QUẢNG CÁO Tham khảo 60 câu hỏi trắc nghiệm về Đạo hàm và ứng dụng Câu 1: Mã câu hỏi: 40468 Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = - {x^3} + 3{{{x}}^2} - 2\) là: A. \((1;2)\) B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) C. [1;2] D. [-1;2) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 40469 Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{{\rm{x}}^2} + x + 1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 40470 Hàm số \(y = 2{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 1\) nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào sau đây: A. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) B. (-1;0) C. (0;1) D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 40471 Cho hàm số \(y=\frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} - 12{\rm{x}} - 1\). Mệnh đề nào đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {4; + \infty } \right)\) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3; + \infty } \right)\) C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;4} \right)\) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;4) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 40472 Hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - {x^2} + x\) đồng biến trên khoảng nào? A. R B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) C. \(\left( {1; + \infty } \right)\) D. \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 4185 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 6\) trên \(\left[ { - 4;4} \right]\). A. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = 21\) B. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = - 14\) C. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = 11\) D. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = - 70\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 4186 Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số \(y = x\sqrt {1 - {x^2}}\) trên tập xác định. Tính M-m. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 4189 Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x - \sqrt 3 {\mathop{\rm cosx}\nolimits}\) trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right).\) A. \(M=2\) B. \(M=\sqrt3\) C. \(M=1\) D. \(M=-\sqrt3\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 4195 Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \log _2^2x - 4{\log _2}x + 1\) trên đoạn [1;8]. A. m=-2 B. m=1 C. m=-3 D. m=-5 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 4198 Tìm giá trị của m để hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} + m\) có giá trị nhỏ nhất trên [-1;1] bằng 0? A. m=0 B. m=6 C. m=4 D. m=2 Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 45111 GTLN của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) trên khoảng (0;4) đạt được A. x=1 B. x=-1 C. \(\sqrt 2 \) D. Không tồn tại Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 45112 GTLN của hàm số y=-x2+4x+7 đạt được khi x bằng: A. 11 B. 4 C. 7 D. 2 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 45116 GTLN của hàm số \(y = {\sin ^2}x - \sqrt 3 \cos x\) trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\) A. 1 B. 7/4 C. 2 D. 1/4 Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 45119 GTNN của hàm số \(y = x + 2 + \frac{1}{{x - 1}}\) trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) A. Không tồn tại B. 5 C. 2 D. 7/4 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 45135 Xét hàm số \(y = \frac{{{x^2}}}{{x - 1}}\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4 C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 Xem đáp án ◄1234► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật