Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu để ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Hồng Phong với phần đề và đáp án giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là
A. \(C_{10}^{3}\)
B. \({{10}^{3}}\)
C. \(A_{10}^{3}\)
D. \(A_{10}^{7}\)
Câu 2: Cho một cấp số cộng có \({{u}_{4}}=2, {{u}_{2}}=4\). Hỏi \({{u}_{1}}\) và công sai d bằng bao nhiêu?
A. \({{u}_{1}}=6\) và d=1.
B. \({{u}_{1}}=1\) và d=1.
C. \({{u}_{1}}=5\) và d=-1.
D. \({{u}_{1}}=-1\) và d=-1.
Câu 3: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( -\infty ;-1 \right)\)
B. \(\left( 0;1 \right)\)
C. \(\left( -1;0 \right)\)
D. \(\left( -\infty ;0 \right)\)
Câu 4: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x=-1
B. x=1
C. x=0
D. x=0
Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x=0
C. Hàm số đạt cực đại tại x=5
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2-x}{x+3}\) là
A. x=2
B. x=-3
C. y=-1
D. y=-3
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. \(y=-{{x}^{2}}+x-1\).
B. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\)
C. \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1\)
D. \(y={{x}^{3}}-3x+1\)
Câu 8: Đồ thị hàm số \(y=\,-\,{{x}^{4\,}}\,+\,{{x}^{2}}\,+\,2\) cắt trục Oy tại điểm
A. \(A\left( 0\,;\,2 \right)\)
B. \(A\left( 2\,;\,0 \right)\)
C. \(A\left( 0\,;\,-2 \right)\)
D. \(A\left( 0\,;\,0 \right)\)
Câu 9: Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. \(\log {{a}^{3}}=\frac{1}{3}\log a\)
B. \(\log \left( 3a \right)=3\log a\)
C. \(\log \left( 3a \right)=\frac{1}{3}\log a\)
D. \(\log {{a}^{3}}=3\log a\)
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số \(y={{6}^{x}}\)
A. \({y}'={{6}^{x}}\)
B. \({y}'={{6}^{x}}\ln 6\)
C. \({y}'=\frac{{{6}^{x}}}{\ln 6}\)
D. \({y}'=x{{.6}^{x-1}}\)
ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.C |
4.D |
5.B |
6.B |
7.D |
8.A |
9.D |
10.B |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. \(\frac{4}{3}Bh\)
B. 3Bh
C. \(\frac{1}{3}Bh\)
D. Bh
Câu 2. Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\] và \({{u}_{2}}=9.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. -6.
B. 3.
C. 12.
D. 6.
Câu 3. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:
A. \(\left( -\infty ;-1 \right)\)
B. \(\left( 3;+\infty \right)\)
C. \(\left( -2;2 \right)\)
D. \(\left( -1;3 \right)\)
Câu 4. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
A. \(6{{a}^{3}}\)
B. \(3{{a}^{3}}\)
C. \({{a}^{3}}\)
D. \(2{{a}^{3}}\)
Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. \({{2}^{7}}\)
B. \(A_{7}^{2}\)
C. \(C_{7}^{2}\)
D. \({{7}^{2}}\)
Câu 6. Tính tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{0}{\left( 2x+1 \right)dx}\)
A. I=0
B. I=1
C. I=2
D. \(I=-\frac{1}{2}\)
Câu 7. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?
A. -4
B. 3
C. 0
D. -1
Câu 8. Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx=3,\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx=-2}}\). Tính giá trị của biểu thức \(I=\int\limits_{0}^{1}{\left[ 2f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]}dx\).
A. 12
B. 9
C. 6
D. -6
Câu 9. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A. \(12\pi \)
B. \(36\pi \)
C. \(16\pi \)
D. \(48\pi \)
Câu 10. Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-3i\) và \({{z}_{2}}=1-i\). Tính \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\).
A. \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}=3+4i\)
B. \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}=3-4i\)
C. \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}=4+3i\)
D. \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}=4-3i\)
ĐÁP ÁN
1.D |
2.D |
3.D |
4.A |
5.C |
6.A |
7.A |
8.A |
9.A |
10.B |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.
A. \(A_{10}^2\)
B. \(C_{10}^2\)
C. \(A_{10}^8\)
D. 102
Câu 2: Cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=3\), công sai d=5, số hạng thứ tư là
A. \({u_4} = 23\)
B. \({u_4} = 18\)
C. \({u_4} = 8\)
D. \({u_4} = 14\)
Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Cho các mệnh đề sau:
I. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-3 \right)\) và \(\left( -3;-2 \right)\).
II. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;+\infty \right)\).
IV. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;5 \right)\).
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 4: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 2
B. x = 1
C. x = -1
D. x = -2
Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \({f}'\left( x \right)=\left( x-1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}\left( x+3 \right)\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 6: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3-2x}{x+1}\) là
A. x = -1
B. x = 1
C. y = 3
D. y = -2
Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
B. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
C. \(y = {x^2} - 2x + 1\)
D. \(y = - {x^4} + 2{x^2}\)
Câu 8: Đường thẳng y=-3x cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-2\) tại điểm có tọa độ \(\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) thì
A. \({y_0} = 3\)
B. \({y_0} = -3\)
C. \({y_0} = 1\)
D. \({y_0} = -2\)
Câu 9: Rút gọn biểu thức \(A=\frac{\sqrt[3]{{{a}^{7}}}.{{a}^{\frac{11}{3}}}}{{{a}^{4}}.\sqrt[7]{{{a}^{-5}}}}\) với a>0 ta được kết quả \(A={{a}^{\frac{m}{n}}}\) trong đó m, \(n\in {{N}^{*}}\) và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \({m^2} - {n^2} = 312\)
B. \({m^2} + {n^2} = 543\)
C. \({m^2} - {n^2} = - 312\)
D. \({m^2} + {n^2} = 409.\)
Câu 10: Hàm số \(y={{3}^{{{x}^{2}}-x}}\) có đạo hàm là
A. \(\left( {2x - 1} \right){.3^{{x^2} - x}}.\ln 3\)
B. \(\left( {2x - 1} \right){.3^{{x^2} - x}}\)
C. \({3^{{x^2} - x}}.\ln 3\)
D. \(\left( {{x^2} - x} \right){.3^{{x^2} - x - 1}}\)
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
D |
B |
D |
D |
B |
B |
A |
A |
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng \(\left( d \right):\frac{x+5}{2}=\frac{y-7}{-8}=\frac{z+13}{9}\) có một véc tơ chỉ phương là
A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2;\, - 8;\,9} \right).\)
B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;\,8;\,9} \right).\)
C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 5;\,7;\, - 13} \right).\)
D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {5;\, - 7;\, - 13} \right).\)
Câu 2: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. \(y = {x^3} - 4x\)
B. \(y = {x^4} - 4{x^2}\)
C. \(y = - {x^4} + 4{x^2}\)
D. \(y = - {x^3} + 4x\)
Câu 3: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x-y+2z-3=0\) đi qua điểm nào dưới đây?
A. \(M\left( {1\,;\,1;\,\frac{3}{2}} \right)\)
B. \(N\left( {1\,; - 1\,; - \frac{3}{2}} \right)\)
C. \(P\left( {1\,;\,6\,;\,1} \right)\)
D. \(Q\left( {0\,;\,3\,;\,0} \right)\)
Câu 4: Với \(\alpha \) là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {10^{{\alpha ^2}}}\)
B. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {\left( {100} \right)^\alpha }\)
C. \(\sqrt {{{10}^\alpha }} = {\left( {\sqrt {10} } \right)^\alpha }\)
D. \(\sqrt {{{10}^\alpha }} = {10^{\frac{\alpha }{2}}}\)
Câu 5: Tính diện tích xung quanh \(S\) của khối trụ có bán kính đáy \(r=4\) và chiều cao \(h=3.\)
A. \(S = 96\pi \)
B. \(S = 12\pi \)
C. \(S = 48\pi \)
D. \(S = 24\pi \)
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).
A. \(I\left( -1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=6\).
B. \(I\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=\sqrt{34}\)
C. \(I\left( -1\,;\,2\,;\,-2 \right); R=5\)
D. \(I\left( -2;4;-4 \right); R=\sqrt{29}\)
Câu 7: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( 3\,;\,2\,;\,-4 \right)\) lên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) có tọa độ là
A. \(\left( {3\,;\,0\, - 4} \right)\)
B. \(\left( {0\,;\,0\, - 4} \right)\)
C. \(\left( {0\,;\,2\, - 4} \right)\)
D. \(\left( {3\,;\,2\,;\,0} \right)\)
Câu 8: Cho dãy số \(\frac{1}{2};0;-\frac{1}{2};-1;-\frac{3}{2};.....\) là cấp số cộng với
A. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là \(-\frac{1}{2}.\)
B. Số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\), công sai là \(\frac{1}{2}.\)
C. Số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\), công sai là \(-\frac{1}{2}.\)
D. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là \(\frac{1}{2}.\)
Câu 9: Đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\) là
A. \(y' = \frac{{{\pi ^x}}}{{\ln \pi }}\)
B. \(y' = {\pi ^x}.\ln \pi \)
C. \(y' = x.{\pi ^{x - 1}}\)
D. \(y' = x{\pi ^{x - 1}}\ln \pi \)
Câu 10: Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là
A. 4.9
B. \(A_9^4\)
C. P4
D. \(C_9^4\)
ĐÁP ÁN
1A |
2C |
3A |
4A |
5D |
6B |
7D |
8C |
9B |
10D |
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Hồng Phong. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nghĩa Dân
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hoàng Long
Chúc các em học tập tốt !