YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Giồng Ông Tố

Tải về
 
NONE

Bộ 4 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Giồng Ông Tố giúp các bạn ôn luyện và củng cố kiến thức Hóa 12 một cách hiệu quả nhất nhằm chuẩn bị sẵn sàng cho các bài thi sắp tới. Chúc các bạn học tốt.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ olon, tơ nilon – 6, tơ nilon – 6,6. Số tơ hóa học là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ axetat.

B. Tơ tằm.

C. Nilon – 6,6.

D. PVC.

Câu 3: Hiện tượng quan sát được khi đun nóng lòng trắng trứng là

A. tạo thành dung dịch keo.

B. tạo hợp chất màu xanh lam.

C. đông tụ lại.

D. tạo hợp chất màu tím.

Câu 4: Chất nào sau đây không thủy phân được trong môi trường axit, đun nóng?

A. tinh bột.

B. glucozơ.

C. xenlulozơ.

D. saccarozơ.

Câu 5: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 6: Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối của Y là

A. 111,5.

B. 111.

C. 147,5.

D. 125,5.

Câu 7: Chất được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi là

A. protein.

B. saccarozơ.

C. peptit.

D. tinh bột.

Câu 8: Monome dùng để điều chế cao su buna là

A. CH2 = CH2.

B. C6H5 – CH = CH2.

C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.

D. CH2 = CH – CH = CH2.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tinh bột là nguyên liệu để sản xuất tơ visco.

B. Xenlulozơ dùng để sản xuất hồ dán.

C. Glucozơ dùng để chế tạo thuốc súng không khói.

D. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người.

Câu 10: Khối lượng của 0,08 mol Ala – Ala – Ala – Gly là

A. 19,36 gam.

B. 23,04 gam.

C. 20,8 gam.

D. 21,6 gam.

Câu 11: Chất nào sau đây không phải amino axit?

A. Alanin.

B. Axit axetic.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Câu 12: Anilin tác dụng với nước brom thu được kết tủa màu

A. trắng.

B. tím.

C. vàng.

D. xanh.

Câu 13: Cho metyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối thu được là

A. 13,6 gam.

B. 18,8 gam.

C. 16,4 gam.

D. 19,2 gam.

Câu 14: Trong cấu tạo của peptit, amino axit đầu N còn nhóm

A. CO.

B. COOH.

C. NH2.

D. CONH.

Câu 15: Đun nóng axit etanoic với propan – 2 – ol  (xúc tác H2SO4 đặc) thu được este X. Tên gọi của X là

A. etyl propionat.

B. propyl axetat.

C. etyl acrylat.

D. isopropyl axetat.

Câu 16: Tính chất vật lí nào sau đây của chất béo là đúng?

A. Tan nhiều trong nước, nhẹ hơn nước.

B. Không tan trong nước, nặng hơn nước.

C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Tan nhiều trong nước, nặng hơn nước.

Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit. Trung hòa hỗn hợp thu được rồi cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3. Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là

A. 1,08 gam.

B. 2,16 gam.

C. 3,24 gam.

D. 4,32 gam.

Câu 18: Thành phần chính trong bông nõn là

A. fructozơ.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 19: Cặp amin nào sau đây cùng bậc?

A. Phenylamin và đimetylamin.

B. Trimetylamin và đimetylamin.

C. Metylamin và đimetylamin.

D. Propylamin và isopropylamin.

Câu 20: Số mol H2 tối đa tác dụng với 1 mol triolein là

A. 3.

B. 6.

C. 1.

D. 2.

Câu 21: Cho các chất sau: triolein, anbumin, phenylamoni clorua, valin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 22: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40% (dư). Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Ta thấy có chất rắn màu trắng nổi lên phía trên. Chất rắn đó là

A. xà phòng.

B. mỡ còn dư.

C. glucozơ.

D. axit béo.

Câu 23: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất bằng 90%, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 16.

B. 4.

C. 8.

D. 32.

Câu 24: Este X có công thức phân tử C8H6O4 (không chứa nhóm chức nào khác). Khi cho 1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 4 mol NaOH tham gia phản ứng. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit trong đó oxi chiếm 11,2% về khối lượng. Cho 12 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, khối lượng muối thu được là

A. 12,392 gam.

B. 12,784 gam.

C. 13,680 gam.

D. 13,036 gam.

Câu 26: Cho 16,18 gam hỗn hợp X gồm hai este mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,02 gam một ancol duy nhất và hỗn hợp Y chứa hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được H2O, 2,128 lít CO2 (đktc) và 10,07 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 70%.

B. 85%.

C. 75%.

D. 80%.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

(b) Metylamin, etylamin, anilin là những chất khí, đều rất độc.

(c) Axit glutamic có tính lưỡng tính.

(d) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

(e) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,715 gam muối. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 4,99 gam muối. Giá trị của m là

A. 3,89.

B. 4,03.

C. 4,31.

D. 4,17.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm một amin hai chức và một amin đơn chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn X cần 0,49 mol O2 thu được CO2, 0,46 mol H2O và 0,09 mol N2. Số nguyên tử hiđro trong amin hai chức là

A. 8.

B. 11.

C. 10.

D. 9.

Câu 30: Cho các chất sau: metyl metacrylat, stiren, benzen, vinyl xianua. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

B

21

D

2

C

12

A

22

A

3

C

13

C

23

C

4

B

14

C

24

D

5

B

15

D

25

A

6

D

16

C

26

B

7

B

17

D

27

C

8

D

18

D

28

A

9

D

19

D

29

A

10

B

20

A

30

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glucozơ dùng để chế tạo thuốc súng không khói.

B. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người.

C. Tinh bột là nguyên liệu để sản xuất tơ visco.

D. Xenlulozơ dùng để sản xuất hồ dán.

Câu 2: Chất nào sau đây không thủy phân được trong môi trường axit, đun nóng?

A. saccarozơ.

B. glucozơ.

C. tinh bột.

D. xenlulozơ.

Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây của chất béo là đúng?

A. Tan nhiều trong nước, nhẹ hơn nước.

B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

C. Tan nhiều trong nước, nặng hơn nước.

D. Không tan trong nước, nặng hơn nước.

Câu 4: Hiện tượng quan sát được khi đun nóng lòng trắng trứng là

A. tạo thành dung dịch keo.

B. tạo hợp chất màu xanh lam.

C. đông tụ lại.

D. tạo hợp chất màu tím.

Câu 5: Cặp amin nào sau đây cùng bậc?

A. Metylamin và đimetylamin.

B. Trimetylamin và đimetylamin.

C. Propylamin và isopropylamin.

D. Phenylamin và đimetylamin.

Câu 6: Cho metyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối thu được là

A. 16,4 gam.

B. 13,6 gam.

C. 18,8 gam.

D. 19,2 gam.

Câu 7: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ olon, tơ nilon – 6, tơ nilon – 6,6. Số tơ hóa học là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 8: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ axetat.

B. Tơ tằm.

C. Nilon – 6,6.

D. PVC.

Câu 9: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 10: Anilin tác dụng với nước brom thu được kết tủa màu

A. vàng.

B. trắng.

C. tím.

D. xanh.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

B

11

D

21

B

2

B

12

D

22

D

3

B

13

D

23

D

4

C

14

A

24

A

5

C

15

C

25

D

6

A

16

A

26

A

7

A

17

D

27

B

8

C

18

D

28

C

9

B

19

D

29

A

10

B

20

C

30

C

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Chất được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi là

A. saccarozơ.

B. protein.

C. peptit.

D. tinh bột.

Câu 2: Đun nóng axit etanoic với propan – 2 – ol  (xúc tác H2SO4 đặc) thu được este X. Tên gọi của X là

A. etyl acrylat.

B. propyl axetat.

C. etyl propionat.

D. isopropyl axetat.

Câu 3: Số mol H2 tối đa tác dụng với 1 mol triolein là

A. 3.

B. 6.

C. 1.

D. 2.

Câu 4: Chất nào sau đây không phải amino axit?

A. Axit glutamic.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Axit axetic.

Câu 5: Khối lượng của 0,08 mol Ala – Ala – Ala – Gly là

A. 20,8 gam.

B. 19,36 gam.

C. 23,04 gam.

D. 21,6 gam.

Câu 6: Monome dùng để điều chế cao su buna là

A. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.

B. CH2 = CH2.

C. CH2 = CH – CH = CH2.

D. C6H5 – CH = CH2.

Câu 7: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Nilon – 6,6.

B. PVC.

C. Tơ tằm.

D. Tơ axetat.

Câu 8: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ olon, tơ nilon – 6, tơ nilon – 6,6. Số tơ hóa học là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 9: Trong cấu tạo của peptit, amino axit đầu N còn nhóm

A. CO.

B. CONH.

C. COOH.

D. NH2.

Câu 10: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

A

11

B

21

B

2

D

12

B

22

C

3

A

13

B

23

B

4

D

14

B

24

C

5

C

15

D

25

C

6

C

16

C

26

D

7

A

17

D

27

C

8

A

18

A

28

A

9

D

19

B

29

C

10

B

20

D

30

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Số mol H2 tối đa tác dụng với 1 mol triolein là

A. 1.

B. 6.

C. 3.

D. 2.

Câu 2: Trong cấu tạo của peptit, amino axit đầu N còn nhóm

A. CO.

B. COOH.

C. NH2.

D. CONH.

Câu 3: Khối lượng của 0,08 mol Ala – Ala – Ala – Gly là

A. 21,6 gam.

B. 23,04 gam.

C. 20,8 gam.

D. 19,36 gam.

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit. Trung hòa hỗn hợp thu được rồi cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3. Kết thúc phản ứng, khối lượng Ag thu được là

A. 1,08 gam.

B. 2,16 gam.

C. 3,24 gam.

D. 4,32 gam.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glucozơ dùng để chế tạo thuốc súng không khói.

B. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người.

C. Tinh bột là nguyên liệu để sản xuất tơ visco.

D. Xenlulozơ dùng để sản xuất hồ dán.

Câu 6: Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối của Y là

A. 125,5.

B. 147,5.

C. 111.

D. 111,5.

Câu 7: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ olon, tơ nilon – 6, tơ nilon – 6,6. Số tơ hóa học là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 8: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử este đơn chức mạch hở là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 9: Chất được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi là

   A. saccarozơ.

   B. peptit.

    C. protein.

    D. tinh bột.

Câu 10: Monome dùng để điều chế cao su buna là

A. CH2 = CH2.

B. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.

C. CH2 = CH – CH = CH2.

D. C6H5 – CH = CH2.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

B

21

D

2

C

12

B

22

A

3

B

13

D

23

D

4

D

14

C

24

C

5

B

15

B

25

C

6

A

16

B

26

C

7

A

17

C

27

D

8

D

18

D

28

D

9

A

19

A

29

A

10

C

20

A

30

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Giồng Ông Tố. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF