
A. 15 gam. B. 10 gam. C. 20 gam. D. 35 gam.
Câu 9: Chất nào sau đây được sử dụng trong: y học (bó bột), lặn tượng, ...?
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. BaCl2.H2O.
Câu 10: Cho 50ml dung dịch X chứa: K2SO4 0,2M và Na2CO3 0,2M vào dung dịch BaCl2 dư thu được a gam chất rắn Y. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,15 gam. B. 2,93 gam. C. 3,4 gam. D. 3, 9 gam.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
D |
11 |
A |
21 |
A |
2 |
A |
12 |
D |
22 |
D |
3 |
A |
13 |
D |
23 |
B |
4 |
C |
14 |
B |
24 |
B |
5 |
C |
15 |
B |
25 |
D |
6 |
D |
16 |
C |
26 |
C |
7 |
B |
17 |
D |
27 |
C |
8 |
C |
18 |
A |
28 |
B |
9 |
B |
19 |
C |
29 |
C |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
A |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đoàn Thượng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi Online:
Chúc các em học tốt!