Phần hướng dẫn giải bài tập Luyện tập về hỗn số Luyện tập hỗn số sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, phương pháp giải bài tập từ SGK Toán lớp 5.
-
Bài tập 1 trang 13 VBT Toán 5 tập 1
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>\,;\; <\,;\; =)\)
\(\eqalign{ & 5{1 \over 7}\;...\;2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad 3{2 \over 7}\;...\;3{5 \over 7} \cr & 8{6 \over {10}}\;...\;8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad 9{1 \over 2}\;...\;5{1 \over 2} \cr}\)
-
Bài tập 2 trang 14 VBT Toán 5 tập 1
Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính :
a) \(\displaystyle 2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = .....\) \(\displaystyle 3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = .....\)
b) \(\displaystyle 5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} =.....\) \(\displaystyle 4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = .....\)
c) \(\displaystyle 2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = .....\) \(\displaystyle 1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = .....\)
-
Bài tập 3 trang 14 VBT Toán 5 tập 1
Tính :
\(\displaystyle {{9 \times 42} \over {14 \times 27}} =\; ...............\)
-
Bài tập 1 trang 14 VBT Toán 5 tập 1
Chuyển phân số thành phân số thập phân
\( \displaystyle \eqalign{ & {{16} \over {80}} = ............... \cr & {9 \over {25}} = ............... \cr & {{64} \over {800}} = .............. \cr & {{12} \over {250}} = ............... \cr} \)
-
Bài tập 2 trang 14 VBT Toán 5 tập 1
Chuyển hỗn số thành phân số :
\(\eqalign{ & 4{3 \over 5} = .............. \cr & 12{2 \over 3} = ............. \cr & 6{2 \over 7} = .............. \cr & 5{3 \over {10}} = ............. \cr} \)
-
Bài tập 3 trang 15 VBT Toán 5 tập 1
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1dm = ..... m 1g = ...... kg 1 phút = ...... giờ
2dm = ..... m 5g = ...... kg 8 phút = ...... giờ
9dm = ..... m 178g = .... kg 15 phút = ..... giờ
-
Bài tập 4 trang 15 VBT Toán 5 tập 1
Viết các số đo (theo mẫu) :
Mẫu: \(\displaystyle 5m\;7dm = 5m + {7 \over {10}}m = 5{7 \over {10}}m\)
a) \(8m \;5dm = .......................\)
b) \(4m \;75cm = ......................\)
c) \(5kg\; 250g = ......................\)
-
Bài tập 5 trang 15 VBT Toán 5 tập 1
Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :
Đo chiều cao một cái cây được 4m; 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là :
a) ..... cm
b) ..... dm
c) ..... m
-
Bài tập 1 trang 16 VBT Toán 5 tập 1
Tính:
\(a)\; \displaystyle {8 \over 5} + {3 \over {10}} = \;.....\)
\(b) \; \displaystyle {2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} =\; .....\)
\(c)\;\displaystyle {5 \over 6} - {2 \over 9} = \;.....\)
\(d) \;\displaystyle 2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} =\; .....\)
-
Bài tập 2 trang 16 VBT Toán 5 tập 1
Tìm x
\(\displaystyle a) \;x + {3 \over 5} = {7 \over 2}\)
\(\displaystyle b)\;x - {1 \over 4} = {1 \over 5}\).
\(\displaystyle c)\;2 - x = {4 \over 7}\)
-
Bài tập 3 trang 16 VBT Toán 5 tập 1
Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
Mẫu: \(\displaystyle 9m\,3dm\, = \,9m + {3 \over {10}}m = 9{3 \over {10}}m\)
a) \(\displaystyle 2m \;2dm = ...................... \)
b) \(\displaystyle 12m\; 5dm = .....................\)
c) \(\displaystyle 15cm \;8mm = ...................\)
-
Bài tập 4 trang 16 VBT Toán 5 tập 1
Biết \(\displaystyle {7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
-
Bài tập 1 trang 17 VBT Toán 5 tập 1
Tính
a) \(\displaystyle {7 \over {11}} \times {6 \over 5} = .......\) \(\displaystyle 3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = .......\)
b) \(\displaystyle {6 \over 7}:{5 \over 2} = .......\) \(\displaystyle 2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = ........\)
c) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = .........\)
-
Bài tập 2 trang 17 VBT Toán 5 tập 1
Tìm x:
\(\displaystyle a) \;x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\)
\(\displaystyle b) \;x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\)
-
Bài tập 3 trang 18 VBT Toán 5 tập 1
Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :
Mẫu: \(\displaystyle 2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\)
a) \(8m \;78cm = ...............\)
b) \(5m \;5cm = ................\)
c) \(3m \;9cm = ................\)
-
Bài tập 4 trang 18 VBT Toán 5 tập 1
a) Chuyển \(\displaystyle 4{2 \over 3}\) thành phân số, ta được :
\(\displaystyle A.{8 \over 3}\) \(\displaystyle B.\,{{12} \over 3}\) \(\displaystyle C.\,{{14} \over 3}\) \(\displaystyle D.\,{3 \over {14}}\)
b) \(\displaystyle {2 \over 3}\) của 18m là:
A. 6m B. 12m C. 18m D. 27m