QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 24239 Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một người xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ “HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA” A. \(\frac{1}{{25}}\) B. \(\frac{1}{{5040}}\) C. \(\frac{1}{{24}}\) D. \(\frac{1}{{13}}\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 24240 Cho phương trình \(\cos [2\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)] + 4\cos \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right) = \frac{5}{2}\). Khi đặt \(t = \cos \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right)\), phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. \(4{t^2} - 8t + 3 = 0\) B. \(4{t^2} - 8t - 3 = 0\) C. \(4{t^2} + 8t - 5 = 0\) D. \(4{t^2} - 8t + 5 = 0\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 24241 Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên \(\mathbb{R}\). A. \(y = - {x^3} + 2{x^2} - 7x\) B. \(y = - 4x + \cos x\) C. \(y = - \frac{1}{{{x^2} + 1}}\) D. \(y = {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}} \right)^x}\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 24242 Với hai số thực dương a, b tùy ý và \(\frac{{{{\log }_3}5{{\log }_5}a}}{{1 + {{\log }_3}2}} - {\log _6}b = 2\). Khẳng định nào là khẳng định đúng? A. \(a = b{\log _6}2\) B. \(a = 36b\) C. \(2a + 3b = 0\) D. \(a = b{\log _6}3\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 24243 Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện qua tâm là 68.5(cm). Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đen, mỗi miếng có diện tích \(49.83\left( {c{m^2}} \right)\). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên? A. \( \approx 40\) (miếng da) B. \( \approx 20\) (miếng da) C. \( \approx 35\) (miếng da) D. \( \approx 30\) (miếng da) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 24244 Cho hàm số có \(y = \frac{{ax - b}}{{x - 1}}\) đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. \(b < 0 < a\) B. \(0 < b < a\) C. \(b < a < 0\) D. \(0 < a < b\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 24245 Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}x,\,\,g\left( x \right) = {2^x}\). Xét các mệnh đề sau: (I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng \(y = x\) (II). Tập xác định của hai hàm số trên là \(\mathbb{R}\). (III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm. (IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 24246 Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi \({S_1},\,\,{S_2}\) lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính \(S = {S_1} + {S_2}\left( {c{m^2}} \right)\) A. \(S = 4\left( {2400 + \pi } \right)\) B. \(S = 2400\left( {4 + \pi } \right)\) C. \(S = 2400\left( {4 + 3\pi } \right)\) D. \(S = 4\left( {2400 + 3\pi } \right)\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 24247 Kí hiệu \({Z_0}\) là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức \({\rm{w}} = {i^{2017}}{z_0}\)? A. \(M\left( {3; - 1} \right)\) B. \(M\left( {3;1} \right)\) C. \(M\left( { - 3;1} \right)\) D. \(M\left( { - 3; - 1} \right)\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 24248 Tính tổng S các nghiệm của phương trình \(\left( {2\cos 2x + 5} \right)\left( {{{\sin }^4}x - {{\cos }^4}x} \right) + 3 = 0\) trong khoảng \(\left( {0;2\pi } \right)\) A. \(S = \frac{{11\pi }}{6}\) B. \(S = 4\pi \) C. \(S = 5\pi \) D. \(S = \frac{{7\pi }}{6}\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 24249 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow {OA} = 2\overrightarrow i + 2\overrightarrow j + 2\overrightarrow k ,\,\,B\left( { - 2;2;0} \right)\) và \(C\left( {4;1; - 1} \right)\). Trên mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C. A. \(M\left( {\frac{3}{4};0;\frac{1}{2}} \right)\) B. \(N\left( {\frac{{ - 3}}{4};0;\frac{{ - 1}}{2}} \right)\) C. \(P\left( {\frac{3}{4};0;\frac{{ - 1}}{2}} \right)\) D. \(Q\left( {\frac{{ - 3}}{4};0;\frac{1}{2}} \right)\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 24250 Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2ax + b\) có điểm cực tiểu \(A\left( {2; - 2} \right)\). Khi đó \(a + b = ?\) A. 4 B. 2 C. -4 D. -2 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 24251 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng \({45^0}\). Gọi \({V_1},\,{V_2}\) lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H;K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số \(k = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) A. \(h = a;\,\,k = \frac{1}{4}\) B. \(h = a;\,\,k = \frac{1}{6}\) C. \(h = 2a;\,\,k = \frac{1}{8}\) D. \(h = 2a;\,\,k = \frac{1}{3}\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 24252 Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\ln ^2}\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)\). Tìm các giá trị của x để \(f'\left( x \right) > 0\) A. \(x \ne 1\) B. \(x > 0\) C. \(x > 1\) D. \(\forall x\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 24253 Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{e^{ax}} - 1}}{x} & khi\,\,x \ne 0\\\frac{1}{2} & khi\,\,x = 0\end{array} \right.\) . Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại \({x_0} = 0\) A. \(a = 1\) B. \(a = \frac{1}{2}\) C. \(a = - 1\) D. \(a = - \frac{1}{2}\) Xem đáp án ◄12345...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật