Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Quang Trung là đề thi mới nhất nằm trong chương trình kiểm tra học kì 1 lớp 12. Đề thi gồm các câu trắc nghiệm với thời gian 45 phút sẽ giúp ích cho các bạn ôn tập, rèn luyện kĩ năng giải đề thi biết cách phân bổ thời gian hợp lý. Sau đây là nội dung đề thi mời các bạn tham khảo
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 THỜI GIAN 45 PHÚT NĂM HỌC 2021-2022 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. cộng hợp C. trùng ngưng D. phản ứng thế
Câu 2: Thể tích (ml) dd Br2 5% (d=1,3g/ml) cần dùng để điều chế 3,96g kết tủa 2,4,6-tribromanilin là:
A. 49,23 B. 88,61 C. 164,1 D. số khác.
Câu 3: Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacbonyl
B. Hợp chất H2N-CH2-COOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit .
D. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-).
Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo bậc 1 của amin có công thức phân tử C4H11N?
A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 5: Nhóm vật liệu nào sau đây đều được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, thuỷ tinh hữu cơ.
B. Tơ axetat, bông y tế, giấy, tơ tằm.
C. Tơ axetat, da thuộc, caosu buna, gốm.
D. Đồ thuỷ tinh, tơ tằm, bông y tế, gốm sứ.
Câu 6: Có thể phân biệt da thật và da nhân tạo nhờ tính chất:
A. Đem đốt, da thật không cháy, da nhân tạo cháy có mùi khét
B. Da nhân tạo mỏng, da thật dày
C. Đem đốt, da thật cháy có mùi khét.
D. Da thật và da nhân tạo cháy
Câu 7: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 8: Chỉ ra câu sai.
A. Amino axit là những chất rắn, kết tinh.
B. Amino axit ít tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
C. Amino axit có vị hơi ngọt.
D. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
Câu 9: X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?
A. CH3CH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2COOH
Câu 10: Mùi tanh của cá mè là hỗn hợp các amin và một số chất khác, amin nào sau đây có nhiều nhất trong cá mè:
A. anilin B. etylamin C. benzylamin D. trimetylamin
Câu 11: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C4H6)n B. ( C2H4)n C. ( C5H8)n D. ( C4H8)n
Câu 12: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng ?
A. Cu(OH) B. AgNO /NH C. NaOH D. HNO
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng
A. xuất hiện màu nâu. B. xuất hiện màu đỏ.
C. xuất hiện màu vàng. D. xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 14: C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)?
A. 5. B. 4 C. 3 D. 2
Câu 15: Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, YF, EZY. Trình tự các aminoaxit trong polipeptit trên là.
A. X - Z - Y - F - E B. X - E - Z - Y - F C. X - Z - Y - E - F D. X - E - Y - Z - F
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2, 12,6g H2O và 69,44 lit N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó O2 chiếm 20% thể tích không khí. CTPT của X là
A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2
Câu 17: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ?
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2
C. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH
Câu 18: Dùng chất nào không phân biệt được dung dịch phenol và dung dịch anilin?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào sau đây?
A. n-Propylamin B. Đimetylamin C. iso-Propylamin D. etylamin
Câu 20: Cho các chất sau (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2) COOH; (X5) H2NCH2 CH2CH2CH2 CH2 (NH2 )COOH. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. X1; X5; X4; B. X2; X3; X4; C. X2; X5; D. X1; X2; X5;
Câu 21: Hai polime đều có cấu trúc mạng không gian là:
A. amilopectin, glicozen. B. nhựa rezit, cao su lưu hóa.
C. nhựa rezol, nhựa rezit. D. cao su lưu hóa, keo dán epoxi.
Câu 22: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch polietien là 3500đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và polietilen nêu trên lần lượt là:
A. 121 và 114. B. 121 và 125. C. 113 và 114. D. 113 và 125.
Câu 23: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?
A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon -6,6. C. Tơ capron. D. Tơ nitron.
Câu 24: Amino axit CH3–CH(NH2)–COOH có tên gọi là gì?
A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin
Câu 25: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 |
A |
6 |
C |
11 |
C |
16 |
D |
21 |
B |
2 |
B |
7 |
D |
12 |
A |
17 |
C |
22 |
B |
3 |
A |
8 |
B |
13 |
D |
18 |
A |
23 |
D |
4 |
D |
9 |
A |
14 |
D |
19 |
C |
24 |
A |
5 |
B |
10 |
D |
15 |
B |
20 |
C |
25 |
C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới dây?
A. Đextrin B. Mantozơ C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 2: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 và có tham gia phản ứng tráng bạc là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 3: Đun nóng este etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các chất béo ?
A. đều không tan trong nước, nhẹ hơn nước. B. khi thủy phân đều sinh ra glixerol .
C. đều là thức ăn quan trọng của con người. D. đều cộng H2 (xt Ni).
Câu 5: Phản ứng chứng tỏ trong phân tử của glucozơ có 5 nhóm OH là:
A. phản ứng của glucozo với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. phản ứng của glucozo với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng của glucozo với anhidrit axetic (CH3CO)2O.
D. phản ứng của glucozo với nước brom.
Câu 6: Loại đường có nhiều nhất trong mật ong là:
A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. mantozơ
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là :
A. 0,05M. B. 0,02M. C. 0,04M. D. 0,1M.
Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 26,7 g Tri stearin, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 5,52 B. 1,84 C. 3,68 D. 2,76
Câu 9: Đun nóng 9,0 gam axit axetic với 7,36 gam ancol etylic (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 75%). Khối lượng este tạo thành là:
A. 11,0 gam. B. 9,90 gam. C. 10,56 gam. D. 14,90 gam.
Câu 10: Dãy các axit béo là :
A. Axit oxalic, axit oleic, axit stearic B. axit fomic, axit panmitic, axit oxalic
C. axit axetic, axit fomic, axit oleic D. Axit oleic, axit stearic, axit panmitic
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 |
C |
6 |
A |
11 |
C |
16 |
A |
21 |
C |
2 |
C |
7 |
A |
12 |
C |
17 |
B |
22 |
D |
3 |
B |
8 |
D |
13 |
C |
18 |
C |
23 |
C |
4 |
D |
9 |
B |
14 |
B |
19 |
D |
24 |
D |
5 |
C |
10 |
D |
15 |
A |
20 |
D |
25 |
B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: E là este có công thức C3H6O2. Một trong 2 đồng phân của E có tên là:
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
B. Metyl propioanat.
D. Metyl fomat.
Câu 2: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong (40%) là:
A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 3:Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của este ?
A.Có thể là chất lỏng hoặc rắn B.Dễ tan trong nước
C.Nhiệt độ sôi thấp D.Đa số có mùi thơm
Câu 4: Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
C. Phân biệt saccarozơ và Glucozơ bằng nước brom.
D. Phân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng phản ứng tráng gương.
Câu 5: Đun nóng 18g axit axetic với 9,2g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng là
A. 35,42 % B. 50,00% C. 70,00% D. 60,00%
Câu 6: Khi xà phòng hoá tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 7: Phản ứng este hoá giữa axít fomic và ancol etylic thu được:
A. propyl fomat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat.
Câu 8.: Tỉ khối hơi của ester A no, đơn chức, mạch hở đối với hiđro là 30. CTPT của A:
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 9: Saccarazơ có thể tác dụng với:
A. Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0).
B. CH3COOH (H2SO4 đặc, t0); H2O (H+, t0); Cu(OH)2.
C. Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)
D. NaOH; CH3COOH (H2SO4 đặc, t0); Cu(OH)2
Câu 10: Cho C4H8O2 + NaOH → A + CH3CH2OH. Tên của A là:
A. Natri fomat
B. Natri etylat.
C. Natri propionat..
D. Natri axetat.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
D |
B |
D |
C |
C |
C |
A |
B |
D |
A |
B |
C |
B |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
D |
B |
D |
C |
A |
C |
C |
B |
A |
D |
B |
|
|
|
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chất cấu tạo từ nhiều gốc - glucozơ là:
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 2: Cho C3H6O2 + NaOH → A + CH3CH2OH. Tên của A là:
A. Natri fomat
B. Natri axetat.
C. Natri propionat..
D. Natri etylat.
Câu 3: Cho 12 gam axit axetic tác dụng 4,6 gam ancol etylic với hiệu suất 90%. Khối lượng este thu được là:
A. 9,78 gam.
B. 19,56 gam.
C. 15,84 gam.
D. 7,92 gam.
Câu 4:Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 5: Glucozơ tác dụng được với :
A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0).
B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)
C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
Câu 6: E là este có công thức C4H8O2. Một trong 4 đồng phân của E có tên là:
A. Etyl fomat. B. Metyl axetat. C. Metyl propioanat. D. Metyl fomat.
Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
C. Mỡ động vật chứa nhiều este có gốc hiđrocacbon không no.
D. Lipit là các este phức tạp gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3CH2OH B. CH3COOH C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3
Câu 9:Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc , nóng .Để có 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt 90%).
A. 30 kg B. 21 kg C. 42 kg D. 10 kg .
Câu 10: Phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Axetyl etylat D. Etyl axetat
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
B |
A |
D |
D |
B |
C |
C |
D |
B |
D |
C |
B |
C |
A |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
|
|
D |
B |
D |
D |
A |
C |
C |
B |
A |
C |
D |
|
|
|
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Tơ nitron thuộc loại tơ nào sau đây ?
A.Tơ axetat
B.Tơ poliamit
C.Tơ vinylic
D.Tơ polieste
Câu 2. Khi phân tích cao su thiên nhiên ta thu chất nào sau đây?
A.Propilen B.Isopren C.Buta-1,3-dien D.Stiren
Câu 3. Chất nào sau đây là amin bậc 2 ?
A.C6H5NH2
B.CH3-NH-C2H5
C.CH3-CH(NH2)-CH3
D.H2N-CH2-CH2-NH2
Câu 4. 0,01mol aminoaxit tư nhiên A tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo muối Y.Lượng Y sinh ra tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11g muối hữu cơ Z. A là:
A.axit α-aminopropionic
B.axit β-aminopropionic
C.axit α-aminoglutaric
D.axit aminoaxetic
Câu 5. Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C,H,O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào sau đây?
A.Photpho B.Lưu huỳnh C.Nitơ D.Sắt
Câu 6. Polipeptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các:
A.Phân tử rượu và amin
B.Phân tử axit và andehit
C.Phân tử axit và rượu
D.Phân tử aminoaxit
Câu 7. Thuốc thử để nhận biết anilin có mặt trong hỗn hợp amin no là:
A. HCl B.Quỳ tím C.dd Br2 D.dd NaOH
Câu 8. Số đồng phân của aminoaxit có công thức phân tử C3H7NO2 là:
A.3 B.2 C.5 D.4
Câu 9. Cho các chất: len, sợi bông, tơ tằm, tơ nitron .Chất nào thuộc tơ tổng hợp:
A.Sợi bông B.Tơ tằm C.Tơ nitron D.Len
Câu 10. Tên gọi nào sau đây không đúng cho hợp chất thơm có công thức C6H5NH2
A. N-Metylanilin
B. Anilin
C. Benzenamin
D. Phenylamin
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1C |
2B |
3B |
4A |
5C |
6D |
7C |
8B |
9C |
10A |
11A |
12B |
13D |
14D |
15B |
16D |
17D |
18C |
19B |
20D |
21A |
22B |
23A |
24D |
25C |
|
|
|
|
|
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Quang Trung. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Quyền
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Trần Quý Cáp
Chúc các em học tốt!