QUẢNG CÁO Tham khảo 60 câu hỏi trắc nghiệm về Đạo hàm và ứng dụng Câu 1: Mã câu hỏi: 3129 Hàm số y = f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho có đúng một cực trị. B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. C. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 3130 Gọi A và B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1.\) Tính độ dài AB. A. \(AB = 2\sqrt 2\) B. \(AB = 4\sqrt 2\) C. \(AB = \sqrt 2\) D. \(AB = \frac{\sqrt 2}{2}\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 3132 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = - 2{x^4} + \left( {m + 3} \right){x^2} + 5\) có duy nhất một điểm cực trị. A. \(m = 0\) B. \(m \le - 3\) C. \(m <3\) D. \(m >-3\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 3133 Cho hàm số f(x) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = {x^4}\left( {x - 1} \right){\left( {2 - x} \right)^3}{\left( {x - 4} \right)^2}\). Hỏi hàm số \(f(x)\) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 3135 Biết \(M\left( {0;5} \right),N\left( {2; - 11} \right)\) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số \(f(x)= a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Tính giá trị của hàm số tại x=2. A. f(2) = 1 B. f(2) = -3 C. f(2) = -7 D. f(2) = -11 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 42353 Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3\) xác định trên [1;3]. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M+m bằng : A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 45100 Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số có đúng hai cực trị B. Hàm số có điểm cực tiểu là -2 C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 đạt cực tiểu tại x = -1 và x = 1 Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 45101 Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + mx + 1\) đạt cực đại tại x=1 A. m=-1 B. m=1 C. m=4/3 D. Không tồn tại Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 45102 Tìm a, b, c sao cho hàm số \(y = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) có giá trị bằng 0 khi x=1 và đạt cực trị bằng 0 khi x=-1 A. a=-1, b=1, c=1 B. a=-1/2, b=-1, c=-1/2 C. a=1, b=-1, c=-1 D. a=1/2, b=-1, c=1/2 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 307493 Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 7} \right){\left( {x + 12} \right)^3}\) . Điểm cực tiểu của hàm số là A. x=-12 B. x=7 C. x=-12;x=7. D. x=1 Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 3121 Cho hàm số \(y = {x^2}(3 - x).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty ;0)\) B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((2;+\infty)\) C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty;3)\) D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0;2)\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 3122 Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 1} .\) Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;+\infty )\) B. Hàm số đồng biến trên \((-\infty ;+\infty )\) C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1 ;+\infty )\) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;0)\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 3124 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - m{x^2} + 3x + 4\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\). A. \(- 2 \le m \le 2\) B. \(- 3 \le m \le 3\) C. \(m \ge 3\) D. \(m \le - 3\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 3125 Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} - mx - 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\) A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\) C. \(\left[ { - 1;1} \right]\) D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 3127 Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 2m + 2}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\). A. \(m \in ( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\) B. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\) C. \(m \in \left( { - 1;2} \right)\) D. \(m \in \left[ {1;2} \right)\) Xem đáp án ◄1234► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật