QUẢNG CÁO Tham khảo 40 câu hỏi trắc nghiệm về Nguyên hàm, Tích phân và Ứng dụng Câu 1: Mã câu hỏi: 711 Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{1}{x} - \frac{1}{{{x^2}}}.\) A. \(\int {f(x)dx} = \ln x - \ln {x^2} + C\) B. \(\int {f(x)dx} = \ln x - \frac{1}{x} + C\) C. \(\int {f(x)dx} = \ln \left| x \right| + \frac{1}{x} + C\) D. \(\int {f(x)dx} = \ln \left| x \right| - \frac{1}{x} + C\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 718 Tìm hàm số \(f(x)\) biết rằng \(f'(x) = 2x + 1\) và \(f(1)=5.\) A. \(f(x) = {x^2} + x + 3\) B. \(f(x) = {x^2} + x - 3\) C. \(f(x) = {x^2} + x\) D. \(f(x) = {x^2} -x\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 721 Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \left( {2x - 1} \right){e^x}dx\). A. \(\int {f(x) = 2x{e^x} + C}\) B. \(\int {f(x) = (2x - 1){e^x} + C}\) C. \(\int {f(x) = (2x - 2){e^x} + C}\) D. \(\int {f(x) = (2x - 3){e^x} + C}\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 1539 Cho F(x) là một nguyên hàm của \(f(x) = {e^{3x}}\) thỏa mãn F(0) = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. \(F(x) = {e^{3x}}\) B. \(F(x) = - \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{4}{3}\) C. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{2}{3}\) D. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x + 1}}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 1540 Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\sqrt x \,(x > 0).\) A. \(\int {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = \frac{2}{5}{x^2}\sqrt x + C\) B. \(\int {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = \frac{1}{5}{x^2}\sqrt x + C\) C. \(\int {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = \frac{2}{5}x\sqrt x + C\) D. \(\int {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = \frac{3}{2}\sqrt x + C\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 1541 Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \tan x\). A. \(\int {f(x)dx} = - \ln \left| {\cos x} \right| + C\) B. \(\int {f(x)dx} = \ln \left| {\cos x} \right| + C\) C. \(\int {f(x)dx} = - \ln \left| {\sin x} \right| + C\) D. \(\int {f(x)dx} = \ln \left| {\sin x} \right| + C\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 1542 Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) và \(F(2)=3\). Tính F(1). A. \(F\left( 1 \right) = 3 - \ln \frac{7}{3}\) B. \(F\left( 1 \right) = 3 + \ln \frac{7}{3}\) C. \(F\left( 1 \right) = 3 - \ln 2\) D. \(F\left( 1 \right) = 3 + \ln 2\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 1543 Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2x({e^x} - 1).\) A. \(\int {f(x)dx = 2{e^x}(x - 1) - {x^2}}\) B. \(\int {f(x)dx = 2{e^x}(x - 1) -4 {x^2}}\) C. \(\int {f(x)dx = 2{e^x}(x - 1) -2 {x^2}}\) D. \(\int {f(x)dx = 2{e^x}(1-x) - {x^2}}\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 1544 Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^3}}}{{\sqrt {2 - {x^2}} }}.\) A. \(\int {f(x)dx = x\sqrt {2 - {x^2}} } + C\) B. \(\int {f(x)dx = - \frac{1}{3}({x^2} + 4)\sqrt {2 - {x^2}} } \) \(+ C\) C. \(\int {f(x)dx = - \frac{1}{3}{x^2}\sqrt {2 - {x^2}} } + C\) D. \(\int {f(x)dx = } - \frac{1}{3}({x^2} - 4)\sqrt {2 - {x^2}} \) \(+ C\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 1545 Tìm hàm số \(y=f(x)\) biết rằng \(f'(x) = ({x^2} - x)(x + 1)\) và \(f(0)=3.\) A. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} - \frac{{{x^2}}}{2} + 3\) B. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} - \frac{{{x^2}}}{2} - 3\) C. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 3\) D. \(y = 3{x^2} - 1\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 722 Cho \(\int\limits_0^2 {f(x)dx = 3.}\) Tính \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {4f(x) - 3} \right]dx.}\) A. I=2 B. I=-1 C. I=6 D. I=8 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 723 Tính \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}\) biết \(\int\limits_a^d {f\left( x \right)dx} = 5;\,\int\limits_b^d {f\left( x \right)} = 2\) với \(a < b < d\). A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = -2\) B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 7\) C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 0\) D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 3\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 724 Tìm tập hợp giá trị của m sao cho \(\int\limits_0^m {\left( {2x - 4} \right)dx} = 5.\) A. \(\left\{ 5 \right\}\) B. \(\left\{ 5;-1 \right\}\) C. \(\left\{ 4\right\}\) D. \(\left\{ 4;-1 \right\}\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 725 Cho \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x - 1}}{{{x^2} - {{\ln }^2}x}}dx,}\) đặt \(t = \frac{{\ln x}}{x}.\) Khẳng định nào sau đây là sai? A. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_0^{\frac{1}{e}} {\left( {\frac{1}{{t - 1}} - \frac{1}{{t + 1}}} \right)dt}\) B. \(I = \frac{1}{2}\ln \left( {\frac{{e - 1}}{{e + 1}}} \right)\) C. \(I =\int\limits_0^{\frac{1}{e}} {\frac{1}{{1 - {t^2}}}dt}\) D. \(I =\int\limits_0^{\frac{1}{e}} {\frac{1}{{(t - 1)(t + 1)}}dt}.\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 726 Kết quả tích phân \(\int_0^2 {\left( {2x + \ln \left( {x + 1} \right)} \right)} dx = 3\ln a + b\). Tính tổng a+b. A. a+b=5 B. a+b=2 C. a+b=1 D. a+b=7 Xem đáp án ◄123► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật