YOMEDIA

Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hương Sơn lần 2

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức đã học môn Sinh học 12 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới thông qua nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hương Sơn lần 2 có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ 1

Câu 81: Khi làm thí nghiệm trồng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở những lá già. Nguyên tố khoáng đó là

     A. nitơ.                              B. canxi.                            C. sắt.                                D. lưu huỳnh.

Câu 82: Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua

     A. da và phổi.                    B. hệ thống ống khí.                                      C. phổi.             D. da.

Câu 83: Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?

     A. Tổng hợp ARN.           B. Tổng hợp ADN.           C. Tổng hợp protein.         D. Tổng hợp mARN.

Câu 84: Hội chứng tiếng mèo kêu ở người là do đột biến cấu trúc dạng 

     A. mất đoạn NST.             B. lặp đoạn NST.            C. chuyển đoạn NST.           D. đảo đoạn NST.

Câu 85: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?

     A. Thể ba.                          B. Thể một.                        C. Thể tam bội.                  D. Thể tứ bội.

Câu 86: Trong số các tính chất của mã di truyền, hiện tượng thoái hóa mã di truyền thể hiện ở khía cạnh nào dưới đây?

A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.

B. Tất cà các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.

C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

D. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.

Câu 87: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là hình thành nên

     A. các tế bào sơ khai                                                    B. các đại phân tử hữu cơ phức tạp,

     C. các sinh vật đơn bào nhân thực.                             D. các sinh vật đa bào.

Câu 88: Ở một loài thực vật sinh sản hữu tính, quá trình nào sau đây nếu xảy ra đột biến thì đột biến đó không di truyền được cho đời con?

     A. Nguyên phân ở tế bào lá.                                        B. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

     C. Giảm phân để tạo noãn.                                          D. Giảm phân để tạo hạt phấn.

Câu 89: Khi nói về sự phân tầng trong quần xã phát biểu nào sau đây sai?

  A. Sự phân tầng làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống và làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã.

  B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật

  C. Nguyên nhân của sự phân tầng là do sự phân bố không đồng đều của các nhân tố ngoại cảnh

  D. Trong các hệ sinh thái dưới nước, sự phân bố không đồng đều của ánh sáng kéo theo phân bố không đồng đều của sinh vật sản xuất.

Câu 90: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của nhiễm sắc thể?

     A. Tâm động.                                                               B. Trình tự đầu mút.

     C. Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.                          D. Màng nhân tế bào.

Câu 91: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai P: AaBbDd × aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau

     A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen                                           B. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen

     C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen                                         D. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen

Câu 92: Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển?

     A. Bò.                                B. Thỏ.                               C. Gấu.                              D. Gà rừng.

Câu 93: Trường hợp nào sau đây không tạo ra sinh vật biến đổi gen?

     A. Hệ gen được tái tổ hợp lại từ bố mẹ qua sinh sản hữu tính.

     B. Đưa thêm một gen lạ của một loài khác vào hệ gen của mình.

     C. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.

     D. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.

Câu 94: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

     A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.

     B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.

     C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.

     D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.

Câu 95: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?

     A. Nhái.                             B. Đại bàng.                      C. Rắn.                              D. Sâu.

Câu 96: Theo lí thuyết, một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbCcDD tối đa bao nhiêu loại giao tử?

     A. 6                                    B. 8                                    C. 2                                    D. 4

Câu 97: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

     A. Giao phối không ngẫu nhiên.                                  B. Đột biến.

     C. Chọn lọc tự nhiên.                                                  D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 98: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

     A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.

     B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.

     C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.

     D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.

Câu 99: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể.

IV. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.

     A. 2.                                   B. 1.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 100: Khi nói về bệnh di truyền phân tử ở người, phát biểu nào sau đây sai?

     A. Các bệnh lí do đột biến ở người đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.

B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do đột biến gen gây nên.

C. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.

D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ

81.A

82.A

83.C

84.A

85.C

86.A

87.B

88.A

89.A

90.D

91.C

92.B

93.A

94.D

95.C

96.D

97.A

98.C

99.B

100.A

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 101-120 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2

Câu 81: Bộ phận làm nhiệm vụ hút nước và muối khoáng ở rễ là

     A. chóp rễ.                         B. miền sinh trưởng.          C. miền lông hút.               D. miền bần.

Câu 82: Hình thức hô hấp ở sâu bọ, côn trùng là

     A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.                               B. Hô hấp bằng mang.

     C. Hô hấp bằng phổi.                                                   D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 83: Nuclêôtit là đơn phân của cấu trúc nào sau đây?

     A. Gen                                                                         B. Chuỗi polipeptit.          

     C. Enzim ADN polimeraza.                                         D. Enzim ARN polimeraza.

Câu 84: Bộ NST của thể song nhị bội được hình thành từ hai loài thực vật (loài thứ nhất có bộ NST 2n = 24, loài thứ hai có bộ NST 2n = 26) gồm bao nhiêu cặp tương đồng?

     A. 50                                  B. 13                                  C. 25                                  D. 12

Câu 85: Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng

     A. bảo quản thông tin di truyền.                                  B. phân li nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.

     C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.      D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST.

Câu 86: Trong cấu trúc của một operon Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là 

     A. vùng điều hòa               B. vùng vận hành              C. vùng khởi động.           D. gen điều hòa.

Câu 87: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 loài này có cùng nguồn. Đây là ví dụ về

     A. bằng chứng giải phẫu so sánh                                 B. bằng chứng phôi sinh học.

     C. bằng chứng sinh học phân tử                                  D. bằng chứng tế bào học.

Câu 88: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là 

     A. các gen không hoà lẫn vào nhau                             B. các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau.

     C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn                       D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.

Câu 89: Loài ưu thế trong quần xã là loài

     A. chỉ có ở một quần xã                                               B. có nhiều hơn hẳn các loài khác. 

     C. đóng vai trò quan trọng trong quần xã                    D. phân bố ở trung tâm quần xã.

Câu 90: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền

     A. thẳng                                                                       B. theo dòng mẹ

     C. như các gen trên NST thường                                D. chéo.

Câu 91: Tần số hoán vị gen (tái tổ hợp gen) được xác định bằng tổng tỉ lệ

     A. các giao tử mang gen hoán vị                                 B. của giao tử mang gen hoán vị và không hoán vị.

     C. các kiểu hình khác P                                               D. các kiểu hình giống P.

Câu 92: Hệ tuần hoàn kín đơn có ở nhóm động vật nào?

     A. Cá.                                B. Lưỡng cư.                     C. Bò sát .                         D. Chim .

Câu 93: Cho các phương pháp tạo giống sau, phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là 

     A. Dung hợp tế bào trần khác loài.

     B. Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.

     C. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.

     D. Gây đột biến. 

Câu 94: Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa

     A. giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

     B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa cá cá thể trong quần thể.

     C. giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

     D. làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.

Câu 95: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng? 

     A. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng đến môi trường.

     B. Năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.

     C. Bậc dinh dưỡng càng cao có năng lượng tích lũy càng lớn.

     D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.

Câu 96: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó

     A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.                        B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

     C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.                              D. nằm ở ngoài nhân.

Câu 97: Khi nói về di-nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

     A. Kết quả của di - nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

     B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.

     C. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

     D. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 98: Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

     A. Chọn lọc tự nhiên.                                                  B. Di - nhập gen.

     C. Giao phối không ngẫu nhiên.                                  D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 99: Đặc điểm nào sau đây là của thường biến?

     A. Có lợi, có hại hoặc trung tính.                               

     B. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.

     C. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.     

     D. Di truyền được cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hóa.

Câu 100: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?

     A. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể trong quần thể tăng lên dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt trong quần thể.

     B. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể khai thác tối ưu các nguồn sống.

     C. Quan hệ hỗ trợ làm giảm kích thước quần thể đảm bảo trạng thái cân bằng của quần thể.

     D. Tại một thời điểm nhất định, trong quần thể chỉ xảy ra một trong hai mối quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh.

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ

81.C

82.A

83.A

84.C

85.A

86.B

87.C

88.B

89.C

90.D

91.A

92.A

93.C

94.A

95.C

96.D

97.B

98.C

99.C

100.B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 101-120 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

Câu 81: Ở sinh vật nhân thực, mARN trưởng thành là loại mARN

     A. được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn intron khỏi mARN sơ khai.

     B. được tạo ra trực tiếp từ mạch khuôn của phân từ ADN mẹ.

     C. sau khi được tổng hợp thì nó cuộn xoắn để thực hiện chức năng sinh học.

     D. được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn êxôn khỏi mARN sơ khai.

Câu 82: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?

     A. Thực quản.                         B. Dạ dày.                         C. Ruột non.                    D. Ruột già.

Câu 83: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?

   A. 0,7.                               B. 0,3.                               C. 0,4.                               D. 0,5.

Câu 84: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, kết luận sau đây không đúng?

     A. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.

     B. Ngay cả khi không bị đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di nhập gen thì thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể cũng có thể bị biến đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.

     C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

     D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể giảm sự đa dạng di truyền làm suy thoái quần thể và luôn dẫn tới diệt vong quần thể.

Câu 85: Cho các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào không phải là đặc trưng của quần xã?

    A. Độ đa dạng.           B. Độ thường gặp.      C. Loài ưu thế.            D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 86: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?

     A. AA × aa.                            B. Aa × Aa.                       C. Aa × aa.                       D. AA × Aa.

Câu 87: Ba tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBbDD giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên là

     A. 8.                                        B. 2.                                   C. 4.                                 D. 6.

Câu 88: Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào sau đây?

     A. Châu chấu.                                B. Mực ống.                C. Tôm.                                   D. Cua.

Câu 89: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?

     A. Mang của cá và mang của tôm.

     B. Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế trũi.

     C. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.

     D. Gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.

Câu 90: Ở một loài bí, sản phẩm của gen A và B có sự tương tác qua lại với nhau cùng quy định quả dẹt; mỗi gen riêng lẻ quy định quả tròn; và các alen lặn a, b quy định quả dài. Cho 2 cây bí quả tròn thuần chủng lai với nhau thu được F1 100% bí quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 phân li theo tỷ lệ kiểu hình như thế nào?

  A. 9 bí quả dẹt : 7 bí quả tròn.                                  B. 9 bí quả dẹt : 6 bí quả tròn : 1 bí quả dài.

  C. 12 bí quả dẹt : 3 bí quả tròn : 1 bí quả dài.          D. 9 bí quả dẹt : 3 bí quả tròn : 4 bí quả dài.

Câu 91: Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?

     A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.

     B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.

     C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào.

     D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận.

Câu 92: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng đột biến thường gây hậu quả lớn nhất là

A. đột biến đảo đoạn NST.                             B. đột biến lặp đoạn NST.

C. đột biến chuyển đoạn NST.                       D. đột biến mất đoạn NST.

Câu 93: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Nhiệt độ môi trường.                                            B. Quan hệ cộng sinh.

C. Sinh vật này ăn sinh vật khác.                              D. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ.

Câu 94: Thực vật có hoa xuất hiện ở đại nào sau đây?

     A. Trung sinh.                         B. Cổ sinh.                         C. Tân sinh.                      D. Nguyên sinh.

Câu 95: Hình vẽ sau mô tả 2 cặp NST thường đã nhân đôi trong giảm phân. Các alen của 3 gen A, B và C được kí hiệu bên dưới. 

Khi kết thúc giảm phân, loại giao tử nào trong các loại giao tử sau chiếm tỉ lệ nhỏ nhất nhất?

     A. A1 B2 C1.                         B. A2 B1 C1.                     C. A1 B2 C2.                   D. A1 B1 C2.

Câu 96: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới tính với tần số như nhau. Xét phép lai (P): ♀  XDXd × ♂ XDY, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc môi trường. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể cái F1, các cá thể có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ?

     A. 8,5%.                                  B. 41,25%.                         C. 13,5%.                         D. 17%.

Câu 97: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

     A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen.

     B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.

     C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.

     D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.

Câu 98: Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở

     A. mao mạch.                         B. động mạch chủ.           C. tiểu động mạch.             D. tĩnh mạch chủ.

Câu 99: Phát biểu nào sau đây về độ đa dạng của quần xã là không đúng?

     A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.

     B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã xuất hiện sau thường có độ đa dạng cao hơn quần xã xuất hiện trước.

     C. Độ đa dạng trong quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái trong quần xã càng mạnh.

     D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì số lượng cá thể của quần xã càng giảm.

Câu 100: Khi nói về hệ tuần hoàn của người và các khía cạnh liên quan, có bao nhiêu phát biểu đây là không đúng?

  1. Huyết áp tại các vị trí khác nhau của động mạch có giá trị tương đương nhau và giá trị này lớn hơn huyết áp của tĩnh mạch.
  2. Trong vòng tuần hoàn lớn, mao mạch có đường kính nhỏ nhất và tổng tiết diện của mao mạch nhỏ hơn động mạch và tĩnh mạch.
  3. Trong pha thất co, thể tích của tâm thất là nhỏ nhất gây ra một áp lực đẩy máu vào động mạch từ đó tạo ra huyết áp tối đa.
  4. Bắt đầu từ mao mạch, trên con đường máu về tim giá trị huyết áp tăng dần từ mao mạch, tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch chủ.

     A. 1.                              B. 2.                              C. 3.                              D. 4.

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ

81.A

82.C

83.C

84.D

85.D

86.B

87.C

88.B

89.D

90.B

91.B

92.D

93.A

94.A

95.D

96.D

97.D

98.A

99.D

100.C

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Hương Sơn lần 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF