YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị lần 1

Tải về
 
NONE

Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị lần 1 do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng Sinh học trong chương trình 12 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 1

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ 1

Câu 1. Loại sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?

       A. Diệp lục b                    B. Diệp lục a, b.          C. Diệp lục a, b và carôtenôit             D. Diệp lục a

Câu 2. Sự tích tụ muối trong đất là một trở ngại lớn trong nông nghiệp. Nguyên nhân nào làm cho cây trồng kém chịu mặn không sống được trong đất có nồng độ muối cao?

      A. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào.

      B. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng.

      C. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào.       

      D. Thế nước của đất quá thấp.

Câu 3. Ở thú ăn thịt, quá trình tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở

       A. ruột già                        B. miệng                      C. dạ dày                   D. ruột non

Câu 4.  Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào sau đây?

       A. Châu chấu.                  B. Mực ống.                C. Tôm.                       D. Cua.

Câu 5.  Những bệnh, hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây nên?

(1) Hội chứng Đao(2) Bệnh mù màu(3) Hội chứng claiphentơ

(4) Bệnh Phênikêtô niệu(5) Hội chứng Tơcnơ

        A. (1), (3), (4)                  B. (1), (3), (5)              C. (2), (4)                    D. (2), (3), (5)

Câu 6. Đơn phân cấu tạo nên ADN là

        A. nuclêôtit.                    B. nuclêôxôm.              C. glucôzơ.                 D. Axit amin.

Câu 7. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

         A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.                           B. Từ cả hai mạch đơn.

         C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.            D. Từ mạch mang mã gốc.

Câu 8. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng đột biến thường gây hậu quả lớn nhất là

        A. đột biến đảo đoạn NST.                                 B. đột biến lặp đoạn NST.

        C. đột biến chuyển đoạn NST.                           D. đột biến mất đoạn NST.

Câu 9. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp nhiễm sắc mang 2 cặp gen (A, a) và (B, b). Cơ thể nào sau đây là thể ba nhiễm?

        A. AaaBbb                      B. AABb                     C. aaBBb                   D. aBB           

Câu 10. Ở một loài thực vật, gen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Phép lai nào sau đây cho F1  có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả tròn : 1 quả bầu dục?

        A. AA × aa.                     B. Aa × aa.                  C. Aa × Aa.                D. AA × Aa.

Câu 11. Theo Menđen, điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

        A. các gen không có hoà lẫn vào nhau trong quá trình di truyền.                      

        B. các cặp alen qui định các cặp tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.

        C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.

       D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.

Câu 12. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?

       A.                              B.                                C.                     D.   

Câu 13. Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Cặp bố, mẹ nào sau đây sinh con vừa có đứa tóc xoăn, mắt đen vừa có đứa tóc thẳng, mắt đen?

        A. AaBB x AAbb           B.  AaBB x aabb                C.  aaBB x AAbb                     D.   Aabb x aabb

Câu 14. Ở một quần thể động vật ngẫu phối, xét một gen có 2 alen, quá trình giao phối ngẫu nhiên đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Cho rằng không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây là đúng về quần thể trên?

        A. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường.

        B. Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y.

        C. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường hoặc quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y.

        D. Quần thể ngũ bội, gen nằm trên NST thường.

Câu 15. Ở một loài động vật có vú, cho phép lại P: ♂XbY × ♀ XBXb. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường ở giảm phân I nhưng không phân li ở giảm phân II. Quá trình giảm phân ở con đực xảy ra bình thường. Các giao tử đực và cái kết hợp với nhau tạo thành các hợp tử. Những hợp tử có kiểu gen nào sau đây có thể được hình thành từ quá trình trên?

        A. XBXBXb, XbXb; XBXbY; XbY.                           B. XBXBXB, XBXbXb; XBY; XbY.

        C. XBXb; XbXb; XBYY; XbYY.                              D. XBXBXb; XbXb; XBXBY; XbY.

Câu 16. Một đoạn của gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit trên mạch gốc như sau:

3' TAX - GAX - TAT - GXT- XTA - XTT - XGA- XXG - GTX - GAT - ATT 5'.

Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 16 là X thay bằng A, thì kết luận nào sau đây là đúng với chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp?

         A. Có 1 axit amin mới so với chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường.

         B. Chỉ tổng hợp được 5 axit amin.

         C. Không có axit amin mới so với chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường.

         D. Chỉ tổng hợp được 4 axit amin.

Câu 17. Một quần thể thực vật giao phấn ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể là

     A. 0,81                        B. 0,09                               C. 0,70                              D. 0,42

Câu 18. Trong trường hợp không phát sinh đột biến, phương pháp nào sau đây không tạo ra được giống mới?

     A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hoá để tạo dòng lưỡng bội thuần chủng.

     B. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy tế bào lai phát triển thành cơ thể.

     C. Nuôi cấy mô tế bào thành mô sẹo, mô sẹo phát triển thành cơ thể.

     D. Cho lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau tạo ưu thế lai.
Câu 19. Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen

      (1) Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

      (2) Tạo ra cừu Đôly.

      (3) Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.

      (4) Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp b-carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.

      (5) Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao.

      (6) Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

       A. (1), (2), (5)             B. (1), (3), (6)                      C. (1), (4), (5)                        D. (1), (3), (4)

Câu 20. Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường

       A. trong nứơc đại dương                         B. khí quyển nguyên thủy.

       C. trong lòng đất.                                     D. trên đất liền.

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

D

11

B

2

D

12

C

3

D

13

B

4

B

14

B

5

B

15

D

6

A

16

B

7

D

17

C

8

D

18

C

9

C

19

D

10

C

20

A

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

 

2. ĐỀ 2

Câu 1. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

         A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.                           .            B. Từ mạch mang mã gốc.

         C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2                          D. Từ cả hai mạch đơn.

Câu 2. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng đột biến thường gây hậu quả lớn nhất là

        A. đột biến đảo đoạn NST.                                             B. đột biến lặp đoạn NST.

        C. đột biến mất đoạn NST.                                             D. đột biến chuyển đoạn NST.                                  

Câu 3. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?

        A.                             B.                           C.                         D.   

Câu 4. Đơn phân cấu tạo nên ADN là

        A. nuclêôtit.                    B. nuclêôxôm.              C. glucôzơ.                 D. Axit amin.

Câu 5. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp nhiễm sắc mang 2 cặp gen (A, a) và (B, b). Cơ thể nào sau đây là thể ba nhiễm?

        A. AaaBbb                      B. AABb                      C. aBB                       D. aaBBb

Câu 6. Ở một loài thực vật, gen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Phép lai nào sau đây cho F1  có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả tròn : 1 quả bầu dục?

        A. AA × aa.                     B. Aa × aa.                  C. Aa × Aa.                D. AA × Aa.

Câu 7. Theo Menđen, điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

        A. các gen không có hoà lẫn vào nhau trong quá trình di truyền.

        B. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.                                                                                                  

        C. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.

        D. các cặp alen qui định các cặp tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.

Câu 8. Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Cặp bố, mẹ nào sau đây sinh con vừa có đứa tóc xoăn, mắt đen vừa có đứa tóc thẳng, mắt đen?

        A. AaBB x AAbb           B.  aaBB x AAbb       C.  AaBB x aabb                             D.   Aabb x aabb

Câu 9. Loại sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?

       A. Diệp lục b                    B. Diệp lục a, b.          C. Diệp lục a.              D. Diệp lục a, b và carôtenôit            

Câu 10. Sự tích tụ muối trong đất là một trở ngại lớn trong nông nghiệp. Nguyên nhân nào làm cho cây trồng kém chịu mặn không sống được trong đất có nồng độ muối cao?

      A. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào.

      B. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng.

      C. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào.       

      D. Thế nước của đất quá thấp.

Câu 11.  Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào sau đây?

       A. Mực ống.                     B. Châu chấu.             C. Tôm.                       D. Cua.

Câu 12.  Những bệnh, hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây nên?

(1) Hội chứng Đao                  (2) Bệnh mù màu                    (3) Hội chứng claiphentơ       

(4) Bệnh Phênikêtô niệu         (5) Hội chứng Tơcnơ

        A. (1), (3), (4)                  B. (1), (3), (5)              C. (2), (4)                    D. (2), (3), (5)

Câu 13. Ở thú ăn thịt, quá trình tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở

       A. ruột già                        B. miệng                      C. dạ dày                   D. ruột non

Câu 14.Một đoạn của gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit trên mạch gốc như sau:

 3' TAX - GAX - TAT - GXT- XTA - XTT - XGA- XXG - GTX - GAT - ATT 5'.

Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 16 là X thay bằng A, thì kết luận nào sau đây là đúng với chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp?

         A. Có 1 axit amin mới so với chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường.

         B. Chỉ tổng hợp được 5 axit amin.

         C. Không có axit amin mới so với chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường.

         D. Chỉ tổng hợp được 4 axit amin.

Câu 15. Một quần thể thực vật giao phấn ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể là

     A. 0,81                        B. 0,09                               C. 0,70                              D. 0,2

Câu 16. Trong trường hợp không phát sinh đột biến, phương pháp nào sau đây không thể tạo ra được giống mới?

     A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hoá để tạo dòng lưỡng bội thuần chủng.

     B. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy tế bào lai phát triển thành cơ thể.

     C. Cho lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau tạo ưu thế lai.

     D. Nuôi cấy mô tế bào thành mô sẹo, mô sẹo phát triển thành cơ thể.

Câu 17. Ở một quần thể động vật ngẫu phối, xét một gen có 2 alen, quá trình giao phối ngẫu nhiên đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Cho rằng không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây là đúng về quần thể trên?

      A. Quần thể ngũ bội, gen nằm trên NST thường.

      B. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường.

      C. Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y.

      D. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường hoặc quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y.       

Câu 18. Ở một loài động vật có vú, cho phép lại P: ♂XbY × ♀ XBXb. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường ở giảm phân I nhưng không phân li ở giảm phân II. Quá trình giảm phân ở con đực xảy ra bình thường. Các giao tử đực và cái kết hợp với nhau tạo thành các hợp tử. Những hợp tử có kiểu gen nào sau đây có thể được hình thành từ quá trình trên?

        A. XBXBXb, XbXb; XBXbY; XbY.                           B. XBXBXB, XBXbXb; XBY; XbY.

       C. XBXBXb; XbXb; XBXBY; XbY.                           D. XBXb; XbXb; XBYY; XbYY.     
Câu 19. Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen

      (1) Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

      (2) Tạo ra cừu Đôly.

      (3) Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.

      (4) Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp b-carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.

      (5) Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao.

      (6) Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

       A. (1), (2), (5)             B. (1), (3), (4)                      C. (1), (3), (6)                    D. (1), (4), (5)                 

Câu 20. Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

(1) Chọn lọc tự nhiên.                    (2) Đột biến.                (3) Giao phối không ngẫu nhiên.

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.             (5) Di-nhập gen.

A. 1.                       B. 2.                                       C. 3.                                       D. 4.

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

B

11

A

2

C

12

B

3

A

13

D

4

A

14

B

5

D

15

C

6

C

16

D

7

D

17

C

8

C

18

C

9

C

19

B

10

D

20

B

 

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

 

3. ĐỀ 3

Câu 1. Một quần thể thực vật giao phấn ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể là

     A. 0,81                        B. 0,09                               C. 0,70                              D. 0,42

Câu 2. Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

(1) Chọn lọc tự nhiên.                    (2) Đột biến.                (3) Giao phối không ngẫu nhiên.

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.             (5) Di-nhập gen.

   A. 2.                                 B. 3.                              C. 4.                                    D. 1.

Câu 3. Các tập hợp sinh vật dưới đây có bao nhiêu tập hợp được xem là quần thể?

(1) Những con chim trong một đàn chim đang di cư. 

(2) Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.

(3) Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.             

(4) Những con cá sống trong Hồ Tây.

A. 1                                     B. 2                             C. 3                             D. 4.

Câu 4. Loại sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?

       A. Diệp lục b                    B. Diệp lục a, b.          C. Diệp lục a, b và carôtenôit             D. Diệp lục a

Câu 5. Sự tích tụ muối trong đất là một trở ngại lớn trong nông nghiệp. Nguyên nhân nào làm cho cây trồng kém chịu mặn không sống được trong đất có nồng độ muối cao?

      A. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào.

      B. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng.

      C. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào.       

      D. Thế nước của đất quá thấp.

Câu 6. Ở thú ăn thịt, quá trình tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở

       A. ruột già                        B. miệng                      C. dạ dày                   D. ruột non

Câu 7. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

         A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.                           B. Từ cả hai mạch đơn.

         C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.            D. Từ mạch mang mã gốc.

Câu 8. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng đột biến thường gây hậu quả lớn nhất là

        A. đột biến đảo đoạn NST.                                 B. đột biến lặp đoạn NST.

        C. đột biến chuyển đoạn NST.                           D. đột biến mất đoạn NST.

Câu 9. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp nhiễm sắc mang 2 cặp gen (A, a) và (B, b). Cơ thể nào sau đây là thể ba nhiễm?

        A. AaaBbb                      B. AABb                     C. aaBBb                   D. aBB           

Câu 10.  Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào sau đây?

       A. Châu chấu.                  B. Mực ống.                C. Tôm.                       D. Cua.

Câu 11.  Những bệnh, hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây nên?

(1) Hội chứng Đao(2) Bệnh mù màu(3) Hội chứng claiphentơ

(4) Bệnh Phênikêtô niệu(5) Hội chứng Tơcnơ

        A. (1), (3), (4)                  B. (1), (3), (5)              C. (2), (4)                    D. (2), (3), (5)

Câu 12. Đơn phân cấu tạo nên ADN là

        A. nuclêôtit.                    B. nuclêôxôm.              C. glucôzơ.                 D. Axit amin.

Câu 13. Ở một loài thực vật, gen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Phép lai nào sau đây cho F1  có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả tròn : 1 quả bầu dục?

        A. AA × aa.                     B. Aa × aa.                  C. Aa × Aa.                D. AA × Aa.

Câu 14. Theo Menđen, điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

        A. các gen không có hoà lẫn vào nhau trong quá trình di truyền.                      

        B. các cặp alen qui định các cặp tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.

        C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.

       D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.

Câu 15. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?

       A.                              B.                                C.                     D.   

Câu 16. Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Cặp bố, mẹ nào sau đây sinh con vừa có đứa tóc xoăn, mắt đen vừa có đứa tóc thẳng, mắt đen?

        A. AaBB x AAbb           B.  AaBB x aabb                C.  aaBB x AAbb                     D.   Aabb x aabb

Câu 17. Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường

       A. trong nước đại dương                         B. khí quyển nguyên thủy.

       C. trong lòng đất.                                     D. trên đất liền.

Câu 18. Phương thức hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với

      A. động vật                       B. thực vật                  C. động vật bậc thấp               D. động vật bậc cao

Câu 19. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là

      A. cá thể.                           B. quần thể.                 C. loài.                                                D. phân tử.

Câu 20. Ở một quần thể động vật ngẫu phối, xét một gen có 2 alen, quá trình giao phối ngẫu nhiên đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Cho rằng không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây là đúng về quần thể trên?

        A. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường.

        B. Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y.

        C. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường hoặc quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y.

        D. Quần thể ngũ bội, gen nằm trên NST thường.

ĐÁP ÁN

 

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

C

11

B

2

A

12

A

3

A

13

C

4

D

14

B

5

D

15

C

6

D

16

B

7

D

17

A

8

D

18

B

9

C

19

B

10

B

20

B

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4

Câu 1. Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường

       A. trong nứơc đại dương                         B. khí quyển nguyên thủy.

       C. trong lòng đất.                                     D. trên đất liền.

Câu 2. Phương thức hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với

       A. động vật                      B. thực vật                  C. động vật bậc thấp               D. động vật bậc cao

Câu 3. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là

       A. cá thể.                          B. quần thể.                 C. loài.                                                D. phân tử.

Câu 4. Ở một loài thực vật, gen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Phép lai nào sau đây cho F1  có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả tròn : 1 quả bầu dục?

        A. AA × aa.                     B. Aa × aa.                  C. Aa × Aa.                D. AA × Aa.

Câu 5. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?

       A.                              B.                          C.                          D.   

Câu 6. Theo Menđen, điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

        A. các gen không có hoà lẫn vào nhau trong quá trình di truyền.                      

        B. các cặp alen qui định các cặp tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.

        C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.                                                                                                  

        D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.

Câu 7. Loại sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?

       A. Diệp lục b                    B. Diệp lục a, b.          C. Diệp lục a, b và carôtenôit             D. Diệp lục a

Câu 8. Sự tích tụ muối trong đất là một trở ngại lớn trong nông nghiệp. Nguyên nhân nào làm cho cây trồng kém chịu mặn không sống được trong đất có nồng độ muối cao?

      A. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào.

      B. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng.

      C. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào.       

      D. Thế nước của đất quá thấp.

Câu 9. Ở thú ăn thịt, quá trình tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở

       A. ruột già                        B. miệng                      C. dạ dày                   D. ruột non

Câu 10.  Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào sau đây?

       A. Châu chấu.                  B. Mực ống.                C. Tôm.                       D. Cua.

Câu 11.  Những bệnh, hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây nên?

(1) Hội chứng Đao (2) Bệnh mù màu (3) Hội chứng claiphentơ

(4) Bệnh Phênikêtô niệu (5) Hội chứng Tơcnơ

        A. (1), (3), (4)                  B. (1), (3), (5)              C. (2), (4)                    D. (2), (3), (5)

Câu 12. Đơn phân cấu tạo nên ADN là

        A. nuclêôtit.                    B. nuclêôxôm.              C. glucôzơ.                 D. Axit amin.

Câu 13. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

         A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.                           B. Từ cả hai mạch đơn.

         C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.            D. Từ mạch mang mã gốc.

Câu 14. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng đột biến thường gây hậu quả lớn nhất là

        A. đột biến đảo đoạn NST.                                 B. đột biến lặp đoạn NST.

        C. đột biến chuyển đoạn NST.                           D. đột biến mất đoạn NST.

Câu 15. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp nhiễm sắc mang 2 cặp gen (A, a) và (B, b). Cơ thể nào sau đây là thể ba nhiễm?

        A. AaaBbb                      B. AABb                     C. aaBBb                   D. aBB           

Câu 16. Một quần thể thực vật giao phấn ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể là

     A. 0,81                        B. 0,09                               C. 0,70                              D. 0,42

Câu 17. Trong trường hợp không phát sinh đột biến, phương pháp nào sau đây không tạo ra được giống mới?

     A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hoá để tạo dòng lưỡng bội thuần chủng.

     B. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy tế bào lai phát triển thành cơ thể.

     C. Nuôi cấy mô tế bào thành mô sẹo, mô sẹo phát triển thành cơ thể.

     D. Cho lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau tạo ưu thế lai.
Câu 18. Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen

      (1) Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

      (2) Tạo ra cừu Đôly.

      (3) Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.

      (4) Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp b-carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.

      (5) Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao.

      (6) Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

       A. (1), (2), (5)             B. (1), (3), (6)                      C. (1), (4), (5)                        D. (1), (3), (4)

Câu 19. Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu phản ánh sự tiến hóa đồng quy?

(1) Gai cây hoa hồng là biến dạng của biểu bì thân, gai cây xương rồng là biến dạng của lá.

(2) Cá mập thuộc lớp cá, cá voi thuộc lớp thú nhưng cả hai loài này đều sống trong môi trường nước nên có hình thái tương tự nhau.

(3) ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit cơ bản là A,T,G,X.

(4) Các loài sinh vật khác nhau đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin.

       A. 2.                                    B. 3.                            C. 4.                            D. 6.

Câu 20. Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

(1) Chọn lọc tự nhiên.                    (2) Đột biến.                (3) Giao phối không ngẫu nhiên.

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.             (5) Di-nhập gen.

       A. 2.                                    B. 3.                            C. 4.                            D. 1.

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

A

11

B

2

B

12

A

3

B

13

D

4

C

14

D

5

C

15

C

6

B

16

C

7

D

17

C

8

D

18

D

9

D

19

A

10

B

20

A

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị lần 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF