HOC247 xin gửi tới bạn đọc bài viết Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đông Anh để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn tập nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Ba, Fe, K.
B. Na, Fe, K.
C. Be, Na, Ca.
D. Na, Ba, K.
Câu 2: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
A, Zn.
B. Ni.
C. Sn.
D. Cr.
Câu 3: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lit khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80%.
B. 90%.
C. 12,5%.
D. 60%.
Câu 4: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá là:
A. Fe2O3, Fe2(SO4)3, FeCl3.
B. Fe(NO3)2, FeCl3.
C. FeO, Fe2O3.
D. Fe(OH)2, FeO.
Câu 5: Dãy các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. Ni, Zn, Pb, Sn.
B. Ni, Sn, Zn, Pb
C. Pb, Sn, Ni, Zn.
D. Pb, Ni, Sn, Zn.
Câu 6: Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.
B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
D. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
Câu 7: Ngâm một lá kẽm vào 0,2 lit dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy lá kẽm ra, sấy khô, thấy khối lượng lá kẽm tăng 15,1 gam. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là:
A. 1,5M.
B. 1,0M.
C. 0,75M
D. 0,5M.
Câu 8: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,36.
B. 7,8.
C. 3,9.
D. 11,7.
Câu 9: Cho phản ứng : aFe + bHNO3 → cFe( NO3)3 + dNO2 + eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 10: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 11: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A Quặng hematit.
B. Quặng đôlômit.
C. Quặng pirit.
D. Quặng boxit.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. Na2SO4.
B. Al2O3.
C. NaHCO3.
D. Cr(OH)3.
Câu 13: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. KNO3.
Câu 14: Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe3+, Fe2+.
B. Fe, Fe2+, Fe3+.
C. Fe2+, Fe, Fe3+.
D. Fe3+, Fe, Fe2+
Câu 15: Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 2,688 lit NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là:
A. 21,95%.
B. 78,05%.
C. 29,15%.
D. 68,05%.
Câu 16: Cho 1,38 gam kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 672 ml khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là:
A. Rb.
B. Na.
C. Li.
D. K.
Câu 17: Có các phương trình hóa học sau:
A. CrO + 2HCl →CrCl2+ H2O.
B. CrCl2+ 2NaOH →Cr(OH)2 + 2NaCl.
4Cr(OH)2+ O2+ 2H2O →4Cr(OH)3
Cr(OH)2+ 2HCl→ CrCl2 + 2H2O
4CrCl2+ 4HCl + O2→ 4CrCl3 + 2H2O
Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là
A. 3, 4.
B. 2, 4.
C. 3, 5.
D. 1, 2.
Câu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. dung dịch NaOH và Al2O3.
B. dung dịch AgNO3và dung dịch KCl.
C. K2O và H2O.
D. dung dịch NaNO3và dung dịch MgCl2.
Câu 19: Cho 12,0 gam hỗn hợp Cu, Al, Cr, và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội (lấy dư) thấy có 4,48 lít khí màu nâu đỏ thoát ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 50,00%.
B. 53,33%.
C. 80,00%.
D. 46,66%.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối:
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3và Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 896 ml khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 1,28.
B. 1,71.
C. 2,56.
D. 2,24.
Câu 22: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
B. xiđerit, hematit đỏ, manhetit, pirit.
C. hematit nâu, pirit, manhetit, xiđerit.
D. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
Câu 23: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu.
Câu 24: Có các nhận định sau:
1. Phương pháp để điều chế Ca là điện phân dung dịch CaCl2.
2. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng khí CO trong lò cao.
3. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang (như Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng.
4. Nguyên tắc sản xuất Al là khử ion Al3+trong Al2O3 thành Al bằng dòng điện.
Nhận định đúng là
A. 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 2, 3.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:
A. 25,2 gam.
B. 18,9 gam.
C. 23,0 gam.
D. 20,8 gam.
Câu 26: Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na2Cr2O7 được dung dịch X, sau đó thêm tiếp H2SO4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch
A. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng.
B. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
C. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.
D. từ da cam sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.
Câu 27: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 1,344 lít hỗn hợp khí X, gồm N2O và NO (ở đktc), tỉ khối của X so với hiđro bằng 18,5 (không có sản phẩm khác). Giá trị của a là:
A. 2,7 gam.
B. 2,97 gam.
C. 1,98 gam.
D. 5,94 gam
Câu 28: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 29: Có 7 dung dịch chứa riêng biệt trong các lọ mất nhãn bao gồm: NH4Cl, NaNO3, AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, (NH4)2SO4. Chỉ dùng dung dịch NaOH, nhận biết được tối đa:
A. 7 dung dịch.
B. 4 dung dịch.
C. 5 dung dịch.
D. 6 dung dịch.
Câu 30: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s2 là:
A. K.
B. Mg.
C. Na.
D. Ca.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
C |
A |
A |
C |
B |
B |
C |
B |
B |
D |
A |
C |
A |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
C |
D |
B |
C |
D |
B |
D |
B |
A |
D |
B |
A |
C |
B |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH - ĐỀ SỐ 2
Câu 41. Glyxin không tác dụng hóa học với chất nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl khan D. NaCl
Câu 42. Kim loại X ở điều kiện thường là chất lỏng và được sử dụng trong các nhiệt kế thông thường. Kim loại X là
A. Al B. W C. Na D. Hg
Câu 43. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là este?
A. H-COO-CH3 B. CH3-CONH2 C. HO-CH2-CHO D. CH3-COOH
Câu 44. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa trắng và tan hoàn toàn khi dư Ba(OH)2.
B. xuất hiện kết tủa trắng và tan một phần khi dư Ba(OH)2.
C. xuất hiện kết tủa trắng và có khí bay ra.
D. xuất hiện kết tủa trắng và không tan khi dư Ba(OH)2.
Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc?
A. Au B. Fe C. Al D. Cu
Câu 46. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3OCH3 B. CH3OH C. CH3COOH D. CH3CHO
Câu 47. Phèn chua có công thức hóa học là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 48. Để giảm vị chua trong món sấu ngâm đường, người ta thường cho thêm chất nào sau đây?
A. NaCl B. Ca(OH)2 C. CH3COOH D. CaSO4
Câu 49. Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH-Cl B. Cl2C=CCl2 C. CH2=CH-CH3 D. CH2=C(Cl)-CH=CH2
Câu 50. Trong dung dịch nào sau đây khi đun nóng, xenlulozơ thủy phân tạo thành glucozơ?
A. H2SO4 98% B. H2SO4 70% C. KOH 20% D. NaOH 40%
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH - ĐỀ SỐ 3
Câu 1 : Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 2 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe.
B. Pb.
C. Ag.
D. Os.
Câu 3 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2.
B. FeCl3.
C. H2SO4 loãng, nguội.
D. AgNO3.
Câu 4 : Crom(III) hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NaCrO2.
Câu 5 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 6 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Valin.
B. Metylamin.
C. Etylamin.
D. Anilin.
Câu 7 : Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 33,12.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 36,00.
Câu 8 : Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 9 : Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là
A. Kali nitrat.
B. Photpho.
C. Lưu huỳnh.
D. Đá vôi.
Câu 10 : Chất hữu cơ X thuộc loại cacbohiđrat là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất, được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. tristearin.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1D |
2D |
3A |
4B |
5C |
6A |
7A |
8C |
9B |
10A |
11C |
12C |
13A |
14B |
15A |
16C |
17C |
18D |
19D |
20A |
21B |
22C |
23B |
24D |
25C |
26D |
27C |
28A |
29B |
30A |
31D |
32D |
33D |
34B |
35A |
36C |
37B |
38B |
39B |
40D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH - ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.
B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Độ cứng cao.
Câu 2. Nguyên tắc chung để điều chế các kim loại là
A. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại.
B. Khử ion kim loại trong dung dịch muối.
C. Khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. Khử oxit kim loại bằng Al, CO, H2... ở nhiệt độ cao
Câu 3. Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. KOH. |
B. Mg(OH)2. |
C. Ca(OH)2. |
D. Al(OH)3. |
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Ba, K
B. Be,Ca, Ba
C. Al, Na, K
D. Mg, K, Na
Câu 5. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. nước |
B. dầu hỏa. |
C. cồn |
D. amoniac lỏng |
Câu 6. Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là:
A. Ca(OH)2. |
B. HCl. |
C. Na2CO3. |
D. NaNO3. |
Câu 7. Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 8. Phèn chua có công thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O.
D. Na3AlF6.
Câu 9. Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim loại hoá trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 g. Kim loại đó là
A. Ba. |
B. Ca. |
C. Mg. |
D. Be. |
Câu 10. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 7,8 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước là
A. 25,57%. |
B. 12,79%. |
C. 25,45%. |
D. 12,72%. |
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1D |
2C |
3D |
4A |
5B |
6C |
7D |
8A |
9C |
10A |
11D |
12D |
13D |
14A |
15A |
16A |
17B |
18C |
19A |
20B |
21A |
22D |
23A |
24B |
25C |
26D |
27D |
28B |
29B |
30B |
31C |
32A |
33D |
34D |
35B |
36B |
37B |
38A |
39C |
40C |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN HOÁ HỌC 12 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH - ĐỀ SỐ 5
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,83 gam.
B. 7,33 gam.
C. 7,23 gam.
D. 4,83 gam.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NaClà X à NaHCO3 X là
A. Na2SO4
B. Na2CO3
C. NaClO
D. NaOH
Câu 3: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. Nhôm là kim loại kém hoạt động
B. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
C. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước
D. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 4: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V bằng bao nhiêu lít?
A. 2,4 lít.
B. 2,5 lít.
C. 1,7 lít.
D. 2 lít.
Câu 5: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.
B. rượu etylic.
C. phenol lỏng.
D. dầu hỏa.
Câu 6: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính
A. Na2O
B. MgO
C. Al2O3
D. AlCl3
Câu 7: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Cr
B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,51.
B. 27,96.
C. 29,52.
D. 1,50.
Câu 9: Chất X kết tủa keo trắng, X vùa tan trong dung dịch NaOH, vừa tan trong dung dịch HCl.X là
A. NaHCO3.
B. Al(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. AlCl3.
Câu 10: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng
A. có sủi bọt khí, có kết tủa, kết tủa tan dần
B. có kết tủa, kết tủa không tan
C. có kết tủa, kết tủa tan dần đế hết.
D. chỉ có kết tủa
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.C 2.D 3.D 4.D 5.D 6.C 7.B 8.C
9.B 10.C 11.B 12.C 13.D 14.A 15.B 16.B
17.B 18.A 19.A 20.A 21.D 22.B 23.D 24.C
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đông Anh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Thi Online:
Chúc các em học tốt!