Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 3138
Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt {x\sqrt[5]{{{x^3}}}} }}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(P = {x^{\frac{{14}}{{15}}}}\)
- B. \(P = {x^{\frac{{17}}{{36}}}}\)
- C. \(P = {x^{\frac{{13}}{{15}}}}\)
- D. \(P = {x^{\frac{{16}}{{15}}}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 3139
Giải phương trình \({9^{\sqrt {x - 1} }} = {e^{\ln 81}}.\)
- A. \(x=5\)
- B. \(x=4\)
- C. \(x=6\)
- D. \(x=17\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 3141
Cho hàm số \(y = {x^2}{e^x}.\) Giải bất phương trình \(y'<0\).
- A. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- B. \(x \in (-2;0)\)
- C. \(x \in (0;2)\)
- D. \(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 3142
Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}.\sin x.\)
- A. \(f'\left( x \right) = \sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
- B. \(f'\left( x \right) = \sqrt 2 sin\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
- C. \(f'\left( x \right) = \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
- D. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 3143
Tập giá trị của tham số m để phương trình \({5.16^x} - {2.81^x} = m{.36^x}\) có đúng một nghiệm?
- A. \(m \in \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
- B. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)
- C. \(m \in \mathbb{R}\)
- D. \(m \in \emptyset \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 3145
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {{x^2} + 1} \right) < {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2x + 4} \right).\)
- A. \(S = \left( { - 2; - 1} \right)\)
- B. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
- C. \(S = \left( {3; + \infty } \right) \cup \left( { - 2; - 1} \right)\)
- D. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 3146
Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x;y = {\log _b}x\)như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(b<a<c\)
- B. \(a<b<c\)
- C. \(a<c<b\)
- D. \(c<a<b\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 3147
Cho \(\log 2 = a;log3 = b.\) Tính \({\log_6}90\) theo a, b.
- A. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b - 1}}{{a + b}}\)
- B. \(lo{g_6}90 = \frac{{b+1}}{{a + b}}\)
- C. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b +1}}{{a + b}}\)
- D. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b + 1}}{{a +2 b}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 3148
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn \(b = \log a + 1,c = \log b + 2.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\log \frac{a}{b} = b + c + 1\)
- B. \(\log \left( {ab} \right) = b + c - 3\)
- C. \(\log \left( {ab} \right) = \left( {b - 1} \right)\left( {c - 2} \right)\)
- D. \(\log \left( {ab} \right) = \frac{{b - 1}}{{c - 2}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 3149
Tìm m để phương trình \({3^{{x^2} - 4}}{.5^{x + m}} = 3\) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn phương trình \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = {\log _3}5\)
.
- A. \(m = 4{\log _5}3\)
- B. \(m = 5{\log _5}3\)
- C. \(m = 2\)
- D. \(m = -2\)