YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Khoái Châu

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Khoái Châu, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở phương án A, B, C, D dưới đây?

A. \(y = {x^3} - 3x - 1\)

B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

C. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 1\)

D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).

A. \(I\left( -2;4;-4 \right); R=\sqrt{29}\)

B. \(I\left( -1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=6\)

C. \(I\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=\sqrt{34}\).

D. \(I\left( -1\,;\,2\,;\,-2 \right); R=5\).

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;0)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

D. (0;1)

Câu 4: Cho x,y>0 và \(\alpha ,\beta \in \mathbb{R}\). Tìm đẳng thức sai dưới đây.

A. \({x^\alpha } + {y^\alpha } = {\left( {x + y} \right)^\alpha }\)

B. \({\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \beta }}\)

C. \({x^\alpha }.{x^\beta } = {x^{\alpha  + \beta }}\)

D. \({\left( {xy} \right)^\alpha } = {x^\alpha }.{y^\alpha }\)

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)=1\) là

A. {0}

B. {1;2}

C. {0;2}

D. {0;3}

Câu 6: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=3. Giá trị của \({{u}_{5}}\) bằng

A. 15

B. 5

C. 11

D. 14

Câu 7: Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là \(M(1;-2)\)?

A. - 1 - 2i

B. 1 + 2i

C. 1 - 2i

D. - 2 + i

Câu 8: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)d\text{x}}=10,\,\,\int\limits_{3}^{4}{f\left( x \right)d\text{x}}=4\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)d\text{x}}\) bằng

A. 3

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 9: Cho tập hợp \(A\) gồm có 9 phần tử.Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp \(A\) là

A. \(A_9^4\)

B. P4

C. \(C_9^4\)

D. 4.9

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, SO vuông góc với \(\left( ABCD \right)\), SO=a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)

B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)

C. 4a3

D. 2a3

ĐÁP ÁN

1D

2C

3D

4A

5D

6D

7C

8B

9C

10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{-x}}+\cos x\). Tìm khẳng định đúng.

A. \(F\left( x \right) =  - {{\rm{e}}^{ - x}} - \,\,\cos x + 2019\)

B. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)

C. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\cos x + 2019\)

D. \(F\left( x \right) =  - {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

B. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\)

C. \(y =  - {x^2} + x - 1\)

D. \(y =  - {x^3} + 3x + 1\)

Câu 3: Cho số phức \(z=5-2i\). Tìm số phức \(w=iz+\overline{z}\).

A. w = 7 + 7i

B. w =  - 3 - 3i

C. w = 3 + 3i

D. w =  - 7 - 7i

Câu 4: Điểm \(A\) trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z\).

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2i.

B. Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2i.

C. Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2

D. Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp \(\text{S}.ABCD\) là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

D. \({a^3}\sqrt 3 \)

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1 + 2t\\ z = 3 + t \end{array} \right.\) có một véctơ chỉ phương là

A. \({\overrightarrow u _4}\left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)\)

B. \({\overrightarrow u _1}\left( { - 1\,;\,2\,;\,3} \right)\)

C. \({\overrightarrow u _2}\left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)\)

D. \({\overrightarrow u _3}\left( {2\,;\,1\,;\,3} \right)\)

Câu 7: Cho hàm số y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

B. (-1;3)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. (0;1)

Câu 8: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R=4cm và đường sinh l=5cm bằng:

A. \(40\pi c{m^2}\)

B. \(100\pi c{m^2}\)

C. \(80\pi c{m^2}\)

D. \(20\pi c{m^2}\)

Câu 9: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=5. Giá trị của \({{u}_{5}}\) bằng

A. 27

B. 1250

C. 12

D. 22

Câu 10: Nghiệm của phương trình \({{2}^{x+1}}=16\) là

A. x = 8

B. x = 4

C. x = 7

D. x = 3

ĐÁP ÁN

1D

2A

3A

4C

5A

6A

7D

8A

9D

10D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 2: Cho 4 điểm \(A\left( -2;-1;3 \right), B\left( 2;3;1 \right), C\left( 1;2;3 \right), D\left( -4;1;3 \right)\). Hỏi có bao nhiêu điểm trong bốn điểm đã cho thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x+y+3z-6=0\)?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 3: Thể tích của khối trụ có chu vi đáy bằng \(4\pi a\) và độ dài đường cao bằng a là

A. \(\frac{4}{3}\pi {a^3}\)

B. \(\pi {a^2}\)

C. \(4\pi {a^3}\)

D. \(16\pi {a^3}\)

Câu 4: Nếu \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x=2}\) thì \(\int\limits_{1}^{3}{3f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

A. 6

B. 8

C. 4

D. 2

Câu 5: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng \(d:\,\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = 5 - 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) có véc tơ chỉ phương là

A. \(\overrightarrow a \left( { - 2;\,1;\,5} \right)\)

B. \(\overrightarrow a \left( { - 1;\, - 2;\,3} \right)\)

C. \(\overrightarrow a \left( {1;\,2;\,3} \right)\)

D. \(\overrightarrow a \left( {2;\,4;\,6} \right)\)

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (2;4)

B. (0;3)

C. (2;3)

D. (-1;4)

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,-2\,;\,0 \right); B\left( 3\,;\,2\,;\,-8 \right)\). Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1\,;\,2\,;\, - 4} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {1\,;\, - 2\,;\, - 4} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( {1\,;\,2\,;\, - 4} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {2\,;\,4\,;\,8} \right)\)

Câu 9: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=2\) và \({{u}_{2}}=6\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 3

B. -4

C. 8

D. 4

Câu 10: Cho hai số phức \({{z}_{1}}\,=\,\,2\,-\,\,2\,i, {{z}_{2}}\,=\,\,-3\,+\,\,3\,i\). Khi đó \({{z}_{1}}\,-\,\,{{z}_{2}}\) bằng

A. \(5\, - \,\,5\,i\)

B. \( - \,5\,i\)

C. \( - \,5\, + \,\,5\,i\)

D. \( - 1\, + \,i\)

ĐÁP ÁN

1A

2D

3C

4A

5A

6B

7C

8C

9D

10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 24

B. 10

C. \(C_{10}^2\)

D. 1

Câu 2: Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-2\) và công bội q=3. Số hạng \({{u}_{2}}\) là

A. \({u_2} =  - 6\)

B. \({u_2} =   6\)

C. \({u_2} =  1\)

D. \({u_2} =  - 18\)

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;0 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;1 \right)\).

Câu 4: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. x = 3

B. x = 0

C. x = -1

D. x = -2

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 6: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-1}\) là:

A. x = 2; y = 1

B. x = -1; y = -2

C. x = 1; y = -2

D. x = 1; y = 2

Câu 7: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. \(y =  - {x^3} + {x^2} - 1\)

B. \(y = {x^4} - {x^2} - 1\)

C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1\)

D. \(y =  - {x^4} + {x^2} - 1\)

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-5\) và trục hoành là

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có \({{\log }_{3}}\left( {{a}^{2}} \right)\) bằng:

A. \({\log _a}9\)

B. \(2{\log _a}3\)

C. \(\frac{2}{{{{\log }_a}3}}\)

D. \(\frac{1}{{2{{\log }_a}3}}\)

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{5}}({{x}^{2}}+1).\)

A. \(y' = \frac{{2x}}{{\ln 5}}\)

B. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\)

C. \(y' = \frac{1}{{({x^2} + 1)ln5}}\)

D. \(y' = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)ln5}}\)

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.D

4.B

5.D

6.D

7.B

8.B

9.C

10.D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Khoái Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF