YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm

Tải về
 
NONE

HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 của trường THPT Lê Thị Hồng Gấm có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. 0

B. -1

C. 1

D. -2

Câu 2: Cho hai hàm số \(f\left( x \right),\,\,g\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên R. Xét các mệnh đề sau

1) \(k.\int{f(x)\,\text{d}x=\int{k.f(x)\,\text{d}x}}\), với k là hằng số thực bất kì.

2) \(\int{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]}\,\text{d}x=\int{f\left( x \right)\,\text{d}x+\int{g\left( x \right)\text{d}x}}\)

3) \(\int{\left[ f\left( x \right)g\left( x \right) \right]}\,\text{d}x=\int{f\left( x \right)\text{d}x.\int{g\left( x \right)\text{d}x.}}\)

4) \(\int{{f}'\left( x \right)g\left( x \right)\text{d}x+\int{f\left( x \right){g}'\left( x \right)\text{d}x=f\left( x \right)g\left( x \right)}}\).

Tổng số mệnh đề đúng là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 3: Cho a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt[4]{{{a}^{3}}}\) bằng

A. \({a^{\frac{3}{4}}}\)

B. \({a^{ - \frac{3}{4}}}\)

C. \({a^{\frac{4}{3}}}\)

D. \({a^{ - \frac{4}{3}}}\)

Câu 4: Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. \(2\pi {a^3}\)

B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)

C. \(4\pi {a^3}\)

D. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( -1\,;\,2\,;\,-3 \right)\) và \(B\left( -3\,;\,-1\,;\,1 \right)\). Tọa độ của \(\overrightarrow{AB}\) là

A. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 4\,;\,1\,;\, - 2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {2\,;3\,;\, - 4} \right)\)

C. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 2\,;\, - 3\,;\,4} \right)\)

D. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {4\,;\, - 3\,;\,4} \right)\)

Câu 6: Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{2x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y=-\frac{1}{2}\).

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y=\frac{1}{2}\)

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x=\frac{1}{2}\)

Câu 7: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=5. Giá trị của \({{u}_{5}}\) bằng

A. 27

B. 1250

C. 12

D. 22

Câu 8: Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị hàm số nào?

A. \(y = {x^3} - 5{x^2} + 4x + 3\)

B. \(y = 2{x^3} - 6\,{x^2} + 4\,x + 3\)

C. \(y = {x^3} - 4{x^2} + 3x + 3\)

D. \(y = 2{x^3} + 9{x^2} - 11x + 3\)

Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):\,x+2y-6z-1=0\) đi qua điểm nào dưới đây?

A. \(B\,\left( { - 3\,;\,2\,;\,0} \right)\)

B. \(D\,\left( {1\,;\,2\,;\, - 6} \right)\)

C. \(A\,\left( { - 1\,;\, - 4\,;\,1} \right)\)

D. \(C\,\left( { - 1\,;\, - 2\,;\,1} \right)\)

Câu 10: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\,\,\frac{x-3}{1}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-5}{3}\). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. \(\overrightarrow {{u_2}}  = (1; - 2;3)\)

B. \(\overrightarrow {{u_3}}  = (2;6; - 4)\)

C. \(\overrightarrow {{u_4}}  = ( - 2; - 4;6)\)

D. \(\overrightarrow {{u_1}}  = (3; - 1;5)\)

ĐÁP ÁN

1B

2B

3A

4B

5C

6C

7D

8C

9A

10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. 48

B. 60

C. 480

D. 24

Câu 2: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{9}}=5{{u}_{2}}\) và \({{u}_{13}}=2{{u}_{6}}+5.\) Khi đó số hạng đầu \({{u}_{1}}\) và công sai d bằng

A. \({u_1} = 4\,\,và \,\,d = 5\)

B. \({u_1} = 3\,\,và \,\,d = 4\)

C. \({u_1} = 4\,\,và \,\,d = 3\)

D. \({u_1} = 3\,\,và \,\,d = 5\)

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)

B. (-1;0)

C. (-1;1)

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

A. x = -2

B. x = 2

C. x = 1

D. x = -1

Câu 5: Cho hàm số g(x), bảng xét dấu của g'(x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 2}}{{x - 1}}\) là

A. y = -2

B. y = 3

C. x = -2

D. x = 3

Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. \(y =  - {x^3} + 2x - 2\)

B. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 2\)

C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 2\)

D. \(y =  - {x^3} + 2x + 2\)

Câu 8: Cho hàm số bậc bốn \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình \(f(x)=-1\) là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 9: Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

A. \(\ln {a^b} = b\ln a\)

B. \(\ln (ab) = \ln a.\ln b\)

C. \(\ln (a + b) = \ln a + \ln b\)

D. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\)

Câu 10: Cho hàm số \(y = {3^{x + 1}}\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(y'(1) = \frac{9}{{\ln 3}}\)

B. \(y'(1) = 3\ln 3\)

C. \(y'(1) = 9\ln 3\)

D. \(y'(1) = \frac{3}{{\ln 3}}\)

ĐÁP ÁN

1. D

2. B

3. A

4. C

5. B

6. B

7. A

8. A

9. A

10. C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Diện tích mặt cầu (S) tâm I đường kính bằng a là

A. \(\pi {a^2}\)

B. \(4\pi {a^2}\)

C. \(2\pi {a^2}\)

D. \(\frac{{\pi {a^2}}}{4}\)

Câu 2: Nghiệm của phương trình \({{2}^{2x+1}}=32\) bằng

A. x = 2

B. x = 3

C. \(x = \frac{3}{2}\)

D. \(x = \frac{5}{2}\)

Câu 3: Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x = 1

B. x = 0

C. x = 5

D. x = 2

Câu 4: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{3}}=-7;\,\,{{u}_{4}}=8\). Hãy chọn mệnh đề đúng

A. d = -15

B. d = -3

C. d = 15

D. d = 1

Câu 5: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. \(A_{10}^8.\)

B. \(A_{10}^2.\)

C. \(C_{10}^2.\)

D. 102

Câu 6: Phần ảo của số phức z=2-3i là

A. -3i

B. 3

C. -3

D. 3i

Câu 7: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;0)

B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

C. (0;2)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

Câu 8: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2a3

B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)

C. 4a3

D. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)

Câu 9: Số phức \(z=a+bi\,\,\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b

A. a =  - 4,b = 3

B. a = 3,b = 4

C. a = 3,b =  - 4

D. a =  - 4,b =  - 3

Câu 10: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R},f\left( -1 \right)=-2\) và \(f\left( 3 \right)=2\). Tính \(I=\int\limits_{-1}^{3}{{f}'\left( x \right)dx}\).

A. I = 4

B. I = 3

C. I = 0

D. I = -4

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.D

4.C

5.C

6.C

7.C

8.A

9.C

10.A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. 122

B. \(C_{12}^2.\)

C. \(A_{12}^2.\)

D. \(A_{12}^{10}.\)

Câu 2: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{4}}=-12\) và \({{u}_{14}}=18.\) Giá trị công sai của cấp số cộng đó là

A. d = 4

B. d = -3

C. d = 3

D. d = -2

Câu 3: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x{{\left( x-1 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{5}}{{\left( x-3 \right)}^{7}}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 4: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A. x = -3

B. x = 3

C. x = -1

D. x = 1

Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là

A. y = -1

B. y = 1

C. \(y = \frac{1}{2}.\)

D. y = 2

Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}.\)

B. \(y = {x^2} - 2x + 1.\)

C. \(y = {x^3} - 3x + 1.\)

D. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

Câu 7: Cho hàm số  bậc bốn \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)=-\frac{1}{2}\) là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 8: Cho hai số phức \({{z}_{1}}=5i\) và \({{z}_{2}}=2020+i.\) Phần thực của số \({{z}_{1}}{{z}_{2}}\) bằng

A. -5

B. 5

C. - 10100

D. 10100

Câu 9: \(\int\limits_0^1 {{e^{3x + 1}}dx} \) bằng

A. \({e^3} - e.\)
B. \(\frac{1}{3}\left( {{e^4} + e} \right).\)
C. \({e^4} - e.\)
D. \(\frac{1}{3}\left( {{e^4} - e} \right).\)

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+z-5=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)?\)

A. \(M\left( {1;1;6} \right).\)

B. \(N\left( { - 5;0;0} \right).\)

C. \(P\left( {0;0 - 5} \right).\)

D. \(Q\left( {2; - 1;5} \right).\)

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-A

4-D

5-D

6-D

7-A

8-A

9-D

10-A


{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON