QUẢNG CÁO Tham khảo 350 câu hỏi trắc nghiệm về Đề thi Trung học phổ thông Quốc Gia Câu 1: Mã câu hỏi: 24284 Cho số phức \(z = a + bi\left( {a,\,b \in \mathbb{R}} \right)\). Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn (C) có tâm I(4;3) và bán kính R = 3 . Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của \(F = 4a + 3b - 1\). Tính giá trị M + m A. \(M + m = 63\) B. \(M + m = 48\) C. \(M + m = 50\) D. \(M + m = 41\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 24285 Biết \({x_1},\,{x_2}\), là hai nghiệm của phương trình \({\log _7}\left( {\frac{{4{x^2} - 4x + 1}}{{2x}}} \right) + 4{x^2} + 1 = 6x\) và \({x_1} + 2{x_2} = \frac{1}{4}\left( {a + \sqrt b } \right)\) với a, b là hai số nguyên dương. Tính \(a + b\) A. \(a + b = 16\) B. \(a + b = 11\) C. \(a + b = 14\) D. \(a + b = 13\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 24286 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + ax + by + cz + d = 0\) có bán kính \(R = \sqrt {19} \), đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = - 2 - 4t\\z = - 1 - 4t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x - y - 3z - 1 = 0\). Trong các số \(\left\{ {a;b;c;d} \right\}\) theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn \(a + b + c + d = 43\), đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)? A. \(\left\{ { - 6; - 12; - 14;75} \right\}\) B. \(\left\{ {6;10;20;7} \right\}\) C. \(\left\{ { - 10;4;2;47} \right\}\) D. \(\left\{ {3;5;6;29} \right\}\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 24287 Đặt \(f\left( n \right) = {\left( {{n^2} + n + 1} \right)^2} + 1\). Xét dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sao cho \({u_n} = \frac{{f\left( 1 \right).f\left( 3 \right).f\left( 5 \right)...f\left( {2n - 1} \right)}}{{f\left( 2 \right).f\left( 4 \right).f\left( 6 \right)...f\left( {2n} \right)}}\). Tính \(\lim n\sqrt {{u_n}} \) A. \(\lim n\sqrt {{u_n}} = \sqrt 2 \) B. \(\lim n\sqrt {{u_n}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\) C. \(\lim n\sqrt {{u_n}} = \sqrt 3 \) D. \(\lim n\sqrt {{u_n}} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 24288 Cho \(f\left( x \right)\) là hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;a} \right]\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( x \right).f\left( {a - x} \right) = 1\\f\left( x \right) > 0,\,\,\forall x \in \left[ {0;a} \right]\end{array} \right.\) và \(\int\limits_0^a {\frac{{dx}}{{1 + f\left( x \right)}}} = \frac{{ba}}{c}\), trong đó b, c là hai số nguyên dương và \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Khi đó \(b + c\) có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? A. \(\left( {11;22} \right)\) B. \(\left( {0;9} \right)\) C. \(\left( {7;21} \right)\) D. \(\left( {2017;2020} \right)\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 27794 Tìm các họ nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x + {\cos ^2}2x + {\cos ^2}3x + {\cos ^2}4x = 2\) A. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\ x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\ x = \frac{\pi }{{10}} + k\frac{\pi }{5} \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\) B. \(\left[ \begin{array}{l} x = - \frac{\pi }{2} + k\pi \\ x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\ x = \frac{\pi }{{10}} + k\frac{\pi }{5} \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\) C. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\ x = - \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\ x = \frac{\pi }{{10}} + k\frac{\pi }{5} \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\) D. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\ x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\ x = - \frac{\pi }{{10}} + k\frac{\pi }{5} \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 27795 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {\sin ^4}x{\cos ^6}x\) A. \(\frac{{181}}{{3125}}\) B. \(\frac{{108}}{{3125}}\) C. \(\frac{{108}}{{3155}}\) D. \(\frac{{108}}{{311}}\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 27796 Một hộp đựng 15 viên bị khác nhau gòm 4 bo đpr, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu A. 465 B. 456 C. 654 D. 645 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 27797 Trong cụm thi để xét tốt nghiệm Trung học phổ thông thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X, tính xác suất để 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh chọn môn Hóa học. A. \(\frac{{120}}{{247}}\) B. \(\frac{{120}}{{427}}\) C. \(\frac{1}{{247}}\) D. \(\frac{1}{{274}}\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 27798 Tìm số các số hạng hữu tỉ trong khai triển \({\left( {\sqrt 3 + \sqrt[4]{5}} \right)^n}\) biết n thỏa mãn \(C_{4n + 1}^1 + C_{4n + 1}^2 + C_{4n + 1}^3 + ... + C_{4n + 1}^{2n} = {2^{496}} - 1\) A. 29 B. 30 C. 31 D. 32 Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 27799 Tính giới hạn của dãy số \(\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \frac{{1.1! + 2.2! + ... + n.n!}}{{\left( {n + 1} \right)!}}\) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 27800 Tính giới hạn của hàm số \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{x + 8}} - \sqrt {x + 4} }}{x}\) A. \(\frac{1}{4}\) B. \(\frac{1}{3}\) C. \(\frac{1}{2}\) D. 0 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 27801 Tìm số điểm gián đoạn của hàm số \(y = \frac{{x + 4}}{{{x^4} - 10{x^2} + 9}}\) A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 27802 Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của \(\ln \left( {0,004} \right)\) A. 1,002 B. 0,002 C. 1,003 D. 0,004 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 27803 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA = x. Giả sử \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và góc giữa hai mặt (SBC) và (SCD) bằng \(120^\circ \). Tìm x A. a B. 2a C. \(\frac{a}{2}\) D. \(\frac{a}{3}\) Xem đáp án ◄123456...24► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật