Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 3612
Nguyên tử Plutoni \(_{94}^{240}\textrm{Pu}\) có khối lượng 240,0538u. Biết khối lượng electron me = 5,486.10-4u. Khối lượng của hạt nhân \(_{94}^{240}\textrm{Pu}\) bằng
- A. 240,0533u.
- B. 239,9221u.
- C. 239,9737u
- D. 240,0022u.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 3613
Một nguyên tử có tổng số hạt là 137 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. Hạt nhân nguyên tử đó là
- A. \(_{42}^{95}\textrm{Mo}\)
- B. \(_{38}^{94}\textrm{Sr}\)
- C. \(_{54}^{140}\textrm{Xe}\)
- D. \(_{41}^{93}\textrm{Nb}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 3615
Vât có khối lượng nghỉ m0 đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Tính động năng của vật
- A. 0,25m0.c2
- B. 0,6m0.c2
- C. 0,5m0.c2
- D. 0,8m0.c2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 3617
Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,00670u và gồm hai đồng vị chính là \(_{7}^{14}\textrm{N}\) có khối lượng nguyên tử m1 = 14,00307u và \(_{7}^{15}\textrm{N}\) có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011u. Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là
- A. 0,36% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 99,64% \(_{7}^{15}\textrm{N}\)
- B. 99,64% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 0,36% \(_{7}^{15}\textrm{N}\).
- C. 99,36% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 0,64% \(_{7}^{15}\textrm{N}\)
- D. 99,30% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 0,70% \(_{7}^{15}\textrm{N}\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 3618
Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng thì vật có khối lượng 0,002 g có năng lượng nghỉ bằng
- A. 18.1010 J.
- B. 18.109 J.
- C. 18.108 J.
- D. 18.107 J.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 3619
Số prôtôn có trong 15,9949 gam \(_{8}^{16}\textrm{O}\) là bao nhiêu ?
- A. 4,82.1024.
- B. 6,023.1023.
- C. 96,34.1023
- D. 14,45.1024.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 3620
Cho 2 hạt nhân đồng vị \(_{78}^{194}\textrm{Pt}\) và \(_{78}^{198}\textrm{Pt}\) có khối lượng hạt nhân lần lượt là 193,92001u và 197,92471u. Biết mp = 1,00728u, mn = 1,00866u và 1u = 931,5 MeV/c2. Đồng vị Platin bền nhất là
- A. \(_{78}^{198}\textrm{Pt}\)
- B. \(_{78}^{194}\textrm{Pt}\)
- C. \(_{78}^{196}\textrm{Pt}\).
- D. \(_{78}^{195}\textrm{Pt}\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 3621
Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n; 3p và 5n:
- A. \(_{2}^{3}\textrm{X};\, _{3}^{5}\textrm{Y}\)
- B. \(_{2}^{3}\textrm{X};\, _{3}^{8}\textrm{Y}\)
- C. \(_{2}^{1}\textrm{X};\, _{3}^{5}\textrm{Y}\)
- D. \(_{3}^{2}\textrm{X};\, _{3}^{8}\textrm{Y}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 3623
Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là X là \(_{3}^{6}\textrm{X}\), kết luận nào dưới đây chưa chính xác
- A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclôn
- B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn
- C. Hạt nhân này có 3 prôtôn và 3 nơtron
- D. Hạt nhân này có 3 prôtôn nhiều electron.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 3624
Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
- A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
- B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
- C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt prôtôn và electron
- D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong nhân nguyên tử